Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học 10 (Có đáp án) - Mã đề 149 - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 646Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học 10 (Có đáp án) - Mã đề 149 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng Sinh học 10 (Có đáp án) - Mã đề 149 - Năm học 2016-2017
ĐỀ THI KSCL NĂM HỌC 2016-2017
 MÔN: SINH - LỚP 10
	 (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh..............................
Mã đề: 149
 Câu 1. Cho hình ảnh sau:
Hình ảnh trên mô tả cho kì nào của quá trình phân bào nguyên phân?
	A. Kì đầu	B. Kì cuối	C. Kì sau	D. Kì giữa
 Câu 2. Ở kì trung gian, rất khó quan sát hình thái, số lượng nhiễm sắc thể. Vì:
	A. Các nhiễm sắc đóng xoắn cực đại
	B. Các nhiễm sắc thể còn nằm trong nhân tế bào, màng nhân chưa bị phá hủy
	C. Các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh
	D. Các nhiễm sắc thể chưa nhân đôi tạo thành nhiễm sắc thể kép
 Câu 3. Giai đoạn nào trong quá trình hô hấp tạo nhiều ATP nhất?
	A. Oxi hóa axit piruvic	B. Chuỗi vận chuyển điện tử	
	C. Chu trình Crep	D. Đường phân
 Câu 4. Một đoạn gen có A = 600 nucleotit. Gen có tỉ lệ ( A + T) / ( G +X) = 2/3. Chiều dài của hai mạch của đoạn gen trên là:
	A. 510nm	B. 306nm	C. 204nm	D. 1020nm
 Câu 5. Hình ảnh mô tả quá trình nguyên phân đang xảy ra ở một tế bào. 
Tế bào trên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là:
	A. 2n = 16	B. 2n = 8	C. 2n = 2	D. 2n = 4
 Câu 6. Trên mạch đơn của phân tử ADN, các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết:
	A. Liên kết ion	B. Photphodieste	C. Este	D. Hidro
 Câu 7. " Đồng tiền năng lượng" của tế bào là:
	A. ATP	B. ADP	C. UTP	D. TTP
 Câu 8. Ở người 2n = 46. Tế bào sinh dục của người ở kì cuối của giảm phân 1 sau khi phân chia tế bào chất có số lượng nhiễm sắc thể là:
	A. 23 NST đơn	B. 46 NST đơn	C. 46 NST kép	D. 23 NST kép
 Câu 9. Quá trình nguyên phân liên tiếp của một tế bào đã lấy của môi trường nội bào 56 nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn. Các tế bào con được tạo thành ở lần nguyên phân cuối cùng tiếp tục phân chia nguyên phân một lần nữa đã lấy của môi trường nội bào 64 nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn. Số lần nguyên phân( k) và bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội(2n) của tế bào đầu tiên là:
	A. k = 2; 2n = 16	B. k = 4; 2n = 4	C. k = 1; 2n = 56	D. k = 3; 2n = 8
 Câu 10. Một nhóm gồm 10 tế bào sinh dục của ruồi giấm cái 2n = 8 tiến hành nguyên phân liên tiếp 5 lần. Tổng số nhiễm sắc thể ở trạng thái đơn của các tế bào con là:
	A. 2560 nhiễm sắc thể	B. 80 nhiễm sắc thể	C. 8 nhiễm sắc thể	D. 1280 nhiễm sắc thể
 Câu 11. Những sự kiện nào sau đây chỉ xảy ra trong giảm phân?
(1)	Nhiễm sắc thể đóng xoắn và co ngắn
(2)	Các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng tiếp hợp với nhau theo suốt chiều dọc nhiễm sắc thể 
(3)	Các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo
(4)	Các nhiễm sắc thể kép phân ly độc lập về hai cực tế bào
 (5) Màng nhân và nhân con biến mất, thoi phân bào hình thành
	A. 1,2	B. 3,4	C. 2, 4	D. 4,5
 Câu 12. Thành phần cấu tạo của 1 Nucleotit là:
	A. Bazơ nitơ, đường deoxi ribozơ, gốc photphat	
	B. Bazơ nitơ, saccarozơ, gốc photphat
	C. Bazơ nitơ, đường glucozơ, gốc photphat	
	D. Nhóm Amin, gốc R, nhóm cacboxyl
 Câu 13. Quá trình nguyên phân không xảy ra ở loại tế bào nào?
	A. Tế bào sinh dục chín	B. Tế bào sinh dưỡng	
	C. Hợp tử	D. Tế bào sinh dục sơ khai
 Câu 14. Ở cà độc dược có 2n = 24. Khi một tế bào tiến hành nguyên phân liên tiếp 3 lần thì nguyên liệu môi trường cần cung cấp cho quá trình nguyên phân trên là:
	A. 168 nhiễm sắc thể	B. 84 nhiễm sắc thể	C. 96 nhiễm sắc thể	D. 192 nhiễm sắc thể
 Câu 15. Cho các nội dung sau:
(1) Enzim là chất xúc tác sinh học có bản chất là lipit
(2) Vùng không gian của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là trung tâm hoạt động
(3) Hoạt tính enzim có thể bị mất bởi nhiệt độ cao, độ pH thấp
(4) Với một nồng độ cơ chất nhất định, khi tăng nồng độ enzim thì tốc độ phản ứng giảm
Những nội dung nào đúng khi nói về enzim?
	A. 3,4	B. 1,2	C. 1,4	D. 2, 3
 Câu 16. Nội dung nào sau đây không phải là vai trò của nguyên phân? 
	A. Là cơ chế duy trì ổn định của bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài sinh sản hữu tính
	B. Là cơ sở khoa học cho các phương pháp giâm, chiết, ghép
	C. Giúp cơ thể tái sinh các cơ quan, bộ phận bị tổn thương
	D. Giúp cơ thể lớn lên
 Câu 17. Công thức tính số liên kết hidro có trong phân tử ADN xoắn kép là:
	A. H = 2A + 3X	B. H = M/300	C. H = C/ 20	D. H = 2N -2
 Câu 18. Khi xử lý cosixin để phá hủy các thoi phân bào ở kì giữa nguyên phân thì:
	A. Số lượng nhiễm sắc thể của các tế bào con sẽ giảm đi 1/ 4
	B. Số lượng nhiễm sắc thể của các tế bào con sẽ tăng gấp đôi
	C. Số lượng nhiễm sắc thể của các tế bào con sẽ tăng gấp bốn
	D. Số lượng nhiễm sắc thể của các tế bào con sẽ giảm đi một nửa
 Câu 19. Lấy 50 tế bào sinh dưỡng từ 1 cây mầm cho nguyên phân liên tiếp các lần như nhau thì thấy : nguyên liệu cần cung cấp tương đương 16800 nhiễm sắc thể đơn. Trong số nhiễm sắc thể của các tế bào con thu được thì chỉ có 14400 nhiễm sắc thể được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu mới của môi trường nội bào? Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của tế bào và số đợt nguyên phân của mỗi tế bào trên là:
	A. 92 nhiễm sắc thể và 2 lần nguyên phân	B. 48 nhiễm sắc thể và 3 lần nguyên phân
	C. 288 nhiễm sắc thể và 1 lần nguyên phân	D. 24 nhiễm sắc thể và 6 lần nguyên phân
 Câu 20. Gen có tổng số Nucleotit loại A và loại bổ sung bằng 900, chiếm 30% tổng số Nu của gen. Số lượng từng loại Nucleotit của gen là:
	A. A = T = 450Nu; G = X = 1050Nu	B. A= T = 450Nu; G = X = 600 Nu
	C. A= T = 450Nu; G = X = 300Nu	D. A= T = 900Nu ; G = X = 600 Nu
 Câu 21. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về pha sáng quang hợp?
	A. Cần ánh sáng	B. Nguyên liệu pha sáng là ADP, NADP+, H2O
	C. Diễn ra ở chất nền ti thể	D. Sản phẩm pha sáng ATP, NADPH, oxi
 Câu 22. Những diễn biến sau: 
( 1) Phân tử ADN nhân đôi
( 2) Mỗi nhiễm sắc thể đơn tự nhân đôi thành nhiễm sắc thể kép 
(3) Trung thể nhân đôi
Những nội dung trên mô tả diễn biến của :
	A. Kì sau	B. Pha S	C. Kì giữa	D. Pha G1
 Câu 23. Một gen có 20 chu kì xoắn. Gen này có khối lượng là:
	A. 60000đvC	B. 120000đvC	C. 6000đvC	D. 12000đvC
 Câu 24. Một nhóm học sinh làm thí nghiệm quan sát các bào quan trong tế bào. Các bạn phát hiện thấy có bọt khí thoát ra từ những bào quan này. Dùng tàn diêm để thử xem khí đó là khí nào thì thấy tàn diêm bùng cháy. Vậy bào quan các bạn quan sát là:
	A. Lục lạp	B. Lưới nội chất	C. Ti thể	D. Không bào
 Câu 25. Sự đóng xoắn cực đại của nhiễm sắc thể ở kì giữa của nguyên phân có vai trò:
	A. Giúp các nhiễm sắc thể di chuyển dễ dàng về hai cực tế bào
	B. Giúp các gen trên nhiễm sắc thể dễ dàng hoán vị
	C. Giúp các nhiễm sắc thể có hình dạng, kích thước đặc trưng cho loài
	D. Giúp các nhiễm sắc thể tiếp hợp với nhau dễ dàng
 Câu 26. Khi đi thăm quan các nhà máy trong tế bào, một bạn nhỏ đã phát hiện có một nhà máy làm công việc nối các axit amin với nhau để tạo ra các chuỗi polipeptit, và sau đó thành các phân tử protein với nhiều cấu trúc không gian khác nhau. Nhà máy đó có tên là:
	A. Ti thể	B. Riboxom	C. Lục lạp	D. Nhân
 Câu 27. Bào quan đảm nhận nhiệm vụ quang hợp là:
	A. Ti thể	B. Lục lạp	C. Nhân	D. Riboxom
 Câu 28. Mạch một của gen có tỉ lệ các nucleotit A:T:G:X = 1:2:3:4. Mạch này phiên mã ba lần đã lấy nguyên liệu của môi trường 4500 Nucleotit tự do. Số Nu từng loại của phân tử mARN là:
	A. A= 150; T = 300; G = 450; X = 600	B. A = 300; T = 150; G = 600; X = 450
	C. A= 300; U = 150; G = 600; X = 450	D. A = 150; U = 300; G = 450; X = 600
 Câu 29. Quá trình hô hấp diễn ra ở:
	A. Màng trong ti thể	B. Tế bào chất	C. Lục lạp	D. Ti thể
 Câu 30. Khi quan sát tiêu bản của một tế bào đang ở kì giữa của một tế bào thì thấy các nhiễm sắc thể đang xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo và số cromatit đếm được là 80. Tế bào đang ở kì .(1) của quá trình phân bào (2) và bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài là(3)..
(1), (2), (3) lần lượt là:
	A. giữa; giảm phân 1; 20	B. giữa; nguyên phân; 40	
	C. giữa; giảm phân; 20	D. giữa; giảm phân 2; 40
 Câu 31. Các sự kiện sau xảy ra 
( 1) Màng nhân và nhân con biến mất
(2) Các nhiễm sắc thể kép sắp xếp thành hai hàng trên mặt phẳng xích đạo
(3) Màng nhân và nhân con tái hiện
(4) Các nhiễm sắc tử tách nhau ra và di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực của tế bào
( 5) Trung thể di chuyển về hai cực tế bào dần hình thành thoi phân bào
(6)Các nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn
Thứ tự các sự kiện xảy ra là:
	A. 6-1-5-2-4-3	B. 1-6-5-2-3-4	C. 1-2-3-4-5-6	D. 5-6-1-4-3-2
 Câu 32. Ở một loài thực vật có 2n = 20. Khi một tế bào của cơ thể tiến hành nguyên phân thì số nhiễm sắc thể kép, số cromatit và số tâm động lần lượt là:
	A. 20; 40; 20	B. 20; 20; 20	C. 40; 20; 40	D. 40; 40; 40
 Câu 33. Nguyên liệu phổ biến nhất của quá trình hô hấp là:
	A. Glucozơ	B. Protein	C. Saccarozơ	D. Tinh bột
 Câu 34. Chị An được các bác sĩ lấy da vùng đùi ghép lên vùng cổ thay thế cho vùng da bị bỏng. Anh Bình thì được ghép quả thận mới thay cho hai quả thận bị hỏng. Trong đơn thuốc điều trị, các bác sĩ cho anh Bình uống thuốc chống đào thải còn chị An không phải uống. Lý do anh Bình phải uống thuốc là:
	A. Lưới nội chất trơn hoạt động mạnh nên thận phải đào thải nhiều chất độc hơn bình thường
	B. Màng sinh chất có các dấu chuẩn glicoprotein có khả năng nhận biết cơ quan lạ để đào thải ra ngoài
	C. Nhân tế bào của anh Bình không điều khiển được hoạt động của các tế bào ở quả thận thay thế
	D. Màng sinh chất có các dấu chuẩn lipoprotein có khả năng nhận biết cơ quan lạ để đào thải ra ngoài
 Câu 35. Trong giảm phân, các cơ chế góp phần tạo ra sự đa dạng của các loại giao tử là:
	A. Nhân đôi các NST đơn và phân ly độc lập của các nhiễm sắc thể kép tương đồng
	B. Trao đổi chéo các đoạn NST tương đồng của cặp NST kép tương đồng; Phân ly độc lập của các NST kép của cặp tương đồng
	C. Tiếp hợp giữa các NST kép của cặp NST kép tương đồng, nhưng không có trao đổi chéo
	D. Trao đổi chéo các đoạn NST tương đồng của cặp NST kép tương đồng; Phân ly phụ thuộc của các NST kép của cặp tương đồng 
 Câu 36. Một gen có G = 30%, A= 600Nu. Phân tử mARN do gen trên tổng hợp có 10% A và 15% G. Gen nhân đôi liên tiếp 3 lần, mỗi gen con tạo ra đều phiên mã 2 lần. Khi thực hiện quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 39920 axit amin. Số đơn phân mỗi loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã và số riboxom trung bình trượt trên mỗi phân tử mARN lần lượt là:
	A. A= 150 Nu; U = 450 Nu; G = 225 Nu; X= 675 Nu & 5 Riboxom
	B. A= 2400 Nu; U = 7200 Nu; G = 3600 Nu; X = 10800Nu & 5 riboxom
	C. A= 7200 Nu; U = 2400Nu; G = 10800Nu; X= 3600Nu & 5 Riboxom
	D. A = 450 Nu; U = 150 Nu; G = 675 Nu; X = 225 Nu & 5 Riboxom
 Câu 37. Đơn phân cấu tạo nên vật chất di truyền là:
	A. Ribozơ	B. Glucozơ	C. Nucleotit	D. Axit amin
 Câu 38. Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Các tế bào sinh dục chín tiến hành giảm phân. Trong quá trình này có (1) lần nhân đôi nhiễm sắc thể , hai lần phân chia tế bào. Quá trình.(2) làm bộ nhiễm sắc thể của tế bào con (3).. so với tế bào mẹ. 
Những từ thích hợp là:
	A. một; nguyên phân; tăng gấp đôi	B. hai; giảm phân; giảm 1/ 4
	C. hai; nguyên phân; tăng gấp bốn 	D. một; giảm phân; giảm một nửa
 Câu 39. Nội dung nào sau đây đúng với pha tối của quang hợp của thực vật?
	A. Nguyên liệu của pha tối là ATP và NADPH
	B. Diễn ra ở màng tilacoit
	C. Là quá trình cố định oxi và nước để tạo nên các hợp chất hữu cơ
	D. Sản phẩm của pha tối là ADP, NADP+, Oxi
 Câu 40. Một nhóm tế bào sinh dục đực sơ khai của mèo (2n = 38) nguyên phân người ta thấy số nhiễm sắc thể đơn ở các tế bào con gấp 304 lần số nhiễm sắc thể giới tính X. Hãy xác định số tế bào trong nhóm và số lần nguyên phân của mỗi tế bào nói trên. Biết các tế bào nguyên phân có số lần nguyên phân bằng nhau.
	A. Số tế bào = 2; số lần nguyên phân = 2	B. Số tế bào = 2; số lần nguyên phân = 4
	C. Số tế bào = 4; số lần nguyên phân = 2	D. Số tế bào = 2; số lần nguyên phân = 3Đáp án mã đề: 149
	01. C; 02. C; 03. B; 04. A; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. A; 11. C; 12. A; 13. A; 14. A; 15. D; 16. A; 17. A; 18. B; 19. B; 20. A; 21. C; 22. B; 23. B; 24. A; 25. A; 26. B; 27. B; 28. C; 29. D; 30. A; 31. A; 32. A; 33. A; 34. B; 35. B; 36. B; 37. C; 38. D; 39. A; 40. A; 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_chuyen_de_lop_10.doc