Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn: Toán 11

docx 6 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 706Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn: Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 môn: Toán 11
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
MÃ ĐỀ 703
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Học sinh làm phần trắc nghiệm trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Họ tên:........................................................................... Lớp: .................. SBD: ..............................
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Trong không gian, cho 2 đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ kết luận a và b chéo nhau?
  A. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
  B. a và b không cùng nằm trên bất kỳ mặt phẳng nào
  C. a và b không có điểm chung
  D. a và b là 2 cạnh của một tứ diện
Câu 2: Cho dãy số với Số hạng là:
  A.  
B. 3(n+1)
C.  
D.  
Câu 3: Kết quả là
  A.  
B. 2 
C. -2
D.  
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
  A.  
B.  
C.   
D.  
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức 
  A. 66 
B. -66 
C. 220 
D. -220 
Câu 6: Cho cấp số cộng Khi đó:
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
  A. và 
B.và  
  C. và 
D. và 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 biến điểm M thành điểm nào?
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 9: Kết quả của là
  A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 10: có kết quả là
  A. 
B. 1 
C. 
D. -1
Câu 11: Kết quả là
  A. 2 
B.  
C. -1 
D.  0
Câu 12: Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng Khi đó AB.EG bằng:
  A. 
B.  
C.  
D.  
Câu 13: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
  A. 4 
B. 2 
C. 6 
D. 5 
Câu 14: Tập xác định của hàm số là:
  A.  
B.  
C. 
D.  
Câu 15: Trong không gian, hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) có bao nhiêu vị trí tương đối ?
  A. 2 
B. 1 
C. 4 
D. 3 
Câu 16: Đa giác đều 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
  A. 80 
B. 45 
C. 90 
D. 35 
Câu 17: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau ?
  A. 360
B. 2160 
C. 720 
D. 46656 
Câu 18: Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để 2 lần gieo xuất hiện mặt 6 chấm là:
  A. 
B.  
C.  
D.  
Câu 19: Cho cấp số nhân Khi đó:
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 20: Kết quả là
  A.  
B.  
C. -1 
D. 1 
Câu 21: Cho cấp số nhân biết Khi đó, bằng
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 22: Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 3 nữ. Hòi có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng 1 bạn nữ?
  A. 8 
B. 28 
C. 18 
D. 38
Câu 23: Cho có kết quả là
  A. 1 
B. -2
C. 2 
D. -1 
Câu 24: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
  A.  
B.  
C.  
D. 
Câu 25: Kết quả là
  A. 1 
B.  
C.  
D.  
Câu 26: Trong không gian, cho hình chóp SABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử và .Giao tuyến của hai mp(SAC) và (SBD) là:
  A. SI 
B.  SC 
C. SO 
D. SB 
Câu 27: .Một tổ có 7 bạn nam và 3 bạn nữ. Tính xác suất để chọn được 2 học sinh đều là nữ?
  A.  
B. 
C. 
D.  
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;5). Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm M thành điểm nào sau đây?
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 29: Điều kiện xác định của hàm số là:
  A. 
B. 
C.  
D. 
Câu 30: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
  A.  và 
B. và 
  C. và 
D. và 
Phần 2. Tự luận (4điểm)
Bài 1 (2đ) Tính: a ) 
	 b) 
Bài 2(1đ): Một lớp học có 30 học sinh, trong đó 8 học sinh giỏi, 15 học sinh khá, 7 học sinh trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để 3 em được chọn không có học sinh trung bình. 
.
Bài 3(1đ):Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Chứng minh: AB’CD’
---------- HẾT ----------
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG SỐ 3
MÃ ĐỀ 210
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ 2
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Học sinh làm phần trắc nghiệm trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Họ tên:........................................................................... Lớp: .................. SBD: ..............................
Phần I: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
  A. và 
B. và 
  C. và 
D. và 
Câu 2: .Một tổ có 7 bạn nam và 3 bạn nữ. Tính xác suất để chọn được 2 học sinh đều là nữ?
  A. 
B.  
C.  
D.  
Câu 3: Cho có kết quả là
  A. 2 
B. -1 
C. 1 
D. -2
Câu 4: có kết quả là
  A. -1
B.  
C. 1 
D.  
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-2;4). Phép vị tự tâm O tỷ số k = -2 biến điểm M thành điểm nào?
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 6: Trong không gian, cho 2 đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ kết luận a và b chéo nhau?
  A. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt
  B. a và b là 2 cạnh của một tứ diện
  C. a và b không cùng nằm trên bất kỳ mặt phẳng nào
  D. a và b không có điểm chung
Câu 7: Trong không gian, hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q) có bao nhiêu vị trí tương đối ?
  A. 1 
B. 2 
C. 4 
D. 3 
Câu 8: Một nhóm học sinh gồm 4 nam và 3 nữ. Hòi có bao nhiêu cách chọn 3 bạn trong đó có đúng 1 bạn nữ?
  A. 18 
B. 8 
C. 28 
D. 38
Câu 9: Phương trình có số nghiệm thuộc đoạn là:
  A. 4 
B. 5 
C. 6 
D. 2 
Câu 10: Cho cấp số nhân biết Khi đó, bằng
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 11: Điều kiện xác định của hàm số là:
  A.  
B.  
C.  
D. 
Câu 12: Cho dãy số với Số hạng là:
  A.  
B.  
C.  
D. 3(n+1)
Câu 13: Kết quả là
  A.  
B.  
C.  
D. 1 
Câu 14: Kết quả là
  A.  
B. 2 
C.  
D. -2
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình Phép tịnh tiến theo véc tơ biến đường thẳng d thành đường thẳng nào sau đây?
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 16: Đa giác đều 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
  A. 90 
B. 35 
C. 45 
D. 80 
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;5). Phép tịnh tiến theo véc tơ biến điểm M thành điểm nào sau đây?
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 18: Trong không gian, cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng Khi đó AB.EG bằng:
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 19: Kết quả là
  A. 
B. 1 
C. -1 
D. 
Câu 20: Trong không gian, cho hình chóp SABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối không song song. Giả sử và .Giao tuyến của hai mp(SAC) và (SBD) là:
  A. SI 
B. SO 
C. SB 
D.  SC 
Câu 21: Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau ?
  A. 360
B. 2160 
C. 46656 
D. 720 
Câu 22: Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để 2 lần gieo xuất hiện mặt 6 chấm là:
  A.  
B.  
C.  
D. 
Câu 23: Cho cấp số nhân Khi đó:
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 24: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
  A. và 
B. và 
  C. và 
D. và 
Câu 25: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức 
  A. 220 
B. 66 
C. -220 
D. -66 
Câu 26: Tất cả các nghiệm của phương trình là:
  A.  
B.  
  C.  
D. 
Câu 27: Cho cấp số cộng Khi đó:
  A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 28: Kết quả là
  A.  
B.  0
C. -1 
D. 2 
Câu 29: Tập xác định của hàm số là:
  A. 
B.  
C.  
D. 
Câu 30: Kết quả của là
  A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Phần 2. Tự luận (4điểm)
Bài 1 (2đ) Tính: a ) 
	 b) 
Bài 2(1đ): Một lớp học có 30 học sinh, trong đó 8 học sinh giỏi, 15 học sinh khá, 7 học sinh trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để 3 em được chọn không có học sinh trung bình. 
.
Bài 3(1đ):Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’.Chứng minh: AB’CD’
---------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe KS khoi 11 mon Toan(06.07).docx
  • docxDap an KS11 mon Toan(06.07).docx