Kỳ thi: DE1L99 Môn thi: DE1L99 0001: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(wt + j). Biểu thức tính vận tốc cực đại là: A. w.x. B. w.A. C. w(A – x). D. w2.A. 0002: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(wt + j). Biểu thức tính gia tốc cực đại là: A. w.x. B. w.A. C. w(A – x). D. w2.A. 0003: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = Acos(wt + j). Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong T/4 là: A. A. B. A/2. C. A. D. A(2 - ). 0004: Phát biểu nào dưới đây về dao động cưỡng bức là sai? A. Nếu ngoại lực cưỡng bức là tuần hoàn thì trong thời kì đầu dao động của con lắc là tổng hợp dao động riêng của nó với dao động của ngoại lực tuần hoàn. B. Sau một thời gian dao động còn lại chỉ là dao động của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Để trở thành dao động cưỡng bức, ta cần tác dụng lên con lắc dao động một ngoại lực không đổi. 0005: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp A, B trên mặt nước u1 = Acoswt và u2 = Acos(wt + π/6). Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ cực đạithì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực bao nhiêu: A. λ/24 nằm về phía A. B. λ/24 nằm về phía B. C. λ/12 nằm về phía A. D. λ/12 nằm về phía B. 0006: Vận tốc âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. 0007: Hai nguồn kết hợp AB cách nhau 5cm, dao động với phương trình u1 = acos(wt – π/4) cm; u2 = acos(wt + π/4) cm. Bước sóng 2cm. Trên đường thẳng xx’ song song với AB cách AB 3cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ là: A. 6,59 cm. B. 1,21cm. C. 2,70cm. D. 0,39cm. 0008: Một ăngten ra da phát ra những sóng điện từ đến một máy bay về phía ra da. Thời gian từ lúc awngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120µs. Angten quay với tốc độ 0,5 vòng/s. Ở vị trí đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăng ten lại phát sóng điện từ. Thời gain từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 116µs. Tính vận tốc trung bình của máy bay, biết tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí c= 3.108 m/s. A. 810 km/h. B. 1200 km/h. C. 300 km/h. D. 1080km/h. 0009: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn dây thuần cảm và tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là 1mΩ. Khi điều chỉnh điện dung của tụ 1µF và bắt được sóng điện từ có tần số góc 10000 (rad/s) thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng giảm xuống 100 lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu? A. 0,005 µF. B. 0,02 µF. C. 0,01µF. D. 0,03µF. 0010: Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng. B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện D. Êlectron trong đèn hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình 0011: Chiếu ba chùm ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, vàng cùng song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì thấy: A. Ba chùm tia ló hội tụ ở cùng một điểm trên trục chính. B. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (tính từ thấu kính) lam, vàng, đỏ C. Ba chùm tia ló hội tụ ở ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (tính từ thấu kính) đỏ, lam, vàng D. Ba chùm tia ló hội tụ ơ ba điểm khác nhau trên trục chính theo thứ tự (tính từ thấu kính) đỏ, vàng, lam 0012: Một thấu kính hội tụ có hai mặt lồi có bán kính giống nhau 20cm. Chiết suất của ánh sáng đỏ và tím đối cới thấu kính là nd =1,5, nt=1,54. Khi đó khoảng cách từ tiêu điểm đối với tia đỏ và tia tím là A. Δf = fd – ft= 1,48mm. B. Δf =fd – ft= 19,8cm C. Δf =fd – ft= 1,48m D. Δf =fd – ft= 1,48cm 0013: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định . C. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. 0014: Phát biểu nào sau đây đúng đối với máy phát điện xoay chiều 1 pha A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam châm B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần ứng D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng 0015: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều 1 pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 (A). Khi roto của máy quay đềuvới tốc độ 3n vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là √3(A). Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/ phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là A. 2R√3 B. 2R/√3 C. R√3 D. R/√3 0016: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng A. 200 V. B. 100 V. C. 1000 V. D. 200 V. 0017: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhaatsa và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là A. 96 V. B. 451 V. C. 457 V. D. 99 V. 0018: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R và tụ điện C. Cho biết điện áp hiệu dụng U=0,75U và R²=L/C. Tính hệ số công suất của đoạn mạch AB A. 0,8 B. 0,864 C. 0,5 D. 0,867 0019: Chọn câu sai: Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử ánh sáng là : A. Hiện tượng quang điện B. Sự phát quang của các chất C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng D. Tính đâm xuyên 0020: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? A. Tế bào quang điện B. Quang trỏ C. Đèn led D. Nhiệt điện trở 0021: Mặt trời là nguồn phát ra : A. ánh sáng nhìn thấy B. tia hồng ngoại C. tia tử ngoại D. tia gamma 0022: Các tia có cùng bản chất là A. tia γ và tia tử ngoại B. tia và tia X C. tia α và tia hồng ngoại D. tia và tia tử ngoại 0023: Tìm phát biểu sai về tia phóng xạ ứng với chất phóng xạ đã cho. A. Đồng vị phóng xạ cacbon 14 ( ) phân rã β- () B. Đồng vị phóng xạ cacbon 11 () phân rã β+ () C. Đồng vị urani 238 () phân rã β- () D. Đồng vị pôlôni 212 () phân rã α () 0024: Hạt proton có động năng 5,58 MeV bắn vào Na23 đứng yên, gây ra phản ứng sinh ra hạt α và X không kèm theo bức xạ g. Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt Kα = 6,6 MeV,KX = 2,648 MeV. Cho khối lượng các hạt xấp xỉ bằng số khối. Tính góc tạo bởi hướng chuyển động của hạt α và hạt proton: A. 1470. B. 1480. C. 1500. D. 1200. 0025: Một hỗm hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhaatscos chu kì bán rã là 2,4 ngày, đồng vị thứ hai có chu kì bán rã 4 ngày. Sau thời gian t1 còn lại 87,5% số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân rã. Sau thời gian t2 còn lại 75% số hạt nhân trong hỗn hợp chưa phân rã. Tìm tỉ số t1/t2 : A. 2 . B. 0,45. C. 4. D. 0,25. 0026: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 6cm. Trong khoảng thời gian 1s, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là 18cm. Tính tốc độ của vật ở thời điểm kết thúc quãng đường: A. 42,5cm/s. B. 48,66cm/s. C. 27,2cm/s. D. 31,4cm/s. 0027: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng có bước sóng l = 500 nm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm. Gọi M là chân đường cao hạ từ S1 đến màn quan sát và tại M là một vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát ra xa theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe một đoạn 1/7 m thì M chuyển thành vân tối lần thứ nhất. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 nữa thì tại M lại là vân tối lần thứ 2. Tìm khảng cách giữa hai khe? A. 1,8 mm. B. 2 mm. C. 1 mm. D. 1,5 mm. 0028: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) V, Vào hai đầu đoạn mạch U, ω không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, C và L thay đổi được. ULmax = U√10. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp trên cuộn cảm đều bằng 1,5U. Tính L1/L2 + L2/L1. A. 1,24. B. 1,50. C. 3.43. D. 4,48. 0029: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2. cos(ωt + φ) V, Vào hai đầu đoạn mạch ω thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở R, C và L sao cho 2L>R2C. Khi ω = ω1 thay đổi L đến khi URlmax. Sau đó cho ω thay đổi đến ω = ω2 = ω1/√2 thì điện áp hiệu dụng trên C đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với ω2. A. tăng 2√3/3 lần. B. tăng 4√3/3 lần. C. giảm 2√3/3 lần. D. giảm 4√3/3 lần. 0030: Một điểm sáng S phát ánh sáng đơn sắc l1 = 600 nm chuyển động thẳng đều trên đường thẳng song song với đoạn thẳng nối hai khe hẹp S1 và S2 song song với nhau trên màn chắn M. Khoảng cách giữa hai khe 2 mm, điểm sáng S cách màn 1 m. Tại điểm O trên đường trung trực của S1S2 và vuông góc với màn M có đặt một máy đo ánh sáng, mỗi giây máy đo được 15 lần thay đổi tuần hoàn của cường độ sáng. Nếu máy phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc l1 = 600 nm và l2 = 400 nm và bắt đầu chuyển động thẳng đều trên đường trung trực của S1S2 thì thời điểm đầu tiên máy đo nhận được đồng thời hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc là: A. 0,333 s. B. 0,1333 s. C. 0,3666 s. D. 0,2555 s. 0031: Một con lắc lò xo dao động với chu kì T và biên độ 8cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật có độ lớn vận tốc không vượt quá 16cm/s là . Tần số góc dao động của vật là: A. 4 rad/s. B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5rad/s. Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T tại nơi có thêm trường ngoại lực có độ lớn F hướng ngang. Nếu quay phương ngoại lực một góc 300 thì chu kì dao động là 1,978s hoặc 1,147s. Tính T A. 1,567s B. 1,405s C. 1,329s D. 1,510s 0032: Một vật dao động điều hoà với biên độ A tại thời điểm t1 = 1,2 s vật đang ở vị trí x= 0,5A theo chiều âm, tại thời điểm t2 = 9,2s vật đang ở biên âm và đã đi qua vị trí cân bằng 3 lần tính từ thời điểm t1. Hỏi tại thời điểm ban đầu thì vật đang ở đâu và di theo chiều nào? A. 0,98A chuyển động theo chiều âm. B. 0,98A chuyển động theo chiều dương. C. 0,588A chuyển động theo chiều âm. D. 0,55A chuyển động theo chiều âm. 0033: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T trên trục Ox . Khi vừa qua vị trí cân bằng một đoạn S thì động năng của chất điểm là 1,8J. Đi tiếp đoạn S nữa thì động năng chỉ còn 1,5J và đi tiếp đoạn S nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu? Biết rằng vật chưa đổi chiều chuyển động. A. 0,9J . B. 1,0J. C. 0,8J . D. 1,2J . 0034: Một hệ gồm hai lò xo ghép nối tiếp có độ cứng lần lượt là K1 = 100 N/m và k2, một đầu gắn vật m = 2kg, đầu còn lại treo trên trần xe lửa. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh xe của toa tàu gặp chỗ nối. Biết chiều dài mỗi thanh ray là 12,5m. Vật dao động mạnh nhất lúc tàu đạt tốc độ 45km/h. Lấy π2 = 10. Giá trị của k2 là: A. 400 N/m. B. 50 N/m. C. 200N/m . D. 100 N/m. 0035: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn dây này bằng A. 100V B. 200V C. 220V D. 110V 0036: Một sóng dừng ổn định trên dây với bước sóng λ; B là một bụng sóng với tốc độ truyền sóng cực đại trên dây bằng 60 cm/s. M và N trên dây có vị trí cân bằng cách B những đoạn tương ứng là λ/12 và λ/6. Lúc li độ của M là A/2 thì tốc độ của N bằng: A. 30√6 cm/s. B. 10√6 cm/s. C. 15√2 cm/s. D. 15√6 cm/s. 0038: Người ta cần tải đi một công suất 1MW từ nhà máy điện về nơi tiêu thụ. Dùng hai công tơ điện đặt ở biến thế và hai đầu nơi tiêu thụ thì thấy số chỉ của chúng chênh lệch mỗi ngày đêm 216kWh. Tỷ lệ hao phí do chuyền tải điện năng là A. 0,8% B. 0,85% C. 0,9% D. 0,95% 0039: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là A. 24kV B. 54kV C. 16kV D. 18kV 0040: Cần truyền tải công suất điện và điện áp nhất định từ nhà máy đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính là (d). Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bào nhiêu? A. 96% B. 94% C. 92% D. 95% 0041: Điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát điện cần tăng lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, với điều kiện công suất truyền đến tải tiêu thụ không đổi. Biết rằng khi chưa tăng điện áp độ giảm điện thế trên đường dây tải điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây A. 8,515 lần B. 9,01 lần C. 10 lần D. 9,505 lần
Tài liệu đính kèm: