Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 - Trường THPT Anh Sơn 2

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 637Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 - Trường THPT Anh Sơn 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng Toán 12 - Trường THPT Anh Sơn 2
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 2
ĐỀ THI KSCL K I
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(43 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:............................................... lớp...12...................
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Câu 1: Nguyên hàm của hàm là:	
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Một người vay 50 triệu, trả góp theo tháng trong vòng 48 tháng, lãi là 1,15%/tháng,
Hỏi hàng tháng phải trả bao nhiêu?
A. 1316313 đồng.	B. 1361313 đồng.	C. 1331613 đồng.	D. 1331613 đồng.
Câu 3: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
 X -1 0 1 
 y’ - 0 + 0 - 0 +
 y -3 
 - 4 - 4
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 4: Vôùi giaù trò naøo cuûa m thì haøm soá luoân ñoàng bieán.
A. Caùc ñaùp soá treân ñeàu sai.	B. .
C. .	D. .
Câu 5: Nếu tăng cạnh đáy của hình lăng trụ tứ giác đều lên 2 lần thì thể tích tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2 lần.	B. 8 lần.	C. 4 lần.	D. 16 lần.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 2cm, AC = 3cm. Quay tam giác ABC quanh trục AB ta được hình nón có diện tích xung quanh là:
A. .	B. 3.	C. .	D. 3.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a, SAB đều cạnh a nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số nào:
A. .	B. 	.	C. 	D. 	.
Câu 9: Cho hàm số : (C) và đường thẳng .Với giá trị nào của m thì đường thẳng d cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt
A. .	B. hoặc .	C. .	D. .
Câu 10: Cho a > 0, a ¹ 1. T×m mÖnh ®Ò ®óng trong c¸c mÖnh ®Ò sau:
A. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = lµ tËp R.
B. TËp gi¸ trÞ cña hµm sè y = ax lµ tËp R.
C. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = lµ tËp R.
D. TËp x¸c ®Þnh cña hµm sè y = ax lµ kho¶ng (0; +¥).
Câu 11: Phươngtr×nh: log(x2– 6x + 7) = log(x – 3) cã tËp nghiÖm lµ:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho hàm số y =f(x) có và . Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số không có TCN.	B. Đồ thị hs có TCN là x = 2.
C. Đồ thị hàm số có 2 TCN.	D. Đồ thị hàm số có đúng 1 TCN.
Câu 13: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 0.	B. –1.	C. 2.	D. 1.
Câu 14: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 50 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29 cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên: 
X
 –1 1 +
Y
 + 0 – 0 +
y
+ 0 
 – 4 –
Với giá trị nào của m thì phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt
A. – 1 < m < 1.	B. – 4 < m < 0.	C. -2 < m < 1.	D. 0 < m < 4.
Câu 16: Hàm số có tập xác định là:
A. .	B. R .	C. .	D. (-1; 1).
Câu 17: Biểu thức bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 7
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SO vuông với đáy và góc giữa SD với đáy là 600. Thể tích VS.ABCD là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20: Cho hình nón có góc ở đỉnh là 600, bán kính đáy là 4. Diện tích xung quanh hình nón là:
A. .	B. 16 π.	C. 32π .	D. 64 π .
Câu 21: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? 
.
A. y = .	B. y= .	C. y= .	D. y= .
Câu 22: Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy cạnh 2a, tâm o, SD=3a, Thể tích VS.ABCD là:
A. Đáp số khác.	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Giá trị biểu thức bằng:
A. 4.	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Một viên gạch hình lăng trụ lục giác có chiều cao 8cm, cạnh đáy 6cm. Thể tích của viên gạch đó là:
A. .	B. 423.	C. 432.	D. .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là:
A. – 4.	B. 3.	C. 2.	D. – 3.
Câu 26:  Một người gửi 1 triệu (lãi kép), lãi suất là 0,65%/tháng
Tính số tiền có được sau 2 năm?
A. 1168236,313.	B. 1186236,320.	C. 1000236,313.	D. 1168326,3.
Câu 27: Hàm số có tập xác định là:
A. .	B. .	C. (2; 3) .	D. 
Câu 28: Hàm số 
A. Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng .
B. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng và .
C. Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng .
D. Đồng biến trên khoảng và và nghịch biến trên khoảng .
Câu 29: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=4a, SA vuông với đáy và góc giữa SB với đáy là 450. Tính VS.ABCD là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31: Người ta bỏ ba quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng ba lần đường kính quả bóng bàn. Gọi V1 là tổng thể tích của ba quả bóng bàn, V2 là thể của hình trụ. Tỉ số V2/V1 bằng :
A. 1.	B. 2 .	C. 1,5.	D. 1,2.
Câu 32: Một hình trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao của nó. Nếu thể tích của khối trụ bằng thì chiều cao của hình trụ bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ngoại tiếp của hình lập phương cạnh a, Thể tích của hình trụ đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Cho hình trụ có đường kính đáy là 10, đường sinh 10. Thể tích khối trụ là:
A. 250 .	B. 500π .	C. 250π.	D. 1000π.
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số y = -cosx+mx đồng biến trên R.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Khi sản xuất vỏ lon sữa Ông Thọ hình trụ, nhà sản xuất luôn đặt tiêu chí sao cho chi phí sản xuất vỏ lon là nhỏ nhất, tức nguyên liệu được dùng là ít nhất. Hỏi khi đó tổng diện tích toàn phần của lon sữa là bao nhiêu khi nhà sản xuất muốn thể tích của hộp là 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Tìm tất cả các khoảng nghịch biến của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai .
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 40: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 41: Hµm sè y = (1 - x2)0,25 cã tËp x¸c ®Þnh lµ:
A. (0; +¥ ).	B. (- 1; 1).
C. (– ¥; -1) È (1; +¥).	D. R.
Câu 42: Cho hàm số f(x) có tính chất: và . Hỏi khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng (-2; 3).
B. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (-2; 1).
C. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng (2; 3).
D. Hàm số f(x) là hàm hằng ( tức không đổi) trên khoảng (1; 2).
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) , ACBC , AB = 3cm góc giữa SB và đáy bằng 600. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp bằng :
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doctrac_nghiem_ki_1.doc