Đề thi khảo sát chất lượng vòng 1 môn Toán - Lớp 6 năm học 2014-1015

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1214Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng vòng 1 môn Toán - Lớp 6 năm học 2014-1015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng vòng 1 môn Toán - Lớp 6 năm học 2014-1015
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN BC
TÊN HS: 
LỚP: .
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG VỊNG 1
MƠN TỐN - LỚP 6 NĂM HỌC 2014-1015
 Học sinh khơng được sử dung máy tính
 Thời gian làm bài: 60 phút ( khơng kể thời gian phát đề)
 ĐIỂM	
LỜI PHÊ
I - Lý thuyết ( 3đ )
 Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? ( 1đ ) 
 Áp dụng: Tính (–12) + 58 ( 1đ )
 Câu 2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa ? ( 1đ )
II – Bài tập: ( 7đ )
 Bài 1: Thực hiện phép tính ? ( 1đ )
	18 : 32 + 5.23
 Bài 2: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3 ? (1đ)
 Bài 3: Tìm x biết : ( 1đ )
 6x – 36 = 144 : 2
 Bài 4. a/ Tìm ƯCLN của 24 và 10 . ( 1đ )
 b/ Tìm BCNN của 30 và 28. ( 1đ )
 Bài 5 ( 2đ ) : Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
	a/ Điểm A cĩ nằm giữa hai điếm O, B khơng ? Vì sao ?
	b/ So sánh OA và AB
BÀI LÀM
Tiết 49-50
Tuần dạy: 16
THI HỌC KÌ I
1. CHUẨN ĐÁNH GIÁ 
a. Kiến thức : Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học của HS.
b. Kĩ năng :Rèn luyện các kĩ năng
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
+ Kĩ năng tính và so sánh hai đoạn thẳng.
+ Kĩ năng nhận biết trung điểm của đoạn thẳng.
c. Thái độ : Rèn tính linh hoạt, sáng tạo cho học sinh khi vận dụng kiến thức.
2. MA TRẬN
 CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN BIẾT
THƠNG HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. - Số nguyên 
 - Dấu hiệu chia hết
Cộng số nguyên khác dấu, các dấu hiệu chia hết
Số câu
2
2
Điểm (% )
 3
 3 (30%)
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
Nhận biết các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính .
Biết vận dụng các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính, lũy thừa để tính đúng giá trị của biểu thức
Số câu
1
1
2
Điểm (% )
 1
 1
 2 (20%)
3. Ước chung và bội chung - ƯCLN và BCNN
Hiểu và tìm được ƯCLN và BCNN
Số câu
1
1
Điểm (% )
 2
 2(20%)
4. Tìm x
Vận dung cách tìm các đại lượng chưa biết
Số câu
1
1
Điểm (% )
 1
 1(10%)
5.Đoạn thẳng, 
Biết và phát biểu được định nghĩa đoạn thẳng
Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng, xác định trung điểm của đoạn thẳng.
Số câu
1
2
3
Điểm (% )
 1
 1
 2(20%) 
Tổng số câu
4
2
3
9
Tổng số điểm
5 (50%)
3(30%)
2 (20%)
 10(100%)
3. ĐỀ KIỂM TRA
I - Lý thuyết ( 3đ )
 Câu 1: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu ? ( 1đ ) 
 Áp dụng: Tính (–12) + 58 ( 1đ )
 Câu 2: Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa ? ( 1đ )
II – Bài tập: ( 7đ )
 Bài 1: Thực hiện phép tính ? ( 1đ )
	18 : 32 + 5.23
 Bài 2: Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3 ? (1đ)
 Bài 3: Tìm x biết : ( 1đ )
 6x – 36 = 144 : 2
 Bài 4. a/ Tìm ƯCLN của 24 và 10 . ( 1đ )
 b/ Tìm BCNN của 30 và 28. ( 1đ )
 Bài 5 ( 2đ ) : Trên tia Ox, lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
	a/ Điểm A cĩ nằm giữa hai điếm O, B khơng ? Vì sao ?
	b/ So sánh OA và AB
4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
SỐ CÂU
SỐ ĐIỂM
THANG ĐIỂM
Lý thuyết
 1
SGK
Áp dụng: Tính (–12) + 58 = 46
1
1
2
SGK
0.5
0.5
 Bài tốn
1
Thực hiện phép tính
	18 : 32 + 5.23 = 18:9+5.8 = 2 + 40 = 42
1
2
 Trong các số 2540, 1347, 1638, số nào chia hết cho 2; 3 ; 9 ? 
Số chia hết cho 2 là: 2540, 1638
Số chia hết cho 3 là: 1347
Số chia hết cho 9 là: 1638
0. 5
0.25
0.25
 3
Tìm x biết :
 6x – 36 = 144 : 2
 6x – 36 = 72
 6x = 72 + 36
 6x = 108
 x = 18
0. 25
0.25
0.25
0.25
4
a/ Tìm ƯCLN của 24 và 10 . 
 ƯCLN( 24, 10) = 2
 b/ Tìm BCNN của 30 và 28.
 BCNN( 30, 28 ) = 420 
1
1
4
 a. Điểm A nằm giữa điểm O và B vì OA < OB (3cm<6cm)
 b. Vì điểm A nằm giữa điểm O và B nên ta cĩ: 
 OA + AB = OB
 AB = OB – OA = 6 – 3 = 3 cm
 Vậy OA = AB
0.5
0.5
0.5
0.5
5. THỐNG KÊ ĐIỂM
LỚP
TSHS
0-<2
2-<3.5
3.5-<5
Cộng
5-<6.5
6.5-<8
8-10
Cộng
6./ RÚT KINH NGHIỆM:
Ưu điểm: 	
	 Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docThi_HK1_co_MT_DA_Chuan.doc