ĐỀ THI KSCL HK2 ĐỊA 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) ( Chọn một phương án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào bài làm ) Câu 1. Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của Lào: A. Công nghiệp B, Thủy sản C. Nông nghiệp D. Dịch vụ Câu 2. Yếu tố không thuaank lợi trong quá trình hợp tác của các nước Đông Nam Á: A. Vị trí gần gũi C. Có nhiều nét tương đồng về văn hóa B. Cùng trồng lúa nước D. Bất đồng về ngôn ngữ Câu 3. Dãy núi nằm dọc biên giới 3 nước Đông Dương: A. Hoàng Liên Sơn B. Hoành Sơn C. Bạch Mã D. Trường Sơn Câu 4. Đặc điểm chủ yếu của địa hình Cam-pu-chia: A. Núi non hiểm trở C. Nhiều cao nguyên B. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích D. Nhiều đồi Câu 5. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập dựa trên nguyên tắc: A. Bắt buộc C. Cạnh tranh để phát triển B. Tự nguyện, tôn trọng chủ quyền của nhau D. Trao đổi hang hóa Câu 6. Quốc gia ở Đông Nam Á không giáp biển: A. Cam-pu-chia B. Ma-lai-xi-a C. Lào D. Thái Lan Câu 7. Sông ngòi nước ta coa 2 mùa nước rõ rệt vì: A. Gần biển C. Ảnh hưởng của thủy triều B. Lượng mưa phân hóa thành 2 mùa rõ rệt D. Nhiều đồi núi Câu 8. Nước ta có mạng lưới song ngòi dày đặc vì: A. Có lượng mưa lớn C. Nhiệt độ cao quanh năm B. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc D. Địa hình đa dạng Câu 9. Trên đất nước ta nhóm đất Feralit chiếm diện tích: A. 11% B. 65% C. 25% D. 24% Câu 10. Đặc tính chung của nhóm đất Feralit: A. Tơi xốp, phì nhiêu, ít chua, giàu mùn C. Tầng mùn dày, có màu đen hay thẫm đen B. Chua, mặn D. Chua, nghèo mùn, nhiều sét Câu 11. Loại đất phân bố chủ yếu dọc sông Tiền, song Hậu: A. Đất phù sa ngọt B. Đất chua, đất phèn C. Đất bãi bồi D. Đất phù sa cổ Câu 12. Hệ sinh thái đang ngày càng mở rộng, lấn át các hệ sinh thái khác: A. Rừng ngập mặn C. Rừng kín thường xanh B. Rừng thưa rụng lá D. Hệ sinh thái nông nghiệp PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3 điểm) Nêu giá trị của tài nguyên sinh vật, những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên rừng ở nước ta? Biện pháp bảo vệ và phát triển tài nguyên rừng? Câu 2. (4 điểm) Cho bảng lượng mưa (mm) và lưu lượng (m3/s) tại lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lượng mưa (mm) 19,5 25,6 34,4 104,2 222,0 262,8 315,7 335,2 271,9 170,1 59,9 17,8 Lưu lượng (m3/s) 1318 1100 914 1071 1893 4692 7986 9246 6690 4122 2813 1474 Vẽ sơ đồ thể hiện chế độ mưa và chế độ đong chảy trên lưu vực sông Hồng (Trạm Sơn Tây) và nhận xét biểu đồ.
Tài liệu đính kèm: