Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ môn Toán lớp 12 - Đề số 423

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 793Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ môn Toán lớp 12 - Đề số 423", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kỳ môn Toán lớp 12 - Đề số 423
SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
TRƯỜNG THPT NHO QUAN C
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MÔN TOÁN LỚP 12
Năm học 2016 - 2017
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 (Đề thi gồm 50 câu, trong 3 tờ)
ĐỀ SỐ:423
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-4 ; 4] bằng.
A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 
Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng.
A. 9 B. 3 C. 1 D. 0
Câu 3: Tìm các giá trị của tham số m để hàm số có 2 điểm cực trị.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Định m để hàm số đạt cực tiểu tại .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tìm m để hàm số luôn nghịch biến trên R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A. m = -3 B. m = - 4 	 C. m = 0 D. m = 4 
Câu 7: Với giá trị nào của m, n thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm và đồ thị của nó đi qua điểm (1;4)?
 	A. m = 2; n = 3 B. m = 1; n = 2 C. m = 3; n = 2 D. m = 2; n = 1
Câu 8: Tìm m để hàm số luôn đồng biến trên R
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hàm số .Tìm m để hàm số có cực đại , cực tiểu , đồng thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4 .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hàm số có đồ thị (C). Đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB ( O là gốc tọa độ ) có diện tích bằng khi:
A. 	 B. C. 	D. 
Câu 11. Nghiệm của phương trình là
A. 	 B. 	 	 C. 	D. 
Câu 12. Nghiệm của phương trình là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Nghiệm của bất phương trình là 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 14.Tập nghiệm của bất phương trình là 
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 15. Phương trình có 2 nghiệm . Phát biểu nào sao đây đúng
A. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ	B. Phương trình có 2 nghiệm dương C. Phương trình có 2 nghiệm nguyên 	D. Phương trình có 1 nghiệm dương
Câu 16. Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tích hai nghiệm bằng :
A.	 	B. 5	 	C. 	D. 
Câu 17. Số nghiệm của phương trình là 
. 3	 B. 2	 C. 1	 D. 0
Câu 18: Hàm số y = có tập xác định là:
	A. (6; +∞)	B. (0; +∞)	C. (-∞; 6)	D. R
Câu 19: Cho hàm số: . Đạo hàm cấp 1 của hàm số trên là:
Câu 20. Bác nông dân muốn xây một căn nhà. Chi phí xây nhà hết 1 tỉ đồng, hiện nay bác nông dân có 700 triệu đồng. Vì không muốn vay tiền nên bác nông dân quyết định gửi số tiền 700 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 12% một năm, tiền lãi của năm trước được cộng vào tiền gốc của năm sau. Tuy nhiên giá xây dựng cũng tăng mỗi năm 1% so với năm trước. Hỏi sau bao lâu bác nông dân sẽ tiết kiệm đủ tiền xây nhà? (kết quả lấy gần đúng đến 1 chữ số thập phân) 
A. 4 năm 6 tháng. 
B. 2 năm 6 tháng. 
C. 3 năm 6 tháng. 
D. 5 năm 6 tháng. 
Câu 21: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
Câu 22: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên R
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
C. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 
Câu 23: Hàm số có bao nhiêu cực trị ?
A. 0	B. 1	C. 2	 D. 3
Câu 24: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm , giá trị cực tiểu của hàm số là .
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm , giá trị cực đại của hàm số là .
D. Hàm số đạt cực đại tại điểm , giá trị cực đại của hàm số là .
Câu 25: Đồ thị hàm số có dạng:
A
 B
 C
 D
Câu 26: Từ cảng A dọc theo đường sắt AB cần phải xác định một trạm trung chuyển hàng hóa C và xây dựng một con đường từ C đến D. Biết rằng vận tốc trên đường sắt là v1 và trên đường bộ là v2 (v2 < v1). Hãy xác định phương án chọn địa điểm C để thời gian vận chuyển hàng từ cảng A đến cảng D là nhỏ nhất? (hình vẽ)
A.Chọn C sao cho B. Chọn C sao cho 
C. Chọn C sao cho D. Chọn C sao cho 
Câu 27: Đồ thị hàm số có dạng:
A
B
C
D
Câu 28: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: 
A. M( 1; - 2) B. N(- 1; - 2) C. I( -1; 0) D. K( -2; 0) 
Câu 29: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là: 
A. M( 2; 1) B. N(1; - 2) C. I( 1; 2) D. K( 0; 2)
Câu 30: Trong các khẳng định sau về hàm số , hãy tìm khẳng định đúng?
A. Hàm số có một điểm cực trị	
B. Đồ thị hàm số chỉ có một tiệm cận. 
C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định 
D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định 
 Câu 31: Để tìm các điểm cực trị của hàm số một học sinh lập luận qua ba bước sau:
Bước 1: Hàm số có tập xác định 
	Ta có: 
	 hoặc 
Bước 2: Đạo hàm cấp hai 
	Suy ra: 
Bước 3: Từ các kết quả trên kết luận:
	Hàm số không đạt cực trị tại 
	Hàm số đạt cực tiểu tại 
Vậy hàm số chỉ có một cực tiểu duy nhất, đạt tại điểm 
A. Lập luận hoàn toàn đúng	 B. Sai từ bước 1	
C. Sai từ bước 2	 D. Sai từ bước 3
Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 1	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hàm số và đường thẳng. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt.
 	A. 	 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 35: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi
A. B. C. D. 
Câu 36: Chọn công thức đúng tính thể tích khối chóp đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’ và S.ABC bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Thể tích khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt đáy, . Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy trùng với trung điểm M của cạnh AB. Góc giữa SC và (ABC) bằng . Thể tích khối chóp S.ABC là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có chiều cao bằng và độ dài cạnh bên bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là :
A. 	B. 	C. D. 
Câu 43: Cho hình chóp S.ABC, đáy là tam giác vuông cân tại A , BC = . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích của khối chóp S.ABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = , mặt bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 300 . Thể tích khối lăng trụ đó là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = a, BC = 2a. Hình chiếu của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm H của BC. Biết AA’ = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r. Diện tích toàn phần của khối nón là:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 47: Cho khối nón có chiều cao bằng 8 và độ dài đường sinh bằng 10. Thể tích của khối nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10, biết thể tích của khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Khối cầu (S) có diện tích bằng . Thể tích khối cầu (S) là:
A. 	B. 	C. D. 
Câu 50:Người ta cắt một tấm tôn hình tròn ra lam 3 miếng hình quạt bằng nhau sau đó quấn và gò 3 miếng tôn để được 3 hình nón. Góc ở đỉnh của mỗi hình nón là:
A. 	B. 	C. D. 
---Hết---
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên học sinh:. Số báo danh.
Chữ ký của giám thị : Giám thị 1:....................................................................
 Giám thị 2:.....................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 423.doc