Nguyễn Văn Hiểu - THPT Nam Khoái Châu SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯNG YÊN ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 Năm học: 2016 – 2017 BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể phát đề ) Mã đề 536 PHẦN I: MÔN VẬT LÝ Câu 1: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực )2cos(0 ftFF (N) (F0 và f không đổi, t tính bằng giây). Tần số dao động cưỡng bức của vật là: A. f B. 2f C. f D. f/2 Câu 2: Bỏ qua sức cản của không khí, chu kỳ dao động nhỏ của một con lắc đơn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ? A. Chiều dài của dây treo vật B. Gia tốc trọng trường C. Khối lượng của vật D. Độ cao của vị trí treo con lắc Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra 8 cm rồi thả nhẹ, khi vật cách vị trí cân bằng 4 cm, người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của vật là: A. cm72 B. 4 cm C. 142 cm D. 24 cm. Câu 4: Trong sóng cơ, sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vật chất A. thẳng đứng B. vuông góc với phương truyền sóng C. nằm ngang D. trùng với phương truyền sóng Câu 5: Một vật dao động điều đổi chiều khi. A. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu. B. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại. C. hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều. D. hợp lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 6: Quan sát hiện tượng sóng dừng trên dây dài 1,2 m, người ta thấy trên dây ngoài hai đầu cố định còn có hai điểm khác không dao động. Khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần gần nhất mà sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 12m/s B. 8m/s. C. 16m/s D. 4m/s Câu 7: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng trong môi trường này được tính theo công thức: A. fv / B. fv /2 C. vf D. vf / Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 (m/s2), một con lắc đơn dài l = 1m, dao động điều hòa. Lấy 102 . Tính chu kỳ dao động nhỏ của con lắc. A. 2s. B. 1,5s. C.0,5s D.1s Câu 9: Con lắc lò xo là hệ thống không có yếu tố nào sau đây A. Điểm cố định gắn vào một đầu lò xo. B. Một vật nặng coi là chất điểm. C. Một lò xo nhẹ D. Một sợi dây nhẹ không dãn. Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3 cm, khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lò xo bị nén 2 cm. Biên độ dao động của con lắc: A. 1 cm B. 2cm. C. 5 cm D. 3cm Câu 11: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa có chiều dài biến thiên từ 52 cm đến 64 cm. Biên độ dao động của con lắc là: A. 12 cm B. 52 cm C. 6 cm D. 54 cm Câu 12: Một con lắc lò xo khi dao động điều hòa tự do thì chu ký dao động của nó là T. Giữ nguyên khối lượng vật nặng, cắt bớt lò xo đi bao nhiêu % để chu kỳ của nó là T/2 ? Nguyễn Văn Hiểu - THPT Nam Khoái Châu A. 25%. B.40% C. 75%. D. 50% Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, tập hợp các điểm có biên độ cực đại là: A. Các đường thẳng B. Tùy từng trường hợp C. Các đường hypebol. D. Các đường parabol. Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút sóng gần nó nhất bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng D. một nửa bước sóng. Câu 15: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số cực đại khi hai dao động thành phần A. ngược pha B. cùng biên độ C. cùng pha D. vuông pha Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1, O2 dao động cùng pha và cùng biên độ. Chọn hệ trục Oxy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là điểm đặt O1, còn nguồn O2 nằm trên tia Oy. Trên Ox có hai điểm P, Q đều nằm trên các vân cực đại sao cho hiệu đường đi đến hai nguồn có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần lượt là 9 cm và 3 cm. Trên trục Ox khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại gần O nhất là 5,5 cm. Tung độ của nguồn O2 là: A. 12,5 cm B. 3,5 cm C. 12 cm D. 9 cm Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m; vật nặng có khối lượng 100g; dao động điều hòa với biên độ là 10 cm. Tốc độ của vật khi cách VTCB 35 cm là: A. scm /55 B. 50 cm/s. C. 50 10 cm/s D. 25cm/s. Câu 18: Một vật dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3,0%. Phần trăm năng lượng mất đi trong một dao động toàn phần là A. 5,9% B. 6% C. 3% D. 94% Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là: A1 = 8 cm; A2 = 6 cm. Biên độ dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 48 cm. B. 15 cm. C. 1 cm. D. 8cm. Câu 20: Để đo gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí (không yêu cầu xác định sai số), người ta dùng bộ dụng cụ gồm con lắc đơn; giá treo; thước đo chiều dài; đồng hồ bấm giây. Người ta phải thực hiện các bước: a. Treo con lắc lên giá tại nơi cần xác định gia tốc trọng trường g b. Dùng đồng hồ bấm dây để đo thời gian của một dao động toàn phần để tính được chu kỳ T, lặp lại phép đo 3 lần c. Kích thích cho vật dao động nhỏ d. Dùng thước đo 3 lần chiều dài l của dây treo từ điểm treo tới tâm vật e. Sử dụng công thức 2 24 lg T để tính gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí đó f. Tính giá trị trung bình l và T Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên A. a, d, c, b, f, e B. a, c, b, d, e, f C. a, c, d, b, f, e D. a, b, c, d, e, f Câu 21: Sóng dừng được tạo ra trên một sợi dây với hai tần số liên tiếp là 150Hz và 250Hz. Tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn tạo ra sóng dừng trên dây là A. 100Hz B. 400Hz C. 50Hz D. 200 Hz Câu 22: Độ lệch pha giữa hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha là: A. (2k+1) ( với k = 0, ,...2,1 ) B. k ( với k = 0, ,...2,1 ) C. 2k ( với k = 0, ,...2,1 ) D. (2k+1) 2/ ( với k = 0, ,...2,1 ) Nguyễn Văn Hiểu - THPT Nam Khoái Châu Câu 23: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ có khối lượng m treo ở trên đầu một sợi dây nhẹ, không co dãn, dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g với chu kì T. Nếu tích điện q > 0 cho viên bi và đặt con lắc đơn đó trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường E hướng lên trên, E hợp với phương ngang góc 300 và thỏa mãn qE=mg thì chu kì dao động nhỏ T' của con lắc lúc này là A. T' = 2 T B. T' = 2T C. T' = T D. T' = 2 T Câu 24: Một quan sát viên quan sát sóng trên mặt chất lỏng, thấy khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là A. 12m B. 6m C. 2,4 m D. 3m Câu 25: Một con lắc đơn dao động có tần số dao động riêng là f0 = 3Hz. Tác dụng lên con lắc đơn một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng có tần số thay đổi. Khi tần số ngoại lực lần lượt có giá trị f1 = 0.7 Hz và f2 = 1,5 Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1 và A2. Kết luận nào sau đây đúng ? A. A1 A2 C. A1 A2 D. A1 = A2 Câu 26: Tại một nơi trên bề mặt trái đất, bỏ qua mọi lực cản, hai con lắc đơn có chu kì dao động nhỏ tương ứng là T1 = 3s và T2 = 4s. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài A. 7s B. 5s C. 1s D. 2,4s. Câu 27: Trong một hí nghiệm trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha cùng tần số. Gọi là bước sóng. Xét điểm M bất kì trên bề mặt chất lỏng cách S1 một đoạn d1 cách S2 một đoạn d2. Biên độ dao động tại M cực tiểu khi : A. d2 - d1 =(k+0.5) /2 với k Z B. d2 - d1 =(k+0.5) với k Z C. d2 - d1 =(k+1) với k Z D. d2 - d1 =k với k Z Câu 28: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T=1s. Khi đi qua vị trí cân bằng, vật có vận tốc là v = 0.628m/s. Chọn gốc thời gian tại thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x= -5cm theo chiều dương. Lấy =3.14. Thời điểm thế năng bằng ba lần động năng lần thứ 2017 là : A.1008,25s B.504,25s C.2017s D.500,33s Câu 29: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos( 24 t ) cm. Gốc thời gian được chọn là lúc A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B.vật ở vị trí biên dương C. vật ở vị trí biên âm D.vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Câu 30: Một sóng truyền theo trục Ox với phương tring u = acos(4 xt 01,0 ) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là : A. 200cm/s B. 400cm/s C. 150cm/s D. 50cm/s Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian ? A.Li độ B.Biên độ C.Vận tốc D.Gia tốc Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa có biểu thức của gia tốc phụ thuộc vào li độ x theo phương trình a = - 400 x2 . Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20 B. 5 C. 40 D. 10 Câu 33: Một âm thoa dao động với phương trình u = acos(100 t ) mm, gắn âm thoa với đầu một sợi dây có chiều dài l = 19,5 cm, đầu dây còn lại thả tự do. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 3m/s. Trên dây có sóng dừng, số bụng, số nút trên dây là: A. có 6 bụng, 6 nút. B. có 7 bụng, 7 nút. C. có 6 bụng, 7 nút D. có 7 bụng, 8 nút. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(10t) cm, với t tính bằng giây. Vận tốc cực đại của chất điểm trong quá trình dao động là Nguyễn Văn Hiểu - THPT Nam Khoái Châu A. 60 cm/s. B. 6cm/s. C. 6m/s. D. 120 cm/s. Câu 35: Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi căng thẳng, hai đầu cố định là: A. Sóng tới và sóng phản xạ cùng truyền theo một phương. B. Sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. C. Chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. D. chiều dài sợi dây bằng một số nguyên lần bước sóng. Câu 36: Hai nguồn kết hợp S1 , S2 cùng pha, cùng tần số f = 10 Hz trên bề mặt chất lỏng. Xét điểm M trên bề mặt chất lỏng luôn dao động với biên độ cực tiểu, M cách hai nguồn lần lượt là d1 = MS1 = 22 cm, d2 = MS2 = 12 cm. Biết giữa M và đường trung trực của đoạn S1S2 có hai vân dao động với biên độ khác nhau. Xác định vận tốc truyền sóng trên mặt nước: A. 400 cm/s B. 200cm/s C. 250cm/s D. 300cm/s Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động nhỏ của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua mọi lực cản A. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc cực đại B. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng về biên là chậm dần C. Khi vật nặng ở biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó D. Dao động của con lắc là dao động điều hòa Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng tần số f = 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Gọi d1 và d2 lần lượt là khoảng cách từ điểm đang xét trên bề mặt chất lỏng đến S1 và S2. Tại điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại A. d1 = 24 cm; d2 = 21 cm B. d1 = 25 cm; d2 = 20 cm C. d1 = 25 cm; d2 = 21 cm D. d1 = 26 cm; d2 = 27 cm Câu 39: Trên một phương truyền sóng có hai điểm M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ M đến N với bước sóng 1,6 m. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Biết phương trình sóng tại N là ))](2(2cos[8 mmtuN thì phương trình sóng tại M là: A. ))(2cos(8 mmtuM B. ))](2 1( 2 cos[8 mmtuN C. ))](4(2cos[8 mmtuN D. ))](5,1(2cos[8 mmtuN Câu 40: Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t + 3 ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + 12 ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là: A. ( 4( 2 - 1) cm B. 4cm C. cm54 D. 8 cm
Tài liệu đính kèm: