SỞ GD&ĐT NINH BÌNH TRƯỜNG THPT NHO QUAN C ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 12 Năm học 2016 - 2017 Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm 50 câu, trong 3 tờ) ĐỀ SỐ:425 Câu 1: Đồ thị sau là của hàm số nào? A. B. C. D. Câu 2: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 3: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có 4 nghiệm phân biệt? A. B. C. D. Câu 4: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt A. B. C. D. Với mọi m Câu 5: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt C. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại duy nhất một điểm D. Đồ thị hàm số và đường thẳng có 3 giao điểm Câu 6: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 7: Đồ thị sau là đồ thị của một trong bốn hàm số được nêu ra ở A; B; C; D. Vậy hàm số đó là hàm số nào? A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số có đồ thị là hình dưới đây. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có duy nhất một nghiệm? A. B. C. D. Câu 9: Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Độ dài của đoạn thẳng AB là: A. B. C. 4 D. Câu 10: Cho hàm số . Chọn phát biểu đúng về tính đơn điệu của hàm số đã cho. A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên R C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng Câu 11: Cho hàm số . Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. yCĐ = -1 B. yCĐ = 7/3 C. yCĐ = 5 D. yCĐ = 3 Câu 12: Một thầy giáo được lĩnh lương khởi điểm là 3.500.000đ/tháng. Cứ ba năm thầy giáo lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc thầy giáo được lĩnh tổng cộng bao nhiêu tiền (lấy chính xác đên hàng đơn vị) A. 2.252.944.860 B. 2.253.944.860 C. 2.254.944.860 D. 2.255.944.860 Câu 13: Rút gọn biểu thức . A. B. C. D. Câu 14: Cho (). Khi đó A. B. C. D. Câu 15: Cho (). Chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. Câu 16: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Khithì B. Khi thì C. Khi thì D. Khi thì Câu 17: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 18: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số . Chọn đẳng thức đúng A. B. C. D. Câu 20: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 3 C. 1 D. -3 Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 22: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu thì hàm số nghịch biến trên K B. Hàm số nghịch biến trên K thì C. Nếu thì hàm số đồng biến trên K D. Hàm số đồng biến trên K thì Câu 23: Hàm số đồng biến trên khoảng nào? A. B. C. D. Câu 24: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên R? A. B. C. D. Câu 25: Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đồng biến trên R. A. B. C. D. Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. A. B. C. D. Câu 27: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu đổi dấu từ dương sang âm khi qua thì hàm số đạt cực đại tại B. Nếu đổi dấu từ âm sang dương khi qua thì hàm số có điểm cực tiểu là C. Nếu không đổi dấu khi qua thì hàm số không có điểm cực trị tại D. Nếu có nghiệm là thì hàm số đạt cực đại hoặc cực tiểu tại điểm Câu 28: Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có ba điểm cực trị A. B. C. D. Câu 30: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Hàm số luôn có cực trị B. Hàm số có một điểm cực trị C. Hàm số có hai điểm cực trị với mọi giá trị của tham số m D. Hàm số không có cực trị Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số đạt cực tiểu tại A. B. C. D. Câu 32: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là: A. B. C. D. Câu 33: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. 5 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 34: Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định một trạm trung chuyển hàng hóa C và xây dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng vận tốc trên đường sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v2 < v1). Hãy xác định phương án chọn địa điểm C để thời gian vận chuyển hàng từ cảng A đến cảng D là nhỏ nhất? (hình vẽ) A.Chọn C sao cho B. Chọn C sao cho C. Chọn C sao cho D. Chọn C sao cho Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;1] bằng -7 A. B. C. D. Câu 36: Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 37: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 38: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 39: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp. A. B. C. D. Câu 40 : Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a biết SA vuông góc với đáy ABC và (SBC) hợp với đáy (ABC) một góc 60o.Tính thể tích khối chóp. A. B. C. D. Câu 41. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Gọi là diện tích xung quanh của hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông ABCD và A’B’C’D’. Diện tích là : A. B. C. D. Câu 42: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Diện tích đáy của lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 43: Cho lăng trụ đều có cạnh đáy bằng a, mặt phẳng (A’BC) hợp với (ABC) một góc . Chiều cao của lăng trụ bằng: A. B. C. D. Câu 44: Cho hình vuông ABCD cạnh 2a quay quanh đường trung trực của cạnh AB thì được hình trụ. Khi đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng: A. B. C. D. Câu 45: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Diện tích xung quanh của hình nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD, chiều cao bằng chiều cao của tứ diện ABCD là: A. B. C. D. Câu 46. Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là a,b,c. Khi đó bán kính R của mặt cầu bằng: A. B. C. D. Câu 47: Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy (ABC) một góc 600.Tính thể tích chóp đều SABC . A. B. C. D. Câu 48: Bạn An muốn dán lại bên ngoài chiếc nón lá bằng giấy màu, biết độ dài từ đỉnh nón đến vành nón là 0.3m, bán kính mặt đáy của nón là 0.25m. Tính số giấy màu bạn An cần dùng? A. B. C. D. Câu 49: Tính thể tích của giếng nước, biết giếng nước có hình trụ và sâu 20m, đường kính mặt giếng là 4m. A. B. C. D. Câu 50: Cho tứ diện SABC có SA = 2a, SA (ABC). Tam giác ABC có AB = a, BC = 2a, CA = . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC là: A. B. C. D. ----Hết--- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh:. Số báo danh. Chữ ký của giám thị : Giám thị 1:.................................................................. Giám thị 2:.....................................................................
Tài liệu đính kèm: