Đề thi kết thúc học phần môn Toán 10 - Mã đề thi 132

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần môn Toán 10 - Mã đề thi 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần môn Toán 10 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: KIỂM TRA HỌC KỲ I TOAN 10
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho phương trình . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Phương trình có nghiệm.	B. Phương trình vô nghiệm.
C. Điều kiện của phương trình là .	D. Phương trình có vô số nghiệm.
Câu 2: Trong các mệnh đề sau đây, tìm mệnh đề đúng ?
A. ∃ x ∈ R : x 2 0
C. ∀ x ∈ N   : x chia hết cho 3.	D. ∃ x ∈ R : x > x 2
Câu 3: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; –1)	B. I(–2 ; 1)	C. I(2 ; – 1)	D. I(2 ; 1)
Câu 4: Cho ba điểm A(1, 1); B(3, 2); C(6, 5). Đỉnh D của hình bình hành ABCD tọa độ là:
A. (3, 4)	B. (4, 4)	C. (4, 3)	D. (8, 6)
Câu 5: Parabol (P) đi qua 3 điểm A(-1, 0), B(0, -4), C(1, -6) có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai:
A. (x + 1)(x – 3) = 0	B. (x + 1)(x2 – 3) = 0	C. x2 + 5x – 3 = 0	D. 3x2 + 2mx +4 = 0
Câu 7: Hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho tËp ; . TËp lµ:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tìm để hệ phương trình vô nghiệm.
A. m = 2.	B. m = 0.	C. m = 1	D. Không có.
Câu 11: Cho . Trung điểm của đoạn thẳng MN có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. (1, 3, –1)	B. (1, 3, –2)	C. (1, 2, –1)	D. (1, –3, –1)
Câu 13: Cho tËp hîp . Sè tËp con cña tËp A lµ:
A. 5	B. 7	C. 6	D. 8
Câu 14: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. sin150o = – 	B. cos150o = 	C. cot150o = 	D. tan150o = – 
Câu 15: Cho tập hợp A = , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tập hợp A có 2 phần tử	B. Tập hợp A có 1 phần tử
C. Tập hợp A = 	D. Tập hợp A có vô số phần tử
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2)	B. (–2; ;)	C. (;–2)	D. [–2;)
Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Hàm số y = (–2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m > 2	B. m 0
Câu 19: Cho tËp hîp vµ . C©u nµo sau ®©y sai?
A. A vµ B cã 3 phÇn tö chung	B. 
C. NÕu th× vµ ngược l¹i	D. 
Câu 20: Giải phương trình kết quả thu được là:
A. .	B. .	C. .	D. Vô nghiệm.
Câu 21: Cho . Tích vô hướng của chúng là:
A. 	B. 	C. 19	D. – 19
Câu 22: Hệ phương trình có nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Cho ba điểm . Tọa độ trọng tâm tam giác là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong c¸c c©u sau, c©u nµo kh«ng ph¶i lµ mÖnh ®Ò?
A. TÝch cña mét sè víi mét vect¬ lµ mét sè.
B. H«m nay l¹nh thÕ nhØ?
C. lµ sè v« tØ.
D. Hai vect¬ cïng phương th× chúng cïng hướng.
Câu 25: Số nghiệm của phương trình là:
A. 1 nghiệm.	B. 2 nghiệm.	C. 3 nghiệm.	D. Vô nghiệm.
Câu 26: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = { x ∈ R  | 2x2 - 5x + 3 = 0}.
A. X = { }	B. X = {0}	C. X = {1}	D. X = { 1 ; }
Câu 27: Đồ thị ở hình vẽ là của hàm số nào :
A. y = x2 – 3x + 2	B. y = – x2 – 3x + 2	C. y = x2 + 3x + 2	D. y = – x2 + 3x + 2
Câu 28: Nghiệm của phương trình .=là:
A. .	B. Vô nghiệm.	C. .	D. .
Câu 29: Hệ số góc của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 30: MÖnh ®Ò phñ ®Þnh cña mÖnh ®Ò “∃ x ∈ R : x 2 = 5” lµ:
A. “∃ x ∈ R : x 2 = 5	B. “∃ x ∈ R : x 2 ≠5	C. ∀ x ∈ R : x 2 ≠ 5	D. ∀ x ∈ R : x 2 = 5
Câu 31: Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho hàm số: . Chọn mệnh đề đúng.
A. NghÞch biÕn trªn kho¶ng	B. §ång biÕn trªn kho¶ng
C. §ång biÕn trªn kho¶ng 	D. NghÞch biÕn trªn kho¶ng 
Câu 33: Cho . Vectơ có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho hai điểm . Nếu M là điểm đối xứng với A qua B thì tọa độ điểm M là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tập hợp D = là tập nào sau đây?
A. 	B. (-4; 9]	C. [-6; 2]	D. (-6; 2]
Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD biết AB = 4a và AD = 3a thì độ dài của véc tơ () là:
A. 7a	B. 6a	C. 2a	D. 5a
Câu 37: Cho tứ giác. Số các vec tơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hai vectơ: = (2, –4) và = (–5, 3). Vectơ có tọa độ là:
A. = (9 , –11)	B. = (9 , –5)	C. = (7 , –7)	D. = (–1 , 5)
Câu 39: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A. cos45o = sin135o	B. cos30o = sin120o	C. cos120o = sin30o	D. cos45o = sin45o
Câu 40: Cho hai điểm: A(2, –5) và B(–1, –1). Đoạn thẳng AB có độ dài là:
A. 5	B. 4	C. 3	D. 9
Câu 41: Cho A = , B = , C = (0; 3); câu nào sau đây sai?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. tanα = tan(180o – α)	B. cosα = cos(180o – α)
C. cotα = cot(180o – α)	D. sinα = sin(180o – α)
Câu 43: Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. Vô nghiệm.	D. .
Câu 44: Điều kiện cần và đủ để là chúng:
A. Cùng phương, cùng độ dài	B. Cùng hướng
C. Có cùng độ dài	D. Cùng hướng, cùng độ dài
Câu 45: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Cho . Tọa độ của vec tơ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Vec tơ có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng 
B. Vec tơ là đoạn thẳng 
C. Vec tơ là đoạn thẳng được định hướng
D. Vec tơ có giá song song với đường thẳng 
Câu 48: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (–1;1) và (– ;7)	C. (1;1) và (–;–7)	D. (1;1) và (;7)
Câu 49: Tìm hàm số bậc nhất đi qua điểm và song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
A. Hai vec tơ và cùng phương.
B. Hai vec tơ và cùng hướng.
C. Hai vec tơ và ngược hướng.
D. Vec tơ là vec tơ đối của .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc555_TOÁN_132.doc