ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút. Đề 001 Câu 1. Để xác định lực tương tác điện giữa 2 điện tích điểm ta sử dụng định luật nào sau đây? Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông. Câu 2. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhiễm điện của vật. Điện trở. B. Điện thế. C. Điện tích. D. Thế năng tĩnh điện. Câu 3. Tác dụng nổi bật của điện trở thuần khi có dòng điện chạy qua là tác dụng nào sau đây: Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng sinh lý. Câu 4. Định luật nào mô tả sự phụ thuộc giữa cường độ dòng điện trong kim loại với hiệu điện thế đặt lên 2 đầu đoạn mạch. Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông. Câu 5. Bản chất của dòng điện là “dòng chuyển dời có hướng của các electron. B. các điện tích. C. các ion dương. D. các ion âm Câu 6. Trong thí nghiệm dương cực tan, định luật nào cho phép xác định khối lượng kim loại bám vào cực dương theo cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông. Câu 7. Cho 2 điện tích điểm có điện tích lần lượt là 1µC và 8µC đặt cách nhau 5cm trong chân không. Tính lực tĩnh điện giữa 2 điện tích điểm trên. 36mN. B. 3,6mN. C. 180mN. D. 28,8N. Câu 8. Một điện trở thuần có điện trở bằng 10Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 25V và điện trở trong 2,5 Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn. 1A. B. 2,5A. C. 2A. D. 3A. Câu 9. Dòng điện chạy qua một điện trở với cường độ 2A. Tính điện lượng chuyển qua điện trở này trong thời gian 1 phút. 2C. B. 1/30C. C.30C. D. 120C. Câu 10. Một chùm electron bật ra từ cực âm của tụ điện với vận tốc không đáng kể. Tính công của điện trường làm di chuyển 1 electron từ bản cực âm sang bản cực dương, biết hiệu điện thế 2 bản này là 2V. A. 2J. B. 3,2J. C. 1,6.10-19J. D. 3,2.10-19J. Câu 11. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của chất liệu dẫn điện. Điện trở. B. Độ dẫn điện. C. Điện trở suất. D. Hằng số điện môi Câu 12. Nguồn điện được mắc với một mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện từ cực âm sang cực dương qua nguồn là I1 và cường độ dòng điện từ cực dương đi ra mạch ngoài là I2 thì biểu thức nào sau đây đúng. I1 = I2. B. I1> I2. C. I1<I2 . D. I1≤ I2. Câu 13. Hai điểm A, B trong môi trường đồng chất, cô lập điện có 2 điện tích điểm lần lượt là 1µC và 9µC đặt cố định. Xác định vị trí M có cường độ điện trường bằng không, biết AB = 18cm M nằm trên đoạn thẳng AB cách A 4,5cm. B. M nằm trên đoạn thẳng AB cách A 13,5cm. C. M nằm trên đường thẳng AB phía ngoài A cách A 4,5cm. Hình 1 D. M nằm trên đường thẳng AB phía ngoài B cách A 13,5cm. Câu 14. Cho mạch điện như hình 1. Biết R1 = 4Ω, R2 = 10Ω, R3 = 15Ω. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 20V. Tính cường độ dòng điện chạy qua R1. 2,5A. B. 1,2A. C. 0,8A. D. 2A. Câu 15. Bình điện phân CuSO4, cực dương là cực đồng, cực âm là 1 thỏi than chì. Cho dòng điện chạy qua bình trong thời gian 10 phút với cường độ 2A. Tính khối lượng chất màu đỏ bám trên thỏi than. Coi thí nghiệm lý tưởng. 0,397g. B.0,79g. C.0,397kg. D. 0,79kg. Câu 16. Một tụ điện có điện dung 3 µC ban đầu chưa có điện, được mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Tính điện tích mà tụ đã tích được. 30C. B. 0,3C. C. 30µC. D. 0,3µC. Hình 2 Câu 17. Cho 2 tụ mắc song song có điện dung lần lượt là 3µC và 2µC rồi mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế bằng 10V. Tính điện tích của bộ tụ. 2µC. B. 20µC. C. 5µC. D. 0,2µC. Câu 18. Cho mạch điện như hình 2. Biết R1 = 4W, R2 = 6W, R3 = 3W, R4 = 30W, R5 = 10kW. Hiệu điện thế trên điện trở R1, R2 bằng nhau. Tính R6. 20Ω. B. 42 Ω. C. 17 Ω. D. 45Ω. Câu 19. Cho mạch điện như hình 3. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω. Tính R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại. Hình 3 2 Ω. B. 10 Ω. C. 25 Ω. D. 6Ω . Câu 20. Bạn B chế tạo một bình đun nước bằng cách mắc một sợi dây may so có điện trở 75Ω vào 1 sợi dây đôi và nối với phích cắm, dây may so được thả vào một ca nước 2 lít, phích điện được cắm vào 1 ổ cắm có hiệu điện thế 220V. Hỏi muốn đun sôi ca nước này từ nhiệt độ 200C thì mất thời gian tối thiểu bao lâu, biết nhiệt dung riêng của nước bằng 4200J/kg.k. 23 phút. B. 17 phút. C. 30 phút. D. 33 phút. Câu 21. Một đèn chỉ thị có ghi (1V – 0,05W). Người ta cần mắc đèn này vào một hiệu điện thế không đổi 220V thì phải mắc nối tiếp với 1 điện trở có giá trị tối thiểu là bao nhiêu để đèn được an toàn. 219 Ω. B. 480 Ω. C. 2kΩ. D. 4380 Ω. Câu 22. Một thỏi đồng nguyên chất được coi là cấu trúc mạng tinh thể hoàn hảo có khối lượng 6,4g. Tính số electron tự do của thỏi đồng. 2 hạt. B. 6,02.1022hạt. C. 12,04.1022 hạt. D. 3,0.1022 hạt. Câu 23. Trên một dây kim loại, dòng điện chạy theo theo chiều từ A đến B. Hỏi các điện tích chạy theo chiều nào. A. Electron chạy theo chiều từ A đến B. B. electron chạy theo chiều từ B đến A. C. Ion dương chạy theo chiều từ A đến B. D. ion dương chạy theo chiều từ B đến A. Câu 24. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại một điểm. Cường độ dòng điện. B. Điện thế. C. Cường độ điện trường. D. Thế năng tĩnh điện. Câu 25. Đường sức điện trường không có tính chất nào sau đây. Mật độ đường sức càng lớn thì điện trường càng mạnh. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. Đường sức điện là đường cong tiếp tuyến với véc tơ cường độ điện trường tại vị trí khảo sát. Đường sức điện là đường khép kín. Câu 26. Bản chất của sấm sét là: A. Sự phóng điện không tự lực trong chất khí. B. Sự phóng điện tự lực trong chất khí. C. Dòng điện trong chân không. D. Hiện tượng đoản mạch. Câu 27. Xét về tác dụng chính, quạt điện được coi là linh kiện nào sau đây. Điện trở thuần. B. Nguồn điện. C. Máy thu. D. B hoặc C. Câu 28. Một thỏi pin có ghi 1,5V, con số này có ý nghĩa gì. Là hiệu điện thế định mức của pin. B. Là hiệu điện thế nhỏ nhất pin tạo ra được. C. Là suất điện động của pin. D. Là hiệu điện thế của mạch ngoài khi mắc vào pin. Câu 29. Hai quả cầu tích điện lần lượt là 2µC và 10µC. Đặt chúng vào môi trường cô lập điện, sau khi chúng tiếp xúc nhau, quả thứ nhất có điện tích 4µC thì quả thứ 2 có điện tích là bao nhiêu. 20 µC. B. 12 µC. C. 5 µC. D. 8µC. Câu 30. Quạt điện chuyển hóa điện năng thành dạng năng lượng nào. A. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng. Câu 31. Có 4 vật cao bằng nhau. Khi mưa rông, sét sẽ đánh vào vật nào sau đây. Ngôi nhà cao tầng. B. Cây cột bằng thép nhọn. C. Cây cổ thụ. D. Gò đất. Câu 32. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là: A. 10W B. 80W C. 20W D. 160W Hình 5 Câu 33. Cho mạch điện như hình 5. Biết R1= 3kW, R2 = 4kW, R3 = 8kW, R4 = 7kW. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 110V.Mắc vào 2 điểm M, N một vôn kế khung quay lý tưởng. Số chỉ điện kế là A. 10V. B. 20V. C. 30V. D. 40V. Câu 34. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng: A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó Câu 35. Người ta hàn 2 đầu một sợi dây A là dây đồng với 2 đầu một sợi dây B, một mối hàn nhúng vào khay nước đá, một mối hàn được đốt nóng. Hỏi dây B là chất liệu nào sau đây thì không có dòng điện chạy qua. A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Kẽm. Câu 36. Có 2 điện tích điểm (1), (2) đặt trong chân không, lực tĩnh điện do (1) tác dụng lên (2) bằng cách nào. (1) tác dụng trực tiếp lên (2). (1) thông qua điện trường do nó tạo ra tác dụng lên (2). (1) thông qua điện trường do (2) tạo ra để tác dụng lên (2). 2 điện tích tạo ra điện trường và các điện trường đó tác dụng với nhau. Câu 37. Chúng ta vẫn thấy, trên đường dây 220V chim vẫn đậu như không có chuyện gì xảy ra. Vậy yếu tố nào quyết định sự an toàn của những chú chim vô tư kia. A. Cường độ dòng điện trên dây điện nhỏ. B. Lớp da chân chim cách điện. C. Hiệu điện thế trên 2 chân chim nhỏ. D. Điện trở thân chim lớn. Câu 38. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi: U R2 R3 R1 A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 39. Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 nối vào nguồn như hình vẽ. Công suất tiêu thụ : A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 C. bằng nhau ở R1 và bộ hai điện trở mắc song song D. bằng nhau ở R1, R2 và R3 Câu 40. Có một gia đình có truyền thống sinh 1 con (trai), cứ tính trung bình mỗi đời cách nhau 30 năm, Hôm sinh quý tử (được coi là đời thứ 2) thì xảy ra 1 cú sét đánh, ông bố thu được năng lượng tia sét đó dùng cho việc thắp sáng, nhà này dùng năng lượng đó thắp 3 bóng đèn 100W mỗi ngày thắp 5h. Hỏi năng lượng cú sét đánh này có thể dùng để thắp sáng cho gia tộc này đến đời thứ mấy, biết tia sét được hình thành từ một đám mây có hiệu điện thế 108V với mặt đất, cường độ dòng điện khi sét đánh cỡ 10000 A, thời gian sét đánh là 1s. A. Đời thứ 16. B. Đời thứ 17. C. Đời thứ 18. D. Đời thứ 19. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÝ LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút. Đề 002 Câu 1. Có 2 điện tích điểm (1), (2) đặt trong chân không, lực tĩnh điện do (1) tác dụng lên (2) bằng cách nào. (1) tác dụng trực tiếp lên (2). (1) thông qua điện trường do nó tạo ra tác dụng lên (2). (1) thông qua điện trường do (2) tạo ra để tác dụng lên (2). 2 điện tích tạo ra điện trường và các điện trường đó tác dụng với nhau. Câu 2. Bình điện phân CuSO4, cực dương là cực đồng, cực âm là 1 thỏi than chì. Cho dòng điện chạy qua bình trong thời gian 10 phút với cường độ 2A. Tính khối lượng chất màu đỏ bám trên thỏi than. Coi thí nghiệm lý tưởng. A. 0,397g. B.0,79g. C.0,397kg. D. 0,79kg. Câu 3. Một đèn chỉ thị có ghi (1V – 0,05W). Người ta cần mắc đèn này vào một hiệu điện thế không đổi 220V thì phải mắc nối tiếp với 1 điện trở có giá trị tối thiểu là bao nhiêu để đèn được an toàn. A. 219 Ω. B. 480 Ω. C. 2kΩ. D. 4380 Ω. Câu 4. Đường sức điện trường không có tính chất nào sau đây. Mật độ đường sức càng lớn thì điện trường càng mạnh. Các đường sức không bao giờ cắt nhau. Đường sức điện là đường cong tiếp tuyến với véc tơ cường độ điện trường tại vị trí khảo sát. Đường sức điện là đường khép kín. Câu 5. Bản chất của dòng điện là “dòng chuyển dời có hướng của A. các electron. B. các điện tích. C. các ion dương. D. các ion âm Câu 6. Trong thí nghiệm dương cực tan, định luật nào cho phép xác định khối lượng kim loại bám vào cực dương theo cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. A. Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông. Câu 7. Trên một dây kim loại, dòng điện chạy theo theo chiều từ A đến B. Hỏi các điện tích chạy theo chiều nào. Electron chạy theo chiều từ A đến B. B. electron chạy theo chiều từ B đến A. C. Ion dương chạy theo chiều từ A đến B. D. ion dương chạy theo chiều từ B đến A. Câu 8. Một điện trở thuần có điện trở bằng 10Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động 25V và điện trở trong 2,5 Ω. Tính cường độ dòng điện chạy qua nguồn. A. 1A. B. 2,5A. C. 2A. D. 3A. Câu 9. Dòng điện chạy qua một điện trở với cường độ 2A. Tính điện lượng chuyển qua điện trở này trong thời gian 1 phút. A. 2C. B. 1/30C. C.30C. D. 120C. Câu 10. Một chùm electron bật ra từ cực âm của tụ điện với vận tốc không đáng kể. Tính công của điện trường làm di chuyển 1 electron từ bản cực âm sang bản cực dương, biết hiệu điện thế 2 bản này là 2V. A. 2J. B. 3,2J. C. 1,6.10-19J. D. 3,2.10-19J. Câu 11. Có 4 vật cao bằng nhau. Khi mưa rông, sét sẽ đánh vào vật nào sau đây. A. Ngôi nhà cao tầng. B. Cây cột bằng thép nhọn. C. Cây cổ thụ. D. Gò đất. Câu 12. Nguồn điện được mắc với một mạch ngoài tạo thành mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện từ cực âm sang cực dương qua nguồn là I1 và cường độ dòng điện từ cực dương đi ra mạch ngoài là I2 thì biểu thức nào sau đây đúng. A. I1 = I2. B. I1> I2. C. I1<I2 . D. I1≤ I2. Câu 13. Hai điểm A, B trong môi trường đồng chất, cô lập điện có 2 điện tích điểm lần lượt là 1µC và 9µC đặt cố định. Xác định vị trí M có cường độ điện trường bằng không, biết AB = 18cm A. M nằm trên đoạn thẳng AB cách A 4,5cm. B. M nằm trên đoạn thẳng AB cách A 13,5cm. C. M nằm trên đường thẳng AB phía ngoài A cách A 4,5cm. Hình 1 D. M nằm trên đường thẳng AB phía ngoài B cách A 13,5cm. Câu 14. Cho mạch điện như hình 1. Biết R1 = 4Ω, R2 = 10Ω, R3 = 15Ω. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 20V. Tính cường độ dòng điện chạy qua R1. A. 2,5A. B. 1,2A. C. 0,8A. D. 2A. Câu 15. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ nhiễm điện của vật A. Điện trở. B. Điện thế. C. Điện tích. D. Thế năng tĩnh điện. Câu 16. Một tụ điện có điện dung 3 µC ban đầu chưa có điện, được mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế 10V. Tính điện tích mà tụ đã tích được. A. 30C. B. 0,3C. C. 30µC. D. 0,3µC. Hình 2 Câu 17. Cho 2 tụ mắc song song có điện dung lần lượt là 3µC và 2µC rồi mắc vào một nguồn điện có hiệu điện thế bằng 10V. Tính điện tích của bộ tụ. A. 2µC. B. 20µC. C. 5µC. D. 0,2µC. Câu 18. Cho mạch điện như hình 2. Biết R1 = 4W, R2 = 6W, R3 = 3W, R4 = 30W, R5 = 10kW. Hiệu điện thế trên điện trở R1, R2 bằng nhau. Tính R6. A. 20Ω. B. 42 Ω. C. 17 Ω. D. 45Ω. Câu 19. Cho mạch điện như hình 3. Nguồn điện có điện trở trong bằng 2Ω, R1= 8Ω, R3 = 15Ω. Tính R2 để công suất tiêu thụ trên R2 đạt cực đại. Hình 3 A. 2 Ω. B. 10 Ω. C. 25 Ω. D. 6Ω . Câu 20. Bạn A chế tạo một bình đun nước bằng cách mắc một sợi dây may so có điện trở 75Ω vào 1 sợi dây đôi và nối với phích cắm, dây may so được thả vào một ca nước 2 lít, phích điện được cắm vào 1 ổ cắm có hiệu điện thế 220V. Hỏi muốn đun sôi ca nước này từ nhiệt độ 200C thì mất thời gian tối thiểu bao lâu, biết nhiệt dung riêng của nước bằng 4200J/kg.k. A. 23 phút. B. 17 phút. C. 30 phút. D. 33 phút. Câu 21. Tác dụng nổi bật của điện trở thuần khi có dòng điện chạy qua là tác dụng nào sau đây: A. Tác dụng nhiệt. B. Tác dụng từ. C. Tác dụng hóa học. D. Tác dụng sinh lý. Câu 22. Một thỏi đồng nguyên chất được coi là cấu trúc mạng tinh thể hoàn hảo có khối lượng 6,4g. Tính số electron tự do của thỏi đồng. A. 2 hạt. B. 6,02.1022hạt. C. 12,04.1022 hạt. D. 3,0.1022 hạt. Câu 23. Cho 2 điện tích điểm có điện tích lần lượt là 1µC và 8µC đặt cách nhau 5cm trong chân không. Tính lực tĩnh điện giữa 2 điện tích điểm trên. A. 36mN. B. 3,6mN. C. 180mN. D. 28,8N. Câu 24. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng tác dụng lực của điện trường tại một điểm. A. Cường độ dòng điện. B. Điện thế. C. Cường độ điện trường. D. Thế năng tĩnh điện. Câu 25. Định luật nào mô tả sự phụ thuộc giữa cường độ dòng điện trong kim loại với hiệu điện thế đặt lên 2 đầu đoạn mạch. A. Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông. Câu 26. Bản chất của sấm sét là A. Sự phóng điện không tự lực trong chất khí. B. Sự phóng điện tự lực trong chất khí. C. Dòng điện trong chân không. D. Hiện tượng đoản mạch. Câu 27. Xét về tác dụng chính, quạt điện được coi là linh kiện nào sau đây. A. Điện trở thuần. B. Nguồn điện. C. Máy thu. D. B hoặc C. Câu 28. Một thỏi pin có ghi 1,5V, con số này có ý nghĩa gì. A. Là hiệu điện thế định mức của pin. B. Là hiệu điện thế nhỏ nhất pin tạo ra được. C. Là suất điện động của pin. D. Là hiệu điện thế của mạch ngoài khi mắc vào pin. Câu 29. Hai quả cầu tích điện lần lượt là 2µC và 10µC. Đặt chúng vào môi trường cô lập điện, sau khi chúng tiếp xúc nhau, quả thứ nhất có điện tích 4µC thì quả thứ 2 có điện tích là bao nhiêu. A. 20 µC. B. 12 µC. C. 5 µC. D. 8µC. Câu 30. Quạt điện chuyển hóa điện năng thành dạng năng lượng nào. Nhiệt năng. B. Điện năng. C. Hóa năng. D. Cơ năng. Câu 31. Đại lượng nào đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện của chất liệu dẫn điện. Điện trở. B. Độ dẫn điện. C. Điện trở suất. D. Hằng số điện môi Câu 32. Người ta hàn 2 đầu một sợi dây A là dây đồng với 2 đầu một sợi dây B, một mối hàn nhúng vào khay nước đá, một mối hàn được đốt nóng. Hỏi dây B là chất liệu nào sau đây thì không có dòng điện chạy qua. A. Đồng. B. Sắt. C. Nhôm. D. Kẽm. Hình 5 Câu 33. Cho mạch điện như hình 5. Biết R1= 3kW, R2 = 4kW, R3 = 8kW, R4 = 7kW. Hiệu điện thế trên 2 đầu đoạn mạch bằng 110V. Mắc vào 2 điểm M, N một vôn kế khung quay lý tưởng. Số chỉ điện kế là A. 10V. B. 20V. C. 30V. D. 40V. Câu 34. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đo bằng: A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó Câu 35. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là: A. 10W B. 80W C. 20W D. 160W Câu 36. Có một gia đình có truyền thống sinh 1 con (trai), cứ tính trung bình mỗi đời cách nhau 30 năm, Hôm sinh quý tử (được coi là đời thứ 2) thì xảy ra 1 cú sét đánh, ông bố thu được năng lượng tia sét đó dùng cho việc thắp sáng, nhà này dùng năng lượng đó thắp 3 bóng đèn 100W mỗi ngày thắp 5h. Hỏi năng lượng cú sét đánh này có thể dùng để thắp sáng cho gia tộc này đến đời thứ mấy, biết tia sét được hình thành từ một đám mây có hiệu điện thế 108V với mặt đất, cường độ dòng điện khi sét đánh cỡ 10000 A, thời gian sét đánh là 1s. A. Đời thứ 16. B. Đời thứ 17. C. Đời thứ 18. D. Đời thứ 19. Câu 37. Chúng ta vẫn thấy, trên đường dây 220V chim vẫn đậu như không có chuyện gì xảy ra. Vậy yếu tố nào quyết định sự an toàn của những chú chim vô tư kia. A. Cường độ dòng điện trên dây điện nhỏ. B. Lớp da chân chim cách điện. C. Hiệu điện thế trên 2 chân chim nhỏ. D. Điện trở thân chim lớn. Câu 38. Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi: U R2 R3 R1 A. tăng gấp đôi B. tăng 4 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần Câu 39. Ba điện trở bằng nhau R1 = R2 = R3 nối vào nguồn như hình vẽ. Công suất tiêu thụ : A. lớn nhất ở R1 B. nhỏ nhất ở R1 C. bằng nhau ở R1 và bộ hai điện trở mắc song song D. bằng nhau ở R1, R2 và R3 Câu 40. Để xác định lực tương tác điện giữa 2 điện tích điểm ta sử dụng định luật nào sau đây? A. Định luật Jun – Len Xơ. B. Định luật Faraday. C. Định luật ôm. D. Định luật Cu Lông.
Tài liệu đính kèm: