BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: KIEM TRA DINH KI Thời gian làm bài: phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 209 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Cho với n > 10 Tính f(0) bằng: A. (n-1).n.2n .ln22 B. (n-2).(n-1).2n-2.ln22 C. (n-2).n.2n-2.ln22 D. (n-1) Câu 2: Cho . Khi đó giá trị của là: A. B. C. D. Câu 3: Phương trình có nghiệm là: A. x=5 B. x=3 C. x= 4 D. x = 6 Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau A. B. C. D. Câu 5: Bất phương trình log(x2 –x -12) + x > log(x+3) + 5 có bao nhiêu nghiệm nguyên < 20 A. 12 B. 14 C. 9 D. 11 Câu 6: Hàm số xác định với mọi x khi: A. B. m >2 C. m > D. m > 3 Câu 7: Cho a > 0 và a ¹ 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 8: Đồ thị hàm số có mấy đường tiệm cận đứng và ngang: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [2; 3] bằng A. – 2 + 2ln2 B. 6 – 3ln3 C. 4 – 2ln2 D. e Câu 10: Hàm số có đạo hàm là A. y’ = -2xex B. y’ = x2ex C. y’ = (2x – 2)ex D. y’ = (x – 1)ex Câu 11: Số nghiệm của phương trình là: A. 1 B. 0 C. 3 D. 2 Câu 12: Phương trình 9x – 3.3x + 2 = 0 có hai nghiệm x1, x2 (x1< x2). Giá trị A = 2x1 + 3x2 là A. B. C. 1 D. Câu 13: Số nghiệm của phương trình là A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 14: Gọi là nghiệm thực của phương trình . Giá trị của biểu thức có thể bằng: A. 1 B. - C. D. – 1 Câu 15: Cho ba số thực dương khác 1 thỏa . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 16: Nghiệm của bất phương trình là A. 2 < x < 3 B. -4 < x < 3 C. 1 < x < 2 D. 2 < x < 5 Câu 17: Cho hàm số . Khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 18: Nếu và thì A. B. C. D. Câu 19: Tập nghiệm của phương trình là: A. B. {2; 4} C. D. Câu 20: Tìm m để phương trình 4x - 2(m - 1).2x + 3m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1+ x2 >2 A. B. C. m D. Câu 21: Tổng hai nghiệm của phương trình bằng: A. B. 1 C. 3 D. Câu 22: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Vào đầu năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000. Vào khoảng năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000? A. 2055 B. 2053 C. 2051 D. 2057 Câu 23: Các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm trên là: A. B. C. D. Câu 24: Áp suất không khí P( đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x ( đo bằng m), Tức là P giảm theo công thức P = P0exi. Trong đó P0 = 760mmHg là áp suất ở mức nước biển (x = 0), i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000 m thì áp suất của không khí là 672,71 mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 3000m gần với kết quả nào nhất dưới đây: A. 510 mmHg B. 520 mmHg C. 527 mmHg D. 627 mmHg Câu 25: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau A. Đồ thị hàm số cắt trục Oy B. Hàm số với 0 < a < 1 là một hàm số nghịch biến trong khoảng (0; +¥). C. Hàm số với 0 < a < 1 có tập xác định là . D. Hàm số có đạo hàm là hàm số ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: