BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: KT 1 TIẾT
Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 001
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng:
A. B. C. D. Câu 2:
Phương trình: = 1 có tập nghiệm là:
A. B. C. D. Câu 3:
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. Kết quả khác B. C. D. Câu 4:
Phương trình: có nghiệm là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4Câu 5:
Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +∞) B. (6; +∞) C. (-∞; 6) D. RCâu 6:
Cho lg2 = Tính lgtheo a?
A. 4(1 + a) B. 6 + 7a C. 2(a + 5) D. 3 - 5aCâu 7:
Phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. C. D. Câu 8:
Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
A. B. C. D. Câu 9:
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định?
A. y = B. y = C. y = x4 D. y = x-4Câu 10:
Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a ÎR B. a >3 C. a <3 D. -3 < a <3Câu 11:
Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (0; 1) B. (-1; 0) È (2; +¥) C. (0; 2) È (4; +¥) D. (1; +¥)Câu 12:
Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. > 0 khi x >1
B. < 0 khi 0 < x <1
C. Đồ thị hàm số y = có tiệm cận ngang là trục hoành
D. Nếu x1 < x2 thìCâu 13:
Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. B. C. D. Câu 14:
Bất phương trình: có tập nghiệm là:
A. B. (0; 1) C. D. Câu 15:
Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +¥)
B. Hàm số y = (0 < a ¹ 1) có tập xác định làR
C. Đồ thị các hàm số y = và y = (0 < a ¹ 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành
D. Hàm số y = với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +¥)Câu 16:
Xác định m để phương trình: có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:
A. m >2 B. m <2 C. m Î D. -2 < m <2Câu 17:
Phương trình: có nghiệm là:
A. 3 B. 2 C. -3 D. 5Câu 18:
Hàm số y = có tập xác định là:
A. B. C. D. RCâu 19:
(a > 0, a ¹ 1) bằng:
A. 4 B. - C. D. Câu 20:
Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1?
A. B. C. D. Câu 21:
Nếu thì giá trị của a là:
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2Câu 22:
Rút gọn biểu thức: , ta được:
A. Kết quả khác B. C. -9a2b D. 9a2bCâu 23:
Cho a > 0 và a ¹ 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. logaxy = logax.logay B. (x > 0,n ¹ 0)
C. loga1 = a và logaa =0 D. có nghĩa với "xCâu 24:
Với giá trị nào của x thì biểu thức có nghĩa?
A. 0 2Câu 25:
Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D. 2Câu 26:
Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D. Câu 27:
Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. {2; 4} D. Câu 28:
Phương trình: có nghiệm là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2Câu 29:
Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 4 B.
C. D. Câu 30:
Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C. a +b D. Câu 31:
Cho f(x) = . Khi đó f(0,09) bằng:
A. 0,1 B. 0,4 C. 0,3 D. 0,2Câu 32:
Tính: M = , ta được
A. B. C. D. Câu 33:
bằng:
A. 3 B. 2 C. D. Câu 34:
Phương trình: có nghiệm là:
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4Câu 35:
7: Cho f(x) = . Khi đó f bằng:
A. B. 1 C. 4 D. Câu 36:
Hàm số y = có tập xác định là:
A. (-2; 2) B. (-¥; -2) È (2; +¥) C. (-¥; -2) D. (1; +¥)Câu 37:
Cho pa > pb. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. a + b =0 B. a >b C. a <b D. a.b =1Câu 38:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D. Câu 39:
Cho . Khi đo biểu thức K = có giá trị bằng:
A. 2 B. C. D. Câu 40:
Hàm số y = có tập xác định là:
A. R\ B. (0; +¥)) C. D. R
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: