Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí 12 lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 2

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 645Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí 12 lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng Vật lí 12 lần 2 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Triệu Sơn 2
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 2
( Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc nghiệm)
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 12 – LẦN 2 
Môn : VẬT LÝ 
Năm học : 2016 - 2017
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Trên một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của sóng trên dây là
A. 0,25 m.	B. 0,5 m.	C. 2 m.	D. 1 m.
Câu 2: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì T, con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì là
A. T.	B. 2T.	C. .	D. .
Câu 3: Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A. ω = .	B. ω = .	C. ω = .	D. ω = .
Câu 4: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ.	B. mức cường độ âm.	C. cường độ âm.	D. tần số.
Câu 5: Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là . Điện áp hiệu dụng bằng
A. 100 V.	B. 110 V.	C. 220 V.	D. 220V.
Câu 6: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 5.	B. vân sáng bậc 5.	C. vân sáng bậc 6.	D. vân tối thứ 6.
Câu 8: Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là
A. 125 cm.	B. 62,5 cm.	C. 81,5 cm.	D. 50 cm.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10: Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là
A. 1 m.	B. 2,5 m.	C. 10 m.	D. 5 m.
Câu 11: Sóng điện từ
A. là sóng ngang.	B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc.	D. không mang năng lượng.
Câu 12: Một vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Chuyển động của vật được biểu thị bằng phương trình x = 5cos(2πt + 2) (cm). Biên độ dao động của vật là
A. 5 cm.	B. 2π cm.	C. 2 cm.	D. 10 cm.
Câu 13: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 5 m là 60 dB. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Công suất của nguồn âm này bằng
A. 31,4 mW.	B. 6,28 mW.	C. 3,14 mW.	D. 0,314 mW.
Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A. 0,55.10-2 J.	B. 10-2 J.	C. 0,993.10-2 J.	D. 5,5.10-2 J.
Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một bước sóng.	B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt +) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt - ). Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. rad.	B. rad.	C. rad.	D. rad.
Câu 17: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
Câu 18: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A).	B. (A).
C. (A).	D. (A).
Câu 19: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100 V - 50 Hz. Thay đổi R để mạch có hệ số công suất , giá trị của R khi đó là
A. 50 W.	B. 150 W.	C. 100 W.	D. 200 W.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số của dao động này là
A. 4 Hz.	B. 2π Hz.	C. 1 Hz.	D. Hz.
Câu 21: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung với tốc độ góc = 150 vòng/phút. Từ thông cực đại qua khung dây là 10 Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung dây bằng
A. 25 V.	B. V.	C. 50 V.	D. V.
Câu 22: Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 7,5 A.	B. 7,5 mA.	C. 0,15 A.	D. 15 mA.
Câu 23: Phương trình sóng tại nguồn O có dạng (u tính bằng cm, t tính bằng s). Bước sóng l = 240 cm. Tốc độ truyền sóng bằng
A. 30 cm/s.	B. 20 cm/s.	C. 50 cm/s.	D. 40 cm/s.
Câu 24: Một máy biến áp có hai cuộn dây, cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 100 vòng. Đặt vào 2 đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp là
A. 200 V.	B. 10 V.	C. 50 V.	D. 20 V.
Câu 25: Tại vị trí O trong trên mặt đất có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra không gian với công suất không đổi. Hai điểm P và Q lần lượt trên mặt đất sao cho OP vuông góc với OQ. Một thiết bị xác định mức cường độ âm M bắt đầu chuyển động thẳng với gia tốc a không đổi từ P hướng đến Q, sau khoảng thời gian t1 thì M đo được mức cường độ âm lớn nhất; tiếp đó M chuyển động thẳng đều và sau khoảng thời gian 0,125t1 thì đến điểm Q. Mức cường độ âm đo được tại P là 20 dB. Mức cường độ âm tại Q mà máy đo được là
A. 4 dB.	B. 26 dB.	C. 6 dB.	D. 24 dB.
Câu 26: Hai con lắc lò xo đặt trên mặt nẳm ngang không ma sát, hai đầu gắn hai vật nặng khối lượng m1 = m2, hai đầu lò xo còn lại gắn cố định vào hai tường thẳng đứng đối diện sao cho trục chính của chúng trùng nhau. Độ cứng tương ứng của mỗi lò xo lần lượt là k1 = 100 N/m, k2 = 400 N/m. Vật m1 đặt bên trái, m2 đặt bên phải. Kéo m1 về bên trái và m2 về bên phải rồi buông nhẹ hai vật cùng thời điểm cho chúng dao động điều hòa cùng cơ năng 0,125 J. Khi hai vật ở vị trí cân bằng chúng cách nhau 10 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vật trong quá trình dao động là
A. 3,32 cm.	B. 6,25 cm.	C. 9,8 cm.	D. 2,5 cm.
Câu 27: Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10 g mang điện tích q = 10-4C. Lấy g = 10 m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 0,96 s.	B. 0,91 s.	C. 0,58 s.	D. 2,92 s.
Câu 28: Hai con lắc lò xo giống nhau treo vào hai điểm trên cùng giá đỡ nằm ngang. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. Phương trình dao động của hai con lắc là cm và cm (t tính bằng s). Biết lò xo có độ cứng k = 50 N/m, gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hợp lực do hai con lắc tác dụng lên giá đỡ trong quá trình dao động có độ lớn cực đại là
A. 6,8 N.	B. 4,5 N.	C. 5,2 N.	D. 5,8 N.
Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 300 V. Nếu giảm bớt một phần ba tổng số vòng dây của cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu của nó là
A. 100 V.	B. 220 V.	C. 200 V.	D. 110 V.
Câu 30: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng và tạo sóng kết hợp có bước sóng 3 cm. Một đường thẳng d nằm trên mặt nước vuông góc với đoạn AB và cắt AB tại H, cách B là 1 cm (H không thuộc đoạn AB). Điểm M nằm trên đường thẳng d dao động với biên độ cực đại cách B một khoảng gần nhất là
A. 1,25 cm.	B. 2,1 cm.	C. 3,33 cm.	D. 0,03 cm.
0
10
20
30
40
4
6,5
10
(UL+UC).104 V
(L/C)0,5(Ω)
Câu 31: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết , trong đó UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 50 Ω.	B. 20 Ω.	C. 40 Ω.	D. 30 Ω.
Câu 32: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm điện trở thuần R và một cuộn dây mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng U không đổi. Điện áp giữa hai đầu của R và giữa hai đầu của cuộn dây có cùng giá trị hiệu dụng như lệch pha nhau góc π/3. Để hệ số công suất bằng 1 thì người ta phải mắc nối tiếp với mạch một tụ điện có điện dung 100 µF và khi đó công suất tiêu thụ trên mạch là 100 W. Khi chưa mắc thêm tụ thì công suất tiêu thụ trên mạch bằng
A. 80 W.	B. 75 W.	C. 86,6 W.	D. 70,7 W.
Câu 33: Một sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định. Bề rộng của bụng sóng là 4a. Khoảng cách giữa hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút dao động cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là
A. 2.	B. 8.	C. 6.	D. 10.
Câu 34: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển bằng
A. 1 m.	B. 3 m.	C. 1,8 m.	D. 1,5 m.
Câu 35: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 H và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 0,5cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng
A. V.	B. V.	C. V.	D. V.
Câu 36: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V. Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng A thì điện tích trên tụ có độ lớn bằng µC. Tần số góc của mạch là
A. 2.103 rad/s.	B. 5.104 rad/s.	C. 5.103 rad/s.	D. 25.104 rad/s.
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm lần lượt là UC, UL phụ thuộc vào ω, chúng được biểu diễn bằng các đồ thị như hình vẽ bên, tương ứng với các đường UC, UL. Khi ω = ω1 thì UC đạt cực đại là Um. Giá trị của Um là
A. V.	B. V.	
C. V.	D. V.
Câu 38: Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là và . Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp u = Ucost (V) và làm thay đổi điện dung của tụ điện thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại bằng 2U. Quan hệ giữa cảm kháng ZL và điện trở thuần R là
A. ZL = R.	B. ZL = R/.	C. ZL = R.	D. ZL = 3R.
Câu 40: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa, khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn 0,8 N thì vật đạt tốc độ 0,6 m/s. Khi hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn N thì tốc độ của vật là m/s. Cơ năng của vật là
A. 2,5 J.	B. 0,05 J.	C. 0,25 J .	D. 0,5 J.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMa de 132.doc
  • docĐÁP ÁN+HƯỚNG DẪN GIẢI.doc