Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí lớp 10

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng môn Vật lí lớp 10
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai.
A. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học. 
B. Đứng yên có tính tương đối. 
C. Nếu vật không thay đổi vị trí của nó so với vật khác thì vật là đứng yên. 
D. Chuyển động có tính tương đối. 
Câu 2: Mốc thời gian là:
A. khoảng thời gian khảo sát hiện tượng 
B. thời điểm ban đầu chọn trước để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng 
C. thời điểm bất kì trong quá trình khảo sát một hiện tượng 
D. thời điểm kết thúc một hiện tượng
Câu 3: Một ôtô đi trên quãng đường AB với vận tốc 40km/h .Nếu tăng vận tốc thêm 10km/h thì ôtô đến B sớm hơn dự định 30phút . Quãng đường AB bằng :
A. 50km B.100km C.150km D.200km
Câu 4: Một ôtô đang chạy trên đường thẳng .Trên nửa đầu của đường đi ôtô chuyển động với vận tốc không đổi 40km/h .Trên nửa quãng đường sau , xe chạy với vận tốc không đổi 60km/h Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là 
A.48km/h B.25km/h C.28km/h D.32km/h
Câu 5: Chuyển động của vật nào dưới đây có thể là chuyển động thẳng đều?
A. Một hòn bi lăn trên một máng nghiêng 
B. Một hòn đá được ném thẳng đứng lên cao 
C. Một xe đạp đang đi trên một đoạn đường thẳng nằm ngang 
D. Một cái pittông chạy đi chạy lại trong xilanh
Câu 6: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng đều là:
A. Một đường thẳng B. Một đường thẳng xiên góc 
C. Một đường thẳng song song trục hoành Ot D. Một đường thẳng song song trục tung Ov
Câu 7 Một ô tô chạy trên một đường thẳng đi từ A đến B có độ dài s. Tốc độ của ô tô trong nửa đầu của quãng đường này là 25km/h và trong nửa cuối là 30km/h. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường AB là:
A. 27,5km/h B. 27,3km/h C. 25,5km/h D. 27,5km/h
Câu 8: Một ôtô khởi hành từ A lúc 6h, chuyển động thẳng đều về phía B với vận tốc v = 10m/s, AB = 18km. Chọn trục Ox trùng với đường thẳng AB, gốc O A, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian là lúc 6h. Phương trình chuyển động và thời gian chuyển động của vật từ A đến B là:
A. x = 10(t – 6)(km,h); t = 1,8h B. x = 36t (km,h); t = 0,5h 
C. x = 10t (km,h); t = 180s D. x = 10(t – 6)(km,h); t = 50s
Câu 9:Một ôtô chạy thẳng đều với vận tốc 36km/h thì tăng ga chuyển động nhanh dần đều . Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 625m thì ôtô đạt vận tốc 54km/h .Gia tốc của xe là 
A. 1mm/s2 B. 1cm/s2 C. 0,1m/s2 D. 1m/s2
Câu 10: Một ô tô đang chạy với vận tốc không đổi 25m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh cho ô tô chạy chậm dần đều .Sau khi chạy được 80m thì vận tốc ô tô còn là 15m/s.Hãy tính gia tốc của ô tô và khoảng thời gian để ôtô chạy thêm được 60m kể từ khi bắt đầu hãm phanh.
A. 2,5 m/s2 ; 4s B. – 2,5 m/s2 ; 4s C. 2,5 m/s2 ; 3s D. – 2,5 m/s2 ; 3s
Câu 11: Chuyển động của vật nào sau đây có thể là rơi tự do 
A. Một hòn bi được thả từ trên xuống 
B. Một máy bay đang hạ cánh 
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống 
D. Một vận động viên nhảy cầu đang lộn vòng xuống nước 
Câu 12: Một vật rơi tự do từ độ cao h .Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 15m .Thời gian rơi của vật là :
A.1s B.1,5s C.2s D.2,5s
Câu 13: Một hòn đá thả rơi tự do từ độ cao nào đó . Khi độ cao tăng lên hai lần thì thời gian rơi sẽ 
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần C. Tăng lần D. Tằng 2 lần 
Câu 14: Biểu thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa tốc độ góc, tốc độ dài, chu kì quay và tần số f?
A. v = ωr = 2πfr = r B. v = ωr = 2πTr = r 
C. v = = 2πfr = r D. v = ωr = 2πnr2 = r
Câu 15: Một đĩa tròn có bán kính 36 cm, quay đều mỗi vòng trong 0,6s. Tính vận tốc dài, vận tốc góc, gia tốc hướng tâm của một điểm nằm trên vành đĩa
A. v = 37,7 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 
B. v = 3,77 m/s; ω = 1,05 rad/s; a = 3948 m/s2 
C. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 3948 m/s2 
D. v = 3,77 m/s; ω = 10,5 rad/s; a = 394,8 m/s2
Câu 16: Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 7km/h đối với dòng nước .Nước chảy với vận tốc 2km/h so với bờ .Vận tốc của thuyền so với bờ là :
A.9km/h B.8km/h C.5km/h D.6km/h
Câu 17: Hai ô tô chuyển động ngược chiều đi đến để gặp nhau, ôtô (1) có vận tốc 60km/h; ôtô (2) có vận tốc 40km/h. Tính vận tốc tương đối của ôtô (1) so với ôtô (2)
A. v12 = 20km/h B. v12 = 2400km/h C. v12 = 100km/h D. v12 = 50km/h
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng : Hai lực trực đối là hai lực 
A.Có cùng độ lớn, cùng chiều.
B.Có cùng độ lớn, ngược chiều.
C.Có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều.
D.Có cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
Câu 19: Một chất điểm cân bằng dưới tác dụng của ba lực, trong đó F1 = 3N, F2 = 4N và hợp lực của hai lực F1 và F2 là 5N. Độ lớn của lực F3 là:
A. 5N B. 7N C. 1N D. Không xác định được. 
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng khi nói về khái niệm lực 
A. Lực là nguyên nhân gây ra chuyển động 
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi vận tốc hay làm cho vật xuất hiện gia tốc
C. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác ,kết quả là truyền gia tốc cho vật hoặc làm cho vật bị biến dạng 
D.Các phát biểu A ,B ,C đều đúng 
Câu 21: Lực F = 5 N tác dụng vào vật có khối lượng 1kg ban đầu đứng yên trong khoảng thời gian 4s .Đoạn đường vật đi được là 
A. 20m B.30m C. 40m D. 50m
Câu 22: Một vật có khối lượng 50kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2m/s và khi đi được quãng đường 50cm vận tốc đạt được 0,9m/s thì lực tác dụng .
A. 38,5N B. 38N C. 24,5N D. 34,5N
Câu 23:Cho gia tốc g ở mặt đất là 10m/s2 thì ở độ cao bằng bán kính trái đất ,gia tốc này sẽ là 
A.5m/s2 B.7,5m/s2 C.20 m/s2 D.2,5 m/s2
Câu 24: Khi khối lượng của hai vật tăng lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng giảm đi một nửa thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn :
A.Tăng gấp 4 lần B.Giảm đi một nửa C.Tăng gấp 16 lần D.Giữ nguyên như cũ 
Câu 25: Khối lượng Trái Đất bằng 80 lần khối lượng Mặt Trăng .Lực hấp dẫn mà Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng bằng bao nhiêu lần lực hấp dẫn mà Mặt Trăng tác dụng lên Trái Đất ?
A.Bằng nhau B.Lớn hơn 6400 lần C.Lớn hơn 80 lần D.Nhỏ hơn 80 lần 
Câu 26: Biểu thức của định luật vạn vật hấp dẫn là:
A. Fhd = G B. Fhd = ma C. Fhd = G D. Fhd = G 
Câu 27: Một vệ tinh nhân tạo khối lượng m bay quanh Trái Đất ở độ cao h = R/2 ( R bán kính Trái Đất). Để vệ tinh luôn đứng yên với một điểm trên Trái Đất, thì lực hướng tâm của vệ tinh là
A. 	 B. C. 	 D. 
Câu 28:Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về lực đàn hồi của lò xo và lực căng của dây
A.Đó là những lực chống lại sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây
B. Đó là những lực gây ra sự biến dạng đàn hồi của lò xo và sự căng của dây
C.Chúng đều là những lực kéo
D.Chúng đều là những lực đẩy
Câu 29: Người ta dùng một sợi dây treo một quả nặng vào một cái móc trên trần nhà.Trong những điều sau đây nói về lực căng của sợi dây ,điều nào là đúng ?
A.Lực căng là lực mà sợi dây tác dụng vào quả nặng và cái móc
B.Lực căng là lực mà quả nặng và cái móc tác dụng vào sợi dây,làm nó căng ra
C.Lực căng hướng từ mỗi đầu sợi dây ra phía ngoài sợi dây
D.Lực căng ở đầu dây buộc vào quả nặng lớn hơn ở đầu dây buộc vào cái móc 
Câu 30: Một lò xo khi treo m1 = 500g thì dài 72,5cm,còn khi treo m2= 200g thì dài 65cm .Độ cứng của lò xo là 
A.k = 20N/m B. k = 30N/m C. k = 40N/m D. k = 50N/m
Câu 31: Một lò xo có độ dài tự nhiên 20cm .Gắn một đầu cố định , kéo đầu kia bằng một lực 15N thì lò xo có độ dài là 22cm .Tìm độ cứng của lò xo .Cho g = 10m/s2
A.750N/m B. 100N/m C. 145N/m D. 960N/m
Câu 32: Chọn câu trả lời sai 
A.Kéo một khúc gỗ trên mặt đường khó nhọc hơn là lăn nó trên mặt đường 
B.Hệ số ma sát lăn nhỏ hơn hệ số ma sát trượt hàng chục lần
C.Giữa bánh xe ôtô và mặt đường có ma sát lăn
D.Nhờ có ma sát lăn giữa bánh xe ôtô và mặt đường mà ôtô chạy được về phía trước
Câu 33: Câu nào dưới đây là sai ?
A.Các lực ma sát nghỉ ,ma sát trượt ,ma sát lăn ,đều tỉ lệ thuận với áp lực mà vật tác dụng lên mặt tiếp xúc
B.Các lực ma sát đều có hại ,ta phải tìm mọi cách để khử chúng 
C.Dầu bôi trơn có thể làm giảm mọi loại ma sát 
D.Lực ma sát nghỉ có khi lớn hơn ,có khi nhỏ hơn lực ma sát trượt
Câu 34: Chọn phát biểu sai về lực ma sát nghỉ 
A.Lực ma sát nghỉ chỉ xuất hiện khi có tác dụng của ngoại lực vào vật 
B.Chiều của lực ma sát nghỉ phụ thuộc chiều của ngoại lực
C.Độ lớn của lực ma sát nghỉ cũng tỉ lệ với áp lực ở mặt tiếp xúc 
D.Lực ma sát nghỉ là lực phát động ở các loại tàu hoả ,xe
Câu 35: Chọn biểu thức đúng về lực ma sát trượt 
A. B. C. D. 
Câu 36: Một ôtô con chuyển động thẳng đều trên mặt đường .Hệ số ma sát lăn là 0,023 .Biết rằng khối lượng của ôtô là 1500kg và lấy g = 10m/s2 .Lực ma sát lăn giữa bánh xe và mặt đường có thể nhận giá trị nào sau đây
A.Fms = 435N B. Fms = 345N C. Fms = 534N D.Một giá trị khác 
Câu 37: Một xe lăn, khi được kéo bằng lực F = 2 (N) nằm ngang thì xe chuyển động đều. Khi chất lên xe một kiện hàng có khối lượng m = 2(kg) thì phải tác dụng lực F’ = 3F nằm ngang thì xe lăn mới chuyển động thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát giữa xe lăn và mặt đường
A.0,125.	 B. 0,2. 	 C. 0,25.	 D. 0,3.
Câu 38: Một người đứng yên trên một cân lò xo trước khi vào thang máy ,thấy kim chỉ 60kg.Khi đứng trên cân đó trong thang máy đang chuyển động thì thấy thấy kim chỉ 72kg.Điều đó xảy ra trong trường hợp nào sau đây ?
A.Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở lên 
B. Thang máy sắp dừng lại khi đang chuyển động trở xuống 
C.Thang máy đang chuyển động đều trở lên 
D. Thang máy đang chuyển động đều trở xuống
Câu 39: Một chiếc xe chuyển động với tốc độ dài không đổi v =20m/s theo đường tròn với bán kính R= 200m trên một mặt đường nằm ngang. Để xe không bị trượt thì hệ số ma sát giữa lốp xe và mặt đường phải
A.nhỏ hơn 0,1 B. lớn hơn hoặc bằng 0,1 C. nhỏ hơn 0,2 D. lớn hơn hoặc bằng 0,2 
Câu 40: Bi (1) chuyển động thẳng đều với vận tốc v0 đến va chạm vào bi (2) đang nằm yên . Sau va chạm ,bi (1) nằm yên còn bi (2) chuyển động theo hướng của bi (1) với cùng vận tốc v0 .Tỉ số khối lượng của hai bi là 
A. B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxkscl_ly_10.docx