Đề thi kết thúc học phần môn Toán - Mã đề thi 132

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 590Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần môn Toán - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần môn Toán - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: HỌC KỲ II
Thời gian làm bài: phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Tìm số phức z biết rằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Giả sử hàm số liên tục trên khoảng và là ba số thực bất kì thuộc Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi cho quay quanh trục .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong không gian cho . Tìm tọa độ điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tìm toạ độ điểm là hình chiếu vuông góc của trên 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho tích phân. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 8: Tính tích phân 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Cho số phức . Khi đó:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ , tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Trong không gian cho hai điểm . Tìm tọa độ của điểm thuộc trục , biết cách đều hai điểm và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tìm phần ảo của số phức z biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn giới hạn bởi đồ thị hàm số , hai trục tọa độ và đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho số phức thỏa mãn . Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Diện tích S của hình phẳng tô đậm trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tính mô đun của số phức thoả mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Trong không gian cho các vectơ và . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là 3 và phần ảo là −4.	B. Phần thực là 3 và phần ảo là −4i.
C. Phần thực là −4 và phần ảo là 3.	D. Phần thực là −4 và phần ảo là 3i.
Câu 23: Trong không gian cho hai mặt phẳng và lần lượt có phương trình Tính khoảng cách giữa và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho số phức thỏa mãn . Môđun của số phức là:
A. 	B. 	C. 5	D. 
Câu 26: Cho và . Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục quay quanh trục. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là và . Tính thể tích của lọ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ , Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn là:
A. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 2	B. Đường tròn tâm I(3; 4), bán kính bằng 4
C. Đường tròn tâm I(3;- 4), bán kính bằng 2	D. Đường tròn tâm I(-3;- 4),bán kính bằng 4
Câu 29: Biết trong đó là các số hữu tỉ. Tính giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 31: Kí hiệu và các nghiệm phức của phương trình . Tính tổng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Tìm số phức liên hợp của số phức thỏa mãn 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Trong không gian cho ba điểm Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua ba điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Trong không gian cho điểm và vectơ Viết phương trình của mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Trong không gian cho các vectơ và . Tìm tọa độ vectơ 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Trong không gian , cho đường thẳng và mặt phẳng Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc và cắt đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Trong không gian cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian cho đường thẳng Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Trong không gian cho hai đường thẳng và Tìm vị trí tương đối của và 
A. Cắt nhau.	B. Trùng nhau.	C. Song song.	D. Chéo nhau.
Câu 41: Cho . Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Trong không gian cho điểm và mặt phẳng Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho số phức thoả mãn Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện có các đỉnh . Viết phương trình của mặt phẳng đi qua hai điểm sao cho 
A. hoặc 
B. hoặc 
C. hoặc 
D. hoặc 
Câu 45: Trong không gian , cho mặt cầu Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian cho hai điểm Viết phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng và đường thẳng Viết phương trình của mặt cầu có tâm nằm trên và tiếp xúc với hai mặt phẳng và 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Trong mặt phẳng tọa độ, kí hiệu và là hai điểm biểu diễn cho các nghiệm phức của phương trình Tính độ dài đoạn thẳng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho biết liên tục trên tập xác định của nó và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Biết F() = . Tính I=
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong tập số phức , kí hiệu là căn bậc hai của số Tìm
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_HK_ii_TOAN_12.doc