SỞ GD&ĐT NINH BÌNH Trường THPT Gia Viễn C ĐỀ THI KSCL 8 TUẦN LỚP 11 Năm học 2016 - 2017 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 11 câu, trong 02 trang) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số . A. D=R\k2π, kϵZ B. D=R\kπ, kϵZ C. D=R\π2+kπ, kϵZ D. D=R\π4+kπ, kϵZ Câu 2. Tìm tập xác định của hàm số y=tan2x+π3: A. D=R\π3+kπ, kϵZ B. D=R\π3+kπ2, kϵZ C. D=R\π12+kπ, kϵZ D. D=R\π12+kπ2, kϵZ Câu 3. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cosx+π3+3 lần lượt là: A. 5, 1 B. 5, -1 C. 3, 1 D. 5, 3 Câu 4. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. sinx=siny⇔x=y+kπx=π-y+kπ, kϵZ; B. sinx=siny⇔x=y+k2πx=π-y+k2π, kϵZ C. sinx=siny⇔x=y+k2πx=-y+k2π, kϵZ; D. sinx=siny⇔x=y+kπx=-y+kπ, kϵZ Câu 5. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. sinx=1⇔x=π2+k2π, kϵZ B. sinx=1⇔x=π+k2π, kϵZ C. sinx=1⇔x=k2π, kϵZ D. sinx=1⇔x=π2+kπ, kϵZ Câu 6. Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. cosx=0⇔x=kπ, kϵZ B. cosx=0⇔x=π+k2π, kϵZ C. cosx=0⇔x=k2π, kϵZ D. cosx=0⇔x=π2+kπ, kϵZ Câu 7. Ảnh của M(-1; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ là: A. M’(-3; 6) B. M’(1; 0) C. M’(3; -6) D. M’(0; 1) Câu 8. Ảnh của N(-5; 7) qua phép đối xứng tâm O là: A. N’(-5; -7) B. N’(5; 7) C. N’(5; -7) D. N’(-10; 14) B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm). Câu 9 (1,5 điểm). a) Cho phương trình: . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm; b) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: . Câu 10 (4,0 điểm). Giải các phương trình sau: a) ; b) 2cosx-3=0 ; c) ; d) . Câu 11 (2,5 điểm). Cho hình chóp S.ABCD (ABCD là hình thang có đáy lớn AB ) .Gọi M là trung điểm của SA và N thuộc đoạn SC sao cho: SN = 3NC. 1) (0,5 điểm). Vẽ đúng hình chóp; 2) (1,0 điểm). Tìm giao điểm của đường thẳng. a. BD và mp(SAC) b. AD và (SBC) 3) (1,0 điểm). Xác định giao tuyến của các mặt phẳng a. (SBC) và (SAD) b. (DMN) và (SBC) ------------Hết------------ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mã 123 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D A B A D B C Mã 234 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C A B B D B A Mã 345 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B B D B C A D Mã 456 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B D A A B D C B B. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Tài liệu đính kèm: