BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 789 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Điều kiện để phương trình có nghiệm là: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. B. C. D. Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = là A. 1 B. C. D. Câu 7: Giá trị bé nhất của biểu thức B = là A. -1 B. C. - D. -2 Câu 8: Phương trình có nghiệm : A. B. C. D. Câu 9: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 10: Tập xác định D của hàm số là: A. B. C. D. Câu 11: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Khi đó bằng A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 12: Treân ñöôøng troøn löôïng giaùc, hai cung coù cuøng ñieåm ngoïn laø: A. vaø B. vaø C. vaø D. vaø Câu 13: Trong caùc haøm soá sau ñaây, haøm naøo laø haøm chaün? A. B. C. D. Câu 14: Vôùi thì nghieäm cuûa phöông trình laø: A. ;; B. ; C. ;; D. ;; Câu 15: Phương trình có nghiệm: A. B. C. D. Câu 16: Phöông trình coù nghieäm laø: A. B. C. D. Câu 17: Trong caùc haøm soá sau ñaây, haøm naøo có đồ thị đối xứng qua trục tung? A. B. C. D. Câu 18: Giá trị bé nhất của hàm số là A. B. C. - D. Câu 19: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: Hµm sè ®¹t gi¸ trÞ lín nhÊt t¹i: A. B. C. D. Kh«ng tån t¹i x Câu 21: là kí hiệu của : A. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử B. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử C. Số các hoán vị của 5 phần tử D. Một đáp án khác Câu 22: bằng giá trị nào dưới đây : A. 120 B. 100 C. 150 D. 200 Câu 23: bằng giá trị nào dưới đây : A. 60 B. 20 C. 40 D. 80 Câu 24: bằng giá trị nào dưới đây : A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau: A. 24 B. 20 C. 30 D. 36 Câu 26: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số: A. 256 B. 100 C. 150 D. 200 Câu 27: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số: A. 32 B. 64 C. 96 D. 100 Câu 28: Trong một hội nghị học sinh giỏi, có 12 bạn nam và 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bạn lên phát biểu ? A. 22 B. 12 C. 32 D. 120 Câu 29: Có 5 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng và 6 cây bút xanh trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút ? A. 14 B. 90 C. 21 D. 60 Câu 30: Trong một hộp bi có 15 viên bi màu vàng, 10 viên bi màu xanh, 8 viên bi màu vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 viên bi với 3 màu khác nhau từ hộp bi trên ? A. 1200 B. 2400 C. 33 D. 15 Câu 31: Trong một đội công nhân có 15 nam và 22 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách để chọn hai người: một nam và một nữ ? A. 330 B. 37 C. 15 D. 22 Câu 32: Trên một giá sách có 7 quyển sách màu hồng, 3 quyển màu đỏ và 11 quyển màu xanh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách màu khác nhau ? A. 131 B. 21 C. 33 D. 77 Câu 33: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn nam và 6 bạn nữ ngồi xen kẽ nhau trên một băng ghế dài. A. 2. B. C. D. Câu 34: Có bao nhiêu cách xếp 7 người ngồi vào 7 chiếc ghế kê thành một dãy. A. 5040 B. 4050 C. 5400 D. 4005 Câu 35: Trên mặt phẳng, cho 10 điểm bất kì, hỏi lập được bao nhiêu vecto khác vecto không. A. B. C. D. Câu 36: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau: A. 24 B. 20 C. 30 D. 36 Câu 37: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến biến: A. C thành B B. C thành A C. B thành C D. A thành D Câu 38: Qua phép tịnh tiến véc tơ , đường thẳng d có ảnh là đường thẳng d’, ta có A. d’ trùng với d khi d song song hoặc trùng với của B. d’ trùng với d khi d vuông góc với giá của C. d’ trùng với d khi d cắt đường thẳng chứa D. d’ trùng với d khi d song song với giá của Câu 39: Phép tịnh tiến theo vec tơ nào dưới đây biến đường thẳng d: 9x-7y+10=0 thành chính nó : A. B. C. D. Câu 40: Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 41: Cho và đường tròn . Ảnh của qua có phương trình: A. B. C. D. Câu 42: Cho và đường thẳng d: . Ảnh d’ của d qua có phương trình là: A. B. C. D. Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy, cho và gọi thì có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 44: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đồng nhất A. B. C. D. Câu 45: Phép quay với góc quay nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm quay A. B. C. D. Câu 46: Cho đường tròn . Ảnh của qua có phương trình: A. B. C. D. Câu 47: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đồng nhất A. B. C. D. . Câu 48: Phép vị tự với tỷ số vị tự nào dưới đây là phép đối xứng qua tâm vị tự A. B. C. D. . Câu 49: Cho điểm và . Ảnh của qua có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 50: Cho đường tròn . Ảnh của qua phép đồng nhất có phương trình: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: