SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN I MÔN TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tìm để phương trình có 3 nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 2: Khẳng định nào sau đây đúng về tính đơn điệu của hàm số A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng và D. Hàm số đồng biến trên R . Câu 3: Đồ thị hàm số có A. Có hai đường tiệm cận đứng B. Đường tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang C. Đường tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng D. Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với . SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy là . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là : A. B. C. D. Câu 5: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. 1 và B. và C. và D. và Câu 6: Khối 12 mặt đều thuộc loại A. B. C. D. Câu 7: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 8: Hàm số có cực trị khi và chỉ khi A. B. C. D. Câu 9: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới đây x 2 y’ - - y 2 2 A. B. C. D. Câu 10: Cho các số thực dương . Khẳng định nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 11: Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số . Khi đó là: A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực tiểu B. Hàm số đạt cực đại tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Giá trị cực tiểu bằng 0 Câu 14: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh , hình chiếu của A’ lên (ABC ) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 15: Hàm số đạt cực đại tại khi A. B. C. D. Không tồn tại Câu 16: Cho hàm số có đồ thị là (C). Khẳng định nào sau đây là sai: A. Đồ thị (C) luôn có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân có đỉnh nằm trên Oy B. Hàm số luôn có khoảng đồng biến và khoảng nghịch biến C. Trên (C) tồn tại vô số cặp điểm đối xứng nhau qua Oy D. Tồn tại để đồ thị (C) chỉ cắt Ox tại một điểm Câu 17: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 18: Đồ thị hàm số có A. Hai đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang B. Hai đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang C. Hai đường tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang D. Một đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang Câu 19: Tập xác định của hàm số là A. R\{2} B. C. D. R\{1} Câu 20: Tìm để hàm số có 3 cực trị A. B. C. D. Câu 21: Đáy của hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy có độ dài bằng a. Thể tích khối tứ diện S.BCD là : A. B. C. D. Câu 22: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R A. B. C. D. Câu 23: Cho hình lập phương cạnh a. Thể tích của khối lập phương đã cho là: A. B. C. D. Câu 24: Hàm số nghịch biến trên R khi A. B. C. D. Câu 25: Tập xác định của hàm số là : A. B. R\{1;2} C. D. R\{1} Câu 26: Hàm số đạt cực đại tại khi và chỉ khi A. B. C. D. Không tồn tại Câu 27: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng: A. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là B. Giá trị cực tiểu bằng 0 C. Giá trị cực đại của hàm số là D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 28: Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 29: Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất , giá trị lớn nhất của hàm số . Khẳng định nào sau đây là sai: A. B. C. D. Câu 30: Hàm số A. Đồng biến trên R B. Đồng biến trên R\{-1} C. Nghịch biến trên R D. Đồng biến trên và Câu 31: Cho số dương và . Tìm phát biểu sai A. B. C. D. Câu 32: Tìm để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt A. B. C. D. Câu 33: Cho . Khi đó giá trị biểu thức là A. B. C. D. Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng A. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau C. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau Câu 35: Tìm để hàm số đồng biến trên A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp tam giác có đường cao bằng 100cm và các cạnh đáy bằng 20cm, 21cm, 29cm. Thể tích khối chóp đó là : A. B. C. D. Câu 37: Thể tích của khối đa diện tạo bởi hình sau là: A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và đáy (ABC) là . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc AB sao cho . Biết . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA, BC là: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó, tỉ số là : A. B. 2 C. D. 4 Câu 40: Cho hình chóp đều S.ABC. Người ta tăng cạnh đáy lên 2 lần. Để thể tích khối chóp S.ABC giữ nguyên thì tan góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy tăng lên bao nhiêu lần: A. 8 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 41: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là A. B. C. D. Câu 42: Khẳng định nào sau đây sai A. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. B. Hàm số luôn đồng biến trên R. C. Hàm số luôn nghịch biến trênR. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 43: Đạo hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 44: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây A. B. C. D. Câu 45: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất A. Ba mặt B. Năm mặt C. Bốn mặt D. Hai mặt Câu 46: Cho hình chóp tam giác S.ABC, có đôi một vuông góc, . Khi đó thể tích của khối chóp đã cho là: A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, , H là trung điểm của AB, SH vuông góc với (ABCD), tam giác SAB vuông tại S. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD, SC theo là: A. B. C. D. Câu 48: Tọa độ giao điểm của đồ thị (C): và đường thẳng là A. B. C. D. Câu 49: Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên . Khi đó A. B. C. D. Câu 50: Một cô giáo gửi 200 triệu đồng loại kỳ hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 6,9% một năm. Sau 6 năm 9 tháng cô giáo này rút được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi và lãi cô giáo không rút ở tât cả các kỳ hạn, nếu rút trước ngân hàng sẽ trả lãi suất theo loại lãi suất không kỳ hạn là 0,002% một ngày (1 tháng tính 30 ngày). A. 471688328,8 B. 302088933,9 C. 311392005,1 D. 321556228 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- made cautron dapan 132 1 A 132 2 C 132 3 D 132 4 B 132 5 B 132 6 C 132 7 A 132 8 B 132 9 B 132 10 C 132 11 B 132 12 B 132 13 B 132 14 C 132 15 C 132 16 A 132 17 B 132 18 A 132 19 D 132 20 D 132 21 D 132 22 A 132 23 B 132 24 B 132 25 C 132 26 D 132 27 A 132 28 C 132 29 C 132 30 D 132 31 C 132 32 A 132 33 D 132 34 B 132 35 D 132 36 A 132 37 C 132 38 D 132 39 D 132 40 B 132 41 A 132 42 A 132 43 A 132 44 B 132 45 A 132 46 A 132 47 C 132 48 D 132 49 D 132 50 C
Tài liệu đính kèm: