Phòng GD&ĐT đề chính thức ----o0o---- Đề thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi Năm học 2007-2008 Môn: Toán 8. (Thời gian: 150phút, không kể thời gian giao đề) Câu I(2đ). a/. Giả sử a và b nguyên tố cùng nhau với số 3 và a + b chia hết cho 3. Chứng minh rằng: Đa thức xa + xb + 1 chia hết cho đa thức x2 + x + 1 b/. Cho x + y + z = 0. Chứng minh rằng: 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(x2 + y2 + z2) Câu II(2đ). a/. Giải và biện luận phương trình: b/. Cho c2 + 2(ab - bc - ca) = 0 và b ≠ c; a + b ≠ c. Hãy so sánh và Câu III(2đ). a/. Cho a, b, c là các số tự nhiên thoả mãn a – b là số nguyên tố và 3c2 = c(a+b) + ab. Chứng minh rằng: 8c + 1 là số chính phương. b/. Cho x, y thoả mãn x2 + 4xy + 5y2 – 2008 = 0 và x.y ³ 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = 2x2 + 6xy + 10y2 Câu IV(1đ). Tìm tất cả các số tự nhiên x, y và số nguyên tố z sao cho Câu V(3đ). a/. Cho hình bình hành ABCD, các đường cao CE, CF (E thuộc AB, F thuộc AD). Chứng minh rằng: AD.DF + AB.AE = AC2 b/. Cho tam giác ABC có các đường phân giác BE, CF cắt nhau ở O và . Xác định tính chất của tam giác ABC. --------------------------------------------------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Họ tên thí sinh:.SBD Học sinh trường:. Phòng GD&ĐT ----o0o---- hướng dẫn chấm học sinh giỏi Năm học 2007-2008 Môn: Toán 8. Câu Nội dung Điểm I 1a(1đ) - Vì a, b nguyên tố cùng nhau với 3 nên a, b không chia hết cho 3 mà a + b chia hết cho 3 nên giả sử a = 3k+1; b=3t+2 - Ta có xa + xb + 1 = x3k+1 + x3t+2 + 1= (x3k+1 – x) + (x3t+2 – x2) + (x2+x+ 1) - Vì x3k+1 – x = x(x3k – 1) chia hết cho x2+x+ 1 x3t+2 – x2 = x2(x3t – 1) chia hết cho x2+x+ 1 (x2+x+ 1) chia hết cho x2+x+ 1 - Vậy xa + xb + 1 chia hết cho đa thức x2 + x + 1 0,25 0,25 0,25 0,25 1b(1đ) - Vì x + y + z = 0 ị z = - x - y - Ta có x5 + y5 + z5 = x5 + y5 + (- x – y)5 =.= 5xyz(x2 + y2 + xy) - Suy ra 2(x5 + y5 + z5) = 5xyz(2x2 + 2y2 + 2xy) = 5xyz[(x+y)2 + y2 + x2] =5xyz(x2 + y2 + z2) ịđpcm 0,25 0,50 0,25 II 2a(1đ) -ĐKXĐ xạ 2 - Quy đồng đưa PT về dạng (m2 – 5m + 6)x = m – 2 Û (m – 2)(m – 3)x = m – 2 - Nếu m = 2 ta có 0x = 0 ịPT vô số nghiệm x ạ 2 - Nếu m = 3 ta có 0x = 1ịPT vô nghiệm - Nếu m ạ 2; 3 ta có là nghiệm khi Vậy m = 2 ịPT có vô số nghiệm x ạ 2 m = 3 hoặc ịPT vô nghiệm m ạ 2; 3; ị là nghiệm 0,25 0,25 0,25 0,25 2b(1đ) - Ta có c2 + 2(ab - bc - ca) = 0 Û c2 – 2c(b + a) + (a + b)2 – a2 – b2 = 0 Û (c - a - b)2 – a2 – b2 = 0 - Do đó 0,25 0,25 0,5 III 3a(1đ) - Đặt a – b = x; a + b = y ị ; - Ta có 3c2 = c(a+b) + ab - Vì x nguyên tố và y + 6c > y – 2c nên chính phươn 0,25 0,25 0,25 0,25 3b(1đ) - Xét - Nếu y = 0 thì x2 = 2008 hay ị P = 2.2008 = 4016 - Nếu y ạ 0, chia cả tử và mẫu cho y2 và đặt , ta có - Vì t2 + 4t + 5 >0 và t ³ 0 nên P ≤ 4016 Dấu “=” khi t = 0 hay x = 0 và Vậy Max P = 4016 khi y = 0 ; hoặc x = 0; 0,25 0,25 0,25 0,25 IV (1đ) - Biến đổi về dạng (y2 - z)(x2 – z) = z2 - Vì z nguyên tố và vai trò x, y như nhau nên + Nếu (vô lý vì z nguyên tố) + Nếu mà z nguyên tố nên x = y = z = 2 0,5 0,25 0,25 V 5a(1,5đ) - Vẽ hình đúng - Kẻ DH, BK lần lượt vuông góc với AC - c/m được DADH đồng dạng với DACF ị AD.AF = AC.AH (1) - c/m được DACE đồng dạng với DABK ị AB.AE = AC.AK (2) - c/m được DADH = DCBK ị AH = CK (3) - Từ (1), (2), (3) ta có AD.AF + AB.AE = AC(AH + AK) = AC2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 5b(1,5đ) - Vẽ hình đúng - Đặt BC = a, AC = b, AB = c. áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác tính được ; ; - Tương tự tính được - Từ GT có . Vậy DABC vuông A 0,25 0,50 0,25 0,50
Tài liệu đính kèm: