TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG 2 ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 MÔN VẬT LÝ 12 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 20cos5t (cm; s). Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là: A. 10cm/s B. m/s C. 10m/s D. 100cm/s Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 8cos4t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là: 4 cm B. 8cm C. 6cm D. 16 cm Câu 3: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là A. T = λ/v B. T = 2πv/λ C. T = v/λ D. T = v.λ Câu 4: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là π/3 thì tần số của sóng bằng : A. 9700 Hz. B. 840 Hz. C. 5820 Hz. D. 970 Hz. Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 ngược pha. Những điểm nằm trên đường trung trực của S1S2 sẽ: A. Dao động với biên độ chưa thể xác định B. Dao động với biên độ cực đại C. Là những điểm không dao động D. Dao động với biên độ cực tiểu Câu 6: Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng: A. Pha B. biên độ C. Pha ban đầu D. Tần số góc Câu 7: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bầy có câu “cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây? A. Độ cao. B. Độ to. C. Ngưỡng nghe. D. Âm sắc. Câu 8: Trên cùng một phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau khi: A. Cách nhau k B. Cách nhau (2k+1) l C. Cách nhau (2k+1) D. Cách nhau kl Câu 9: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần sô bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 11: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là , trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng: A. 1 cm/s. B. 1 m/s. C. 10 cm/s. D. 10 m/s. Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm, dao động điều hoà với chu kì T. Để chu kì con lắc giảm 10 % thì chiều dài con lắc phải A. tăng 28,1 cm B. giảm 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. tăng 22,8 cm. Câu 13: Chọn phát biểu sai. Quá trình truyền sóng là quá trình A. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. B. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian. C. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian. D. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian. Câu 14: Tìm câu sai về sóng cơ: A. Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường. B. Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp C. Sóng truyền được trong chân không. D. Có tính tuần hoàn theo không gian. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 16x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng A. 4 rad/s. B. -4 rad/s. C. 16 rad/s. D. -16 rad/s. Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 18cm B. 12 cm. C. 24 cm. D. 9 cm. Câu 17: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà trên phương ngang. Khi vật có vận tốc v = 10 cm/s thì thế năng bằng ba lần động năng. Năng lượng dao động của vật là A. 0,04 J. B. 0,00125 J. C. 0,02 J. D. 0,03 J. Câu 18: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt – π) cm. Sau khoảng thời gian t = s vật đi được quãng đường 9 cm. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 15. B. 20. C. 5. D. 10. Câu 19: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (m) là A. 79,12 dB. B. 83,45 dB. C. 82,53 dB. D. 81,25 dB. Câu 20: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai người bình thường có thể cảm thụ được sóng cơ học nào trong các sóng cơ học sau? A. Sóng cơ có chu kỳ 2 ms. B. Sóng cơ học có tần số 40 kHz. C. Sóng cơ học tần số 8 Hz. D. Sóng cơ có chu kỳ 0,2 μs. Câu 21: Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn có chiều dài ở nơi có gia tốc trọng trường g là A. . B. 2π. C. . D. 2π. Câu 22: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. là phương thẳng đứng. C. trùng với phương truyền sóng. D. vuông góc với phương truyền sóng. Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số 15Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách nguồn A và B những khoảng d1 = 17 cm d2 = 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có 1 dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 40,0cm/s. B. 30cm/s. C. 22,5cm/s. D. 18,0cm/s. Câu 24: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt x1= 4cos(10t + ) (cm) và x2= Asin(10t + )(cm). Biết vận tốc cực đại của chất điểm là 50 cm/s. A có giá trị bằng A. 1 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 25: Khi nói về cơ năng của chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa luôn luôn bằng A. Thế năng ở vị trí biên. B. Động năng ở vị trí cân bằng. C. Động năng ở thời điểm ban đầu. D. Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. Câu 26: Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức: A. B. C. D. Câu 27: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 28: Một người quan sát 1 chiết phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. v = 1 m/s B. v = 2 m/s C. v = 4 m/s D. v = 8 m/s Câu 29: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18 cm/s2. Tần số dao động của vật là: A. 2,86 Hz. B. 0,48 Hz. C. 0,95 Hz. D. 1,43 Hz. Câu 30: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số ƒ = 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. v = 20 m/s. B. v = 5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 40 m/s. Câu 31: Một đặc tính vật lí của âm là: A. đồ thị dao động âm. B. độ cao. C. âm sắc. D. độ to. Câu 32: Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: A. Rắn, khí , lỏng B. Rắn, lỏng, khí C. Khí, rắn, lỏng D. Khí, lỏng , rắn Câu 33: Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 79,95cm/s B. 79,90cm/s C. 80,25cm/s D. 80,00cm/s Câu 34: Trên mặt một chất lỏng có đặt hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: và , coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm cách nhau 9 cm luôn dao động với biên độ cực đại. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng có giá trị nằm trong khoảng từ 1,6 m/s đến 2,2 m/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Câu 35: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách và Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 160 cm/s. B. 80 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông nhẹ, vật dao động điều hòa, khi vật tới vị trí cân bằng lần đầu hết thời gian 0,125 s. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng A. 20 cm/s B. 40 cm/s C. 25 cm/s D. 50 cm/s Câu 37: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nắm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, cơ năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng A. 3,6 mJ. B. 8 mJ. C. 7,2 mJ. D. 40 mJ. Câu 38: Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là: A. 200π cm/s. B. 140π cm/s. C. 280π cm/s. D. 100π cm/s. Câu 39: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là A. 11,25 mJ. B. 6,68 mJ. C. 10,35 mJ. D. 8,95 mJ Câu 40: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4 s, biên độ 5 cm. Vừa lúc quả cầu của con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn 5 m/s2. Lấy g = π2(m/s2) = 10 (m/s2). Sau đó con lắc dao động với biên độ là A. cm B. 7 cm C. cm D. 5 cm ------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: