Đề thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 601 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Lộc

doc 7 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 303Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 601 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát chất lượng học bồi dưỡng lần 1 môn Toán Lớp 12 - Mã đề 601 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Vĩnh Lộc
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC BỒI DƯỠNG
MÔN : TOÁN
KhỐI 12 – LẦN 1. NĂM HỌC 2016- 2017
MÃ ĐỀ: 601
Câu 1:Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sinx - cosx lần lượt là:
A. 1; – 1	B. 	C. 2; – 2	D. 3; -3
Câu 3: Cho hàm số 	 . Tập xác định của hàm số :
 A. ; 	 B. ; C. D. 	
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số 
Câu 5: Cho hàm số: Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ
 bằng -2 là:
Câu 6 : 
Hàm số y = có tập xác định là :
A.
(-¥; 2) È (3; +¥)
B.
[ 2 ; 3]
C.
( 2; 3]
D.
(2; 3)
Câu 7: Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm 	
Câu 8: Hàm số nghịch biến trên các khoảng:
và và 
Câu 9: Tìm m để hàm số chỉ có cực đại mà không có cực tiểu.
Câu 10: Cho hàm số y= (x-1)(x+2)(2x -3). Khi đó f’(-2) bằng:
 A. 0 B. 21 C. -21 D. 31
Câu 11: Cho hàm số . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm
A. (1; 2)	B. (2; 1)	C. (1; -1)	D. (-1; 1)
Câu 12: Cho hàm số. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 13 : Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - lnx + 3
A. 4	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 14: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông 
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 15: Giá trị của biểu thức là: 
-9 B. 9 C. -10 D. 10
Câu 16 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng. thể tích khối chóp S.ABCD là:
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O với AB = 2a, BC = a. Các cạnh bên của hình chóp đều bằng nhau và bằng .Gọi là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của khối chóp. Ta có là :
A. 	B. 	C.	D. Kết quả khác 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AD = DC = a, AB = 2a, . Góc ABC của đáy ABCD có số đo là: 
A. 	B. 	C. 	D. Kết quả khác 
Câu 20:Đạo hàm của hàm sốbằng:
 A. 2x + 1 B. C. D.
Câu 21: Phương trình 	có tổng các nghiệm là: 
4 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 3 
Câu 22 : Tìm m để phương trình sau có đúng 3 nghiệm: 
 B. C. D. 
Câu 23 : Phương trình 
Có hai nghiệm âm B. Vô nghiệm 
Có hai nghiệm dương D. Có một nghiệm âm và một nghiệm dương
Câu 24 : Nghiệm của phương trình là 
x = 2 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 16
Câu 25 : Nếu và thì
 B. 
C. 	D. 
Câu 26: Phương trình có nghiệm
	A. B. C. D. 
Câu 27 : Tìm các mệnh đề đúng trong các mện đề sau 
Hàm sốy = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (0 ; +¥)
Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (0 ; +¥)
Hàm số y = (0 < a ¹ 1) có tập xác định R
Đồ thị hàm số y = và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng nhau qua trục hoành
Câu 28 : Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a. Diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABCA'B'C' bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29 : Cho hàm số:. Phương trình y’ = 0 có 2 nghiệm x1 , x2. Khi đó x1 . x2 = ? 
 A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 
Câu 30 : Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. R C. D. 
Câu 31 : Tập xác định của hàm số là :
 B. 	 C. D. 
Câu 32 : Giá trị của bằng
 B. C. D. 
Câu 33 : Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng?
 B. C. D. 
Câu 34 : Tập xác định của hàm số là:
A.	B. 	 C. D. 
Câu 35: Giá trị của biểu thức là
A.
8
B.
10
C.
9
D.
12
Câu 36 : 
Cho với và . Khi đó mối quan hệ giữa và là:
A.
B.
C.
D.
Câu 37 : Cho hàm số y = 2ex.sinx .Khi đó giá trị biểu thức A = y”- 2y’ bằng:
 A.-2 B. 2 C.0 D. Đáp số khác
Câu 38: Đạo hàm của hàm sốlà:
	B.
C.	 D. .
Câu 39: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t=1s là:
A. 7m/s 	B. 24m/s 	C. 8m/s 	D. 23m/s 
Câu 40: Cho hàm số.Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
A.0 	 B.1 C.2 D.
Câu 41: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng 
A.0 B.2 C.3 D.1
Câu 42: Số đường thẳng đi qua điểm A(0;3) và tiếp xúc với đồ thi hàm số y=x4-2x2+3 bằng
A.0 B.1 C.2 D.3
Câu 43 :Tìm m để phương trình x3 - 3x + 2 – m = 0 có 3 nghiệm thực
m > 0 B. m < 4 C . 0 < m < 4 D. 	
Câu 44 : Một người được lĩnh lương khởi điểm là 2.000.000đ/tháng. Cứ ba năm anh ta lại được tăng lương thêm 7%. Hỏi sau 36 năm làm việc anh ta được lĩnh tất cả bao nhiêu tiền?
 B.
C 	D.
Câu 45 : Cho hàm số y = 	 có 2 điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua y = x khi
m = ± 2 ; B. m = ±	 ; C . m = ±1; D. m = ±
Câu 46 : Cho hàm số y = (m-2)x + sin3x . Giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R là: thuộc T
T = 	; B. ; C. 	;D 	
Câu 47 : Cho hàm số. Khi đó tập nghiệm của bất phương trình f’(x)0 là: 
A. B. C. [-2;2] D.
Câu 48: Đạo hàm của hàm số sau: là:
A.B.
 C.	 D .
Câu 49 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình, trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t=2s là:
A. 24m/s2	B. 23m/s2	C. 63m/s2D. 64m/s2 .
Câu 50 : Một hình lăng trụ có 24 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh ?
	A. 36 B. 48 C. 24 D. Đáp số khác
SỞ GD VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA
TRƯỜNG THPT VĨNH LỘC
 ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
HỌC BỒI DƯỠNG
MÔN : TOÁN
KhỐI 12 – LẦN 1. NĂM HỌC 2016- 2017
MÃ ĐỀ601
Câu 
Đáp án
Câu 
Đáp án
Câu 
Đáp án
Câu 
Đáp án
Câu 
Đáp án
1
D
11
A
21
A
31
C
41
D
2
B
12
D
22
D
32
D
42
D
3
C
13
A
23
D
33
B
43
C
4
C
14
C
24
D
34
B
44
A
5
D
15
C
25
C
35
C
45
B
6
D
16
C
26
C
36
B
46
C
7
D
17
B
27
D
37
D
47
A
8
B
18
C
28
A
38
A
48
A
9
B
19
B
29
A
39
A
49
A
10
B
20
C
30
A
40
B
50
A

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_boi_duong_lan_1_mon_toan_lop.doc