Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 006 - Trường Cao đẳng Bách Việt

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 006 - Trường Cao đẳng Bách Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần Lịch sử lớp 12 - Mã đề 006 - Trường Cao đẳng Bách Việt
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: KIẺMTRA
Thời gian làm bài: 30 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 006
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Sự kiện đánh dấu sự tan vỡ của mối quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mỹ và Liên Xô là
A. việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
B. sự ra đời “Học thuyết Tơruman” và “Chiến tranh lạnh” (3/1947)
C. việc phân chia đóng quân giữa hai nước tại Hội nghị Ianta (2/1945).
D. sự ra đời khối NATO (9/1949)
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự bùng nổ phong trào cách mạng 1930 – 1931 là
A. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến
B. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực
D. địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
Câu 3: Cuộc mit tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939 diễn ra vào thời gian nào? Ở đâu?
A. 1 - 5 - 1939, tại Hà Nội.
D 1 - 5 - 1938, tại nhà Đấu Xảo - Hà Nội
B. 1 - 8 - 1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội)
C. 1 - 5 - 1938, tại Bến Thuỷ, Vinh.
Câu 4: Ý nghĩa quan trọng nhất của cuộc vận động dân chủ 1936-1939 là
A. đã tạo ra một lực lượng chính trị hùng hậu cho cách mạng
B. buộc chính quyền thực dân phải nhượng bộ tất cả các yêu sách về quyền dân sinh dân chủ
C. lần đầu tiên quần chúng đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. qua phong trào khối liên minh công-nông được hình thành
Câu 5: Văn kiện đặt nền tảng cho quan hệ Mĩ- Nhật sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Hiệp ước an ninh Mĩ- Nhật	B. Hiệp ước hòa bình Xan Pharaxixcô
C. văn kiện về vấn đề Nhật tại Hội nghị Pốtxđam	D. Hiến pháp mới của Nhật Bản.
Câu 6: Đến nửa đầu những năm 70, Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp, so với sản lượng công nghiệp toàn thế giới, sản lượng công nghiệp của Liên xô chiếm khoảng
A. 30%.	B. 20 %.	C. 32%.	D. 22%
Câu 7: Hội nghị Ianta diễn ra trong thời gian nào?
A. Từ ngày 3 đến ngày 11/2/1945	B. Từ ngày 4 đến ngày 12/2/1945
C. Từ ngày 3 đến ngày 12/2/1945	D. Từ ngày 4 đến ngày 11/2/1945
Câu 8: Trong chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, Ban thường vụ trung ương Đảng nhận định kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương là
A. thực dân Pháp và phát xít Nhật	B. thực dân Pháp
C. phát xít Nhật	D. các thế lực phong kiến tay sai
Câu 9: Các nước thành viên Châu Á của hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) gồm :
A. Mông Cổ, Việt Nam.	B. Trung Quốc, Mông Cổ.
C. Trung Quốc, Mông Cổ, Việt Nam.	D. Mông Cổ, Triều Tiên.
Câu 10: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường nào khác là con đường cách mạng vô sản”, đây là kết luận của Nguyễn Ái Quốc sau khi
A. gửi bản yêu sách của nhân dân Việt Nam đến Hội nghị Vec-xai
B. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa
C. đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin
D. tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
Câu 11: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy thành lập chính quyền cách mạng ở
A. Nghĩa Lộ.	B. Ba Tơ.	C. Bắc Sơn.	D. Sơn La.
Câu 12: Điểm sáng tạo của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành trung ương Đảng(5/1941) trong việc giải quyết vấn đề dân tộc là
A. giải phóng dân tộc Việt Nam gắn liền với giải phóng các dân tộc Đông Dương
B. đề cao hơn nữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc
C. giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng giai cấp
D. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
Câu 13: Sau khi hoàn thành thống nhất đất nước, Việt Nam mở rộng quan hệ quốc tế và trở thành thành viên thứ
A. 149 của tổ chức Liên Hợp Quốc	B. 159 của tổ chức Liên Hợp Quốc
C. 177 của tổ chức Liên Hợp Quốc	D. 139 của tổ chức Liên Hợp Quốc
Câu 14: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, nhân dân Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục kinh tế và tiếp tục xây dựng CNXH trong hoàn cảnh
A. có thuận lợi song Liên Xô cũng gặp nhiều khó khăn do phải gánh chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh và bị các nước đế quốc bao vây, chống phá
B. gặp nhiều khó khăn vì Liên Xô là nước chịu tổn thất nặng nề nhất trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai
C. rất thuận lợi vì Liên Xô là nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ hai nên có nhiều quyền lợi
D. khủng hoảng trầm trọng về kinh tế, chính trị xã hội
Câu 15: Từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến năm 2000, nội dung nổi bật nhất diễn ra ở châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh là
A. sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập trẻ tuổi góp phần làm thay đổi bản đồ chính trị thế giới.
B. xuất hiện các tổ chức liên kết khu vực.
C. sự mở rộng của hệ thống XHCN từ châu Âu sang châu Á và khu vực Mĩ Latinh.
D. thành lập phong trào không liên kết
Câu 16: Khu giải phóng Việt Bắc thành lập vào
A. tháng 5 năm 1945.	B. tháng 4 năm 1945.	C. Tháng 6 năm 1945.	D. tháng 8 năm 1945.
Câu 17: Từ ngày 14 đến ngày 15/8/1945 ở Tân Trào(Sơn Dương-Tuyên Quang) đã diễn ra sự kiện nào?
A. Đại hội quốc dân	B. Hội nghị toàn quốc của Đảng
C. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì	D. Hội nghị Ban thường vụ trung ương Đảng
Câu 18: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau chiến tranh thế giới thứ hai là
A. Các nước Đông Nam Á đều gia nhập tổ chức ASEAN
B. Giải phóng phần lớn lãnh thổ khỏi quân phiệt Nhật
C. Từ các nước thuộc địa trở thành các nước độc lập
D. Nhiều nước có tốc độ phát triển kinh tế cao
Câu 19: Nước được coi là lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ La tinh là
A. Panama	B. Cuba	C. Chilê	D. Braxin
Câu 20: Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu biểu nhất, đó là hai sự kiện nào?
A. Phong trào báo chí và đòi dân sinh dân chủ
B. Phong trào đón Gôđa và đấu tranh nghị trường
C. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và nghị trường
D. Phong trào Đông Dương đại hội và phong trào đấu tranh đòi tự do dân chủ
Câu 21: Kế hoạch cụ thể về công việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vũ trang được đề ra tại
A. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (2/1943).
B. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8/1945).
D. Hội nghị quân sự Bắc Kì (4/1945).
Câu 22: Trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô sau chiến tranh thế giới thứ hai, thành tựu có ý nghĩa quan trọng nhất là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới (sau Mĩ).
C. nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. nước đầu tiên đưa con người bay vòng quanh Trái đất.
Câu 23: Sự khởi sắc của ASEAN được đánh dấu bằng sự kiện
A. Hội nghị cấp cao lần thứ nhất họp tại Bali (Inđônêxia) tháng 2- 1976, với việc kí Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Đông Nam Á.
B. từ năm nước sáng lập ban đầu, đến năm 1999, ASEAN đã phát triển thành mười nước thành viên.
C. tháng 11- 2007, các nước thành viên đã kí Hiến chương ASEAN nhằm xây dựng ASEAN thành một cộng đồng vững mạnh.
D. từ đầu những năm 90, ASEAN tiếp tục mở rộng thành viên của mình trong bối cảnh thế giới và khu vực có nhiều thuận lợi.
Câu 24: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn tới sự thành công của Cách mạng tháng Tám/1945 là do
A. sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân
B. Nhật đầu hàng Đồng minh
C. truyền thống yêu nước của dân tộc ta
D. sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh
Câu 25: Thách thức lớn nhất của thế giới hiện nay là
A. nguy cơ cạn kiệt tài nguyên
B. chủ nghĩa khủng bố hoành hành
C. tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
D. Chiến tranh và xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
Câu 26: Công lao lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với dân tộc Việt Nam trong thời kì 1919-1925 là
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam
C. thành lập Đảng cộng sản Việt Nam
D. truyền bá lí luận cách mạng giải phóng dân tộc vào Việt Nam
Câu 27: Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1919-1925?
A. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy rượu Hà Nội(1924)
B. Công nhân viên chức Bắc Kì đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương(1922)
C. Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (1925)
D. Công hội bí mật được thành lập ở Sài Gòn-Chợ Lớn(1920)
Câu 28: Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được xác định trong cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam là
A. đánh đổ chế độ phong kiến và tay sai đưa nước ta phát triển theo con đường tư bản chủ nghĩa
B. đánh đổ đế quốc Pháp làm cho nước Việt Nam hoàn toàn độc lập
C. đánh đổ đế quốc Pháp và binh lính người Việt trong quân đội Pháp làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập
D. đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng làm cho nước Việt Nam được độc lập tự do
Câu 29: Mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
B. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
C. mâu thuẫn giữa nông dân với giai cấp địa chủ
D. mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai
Câu 30: Nguyên tắc cơ bản nhất chỉ đạo hoạt động của Liên hợp quốc
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
B. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn(Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc)
Câu 31: Bốn tỉnh giành được chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám là
A. Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Hà Nội
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nội, Quảng Nam
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hải Phòng, Thanh Hóa
Câu 32: Liên Xô là nước đầu tiên đưa con người vào khoảng không vũ trụ năm
A. 1961.	B. 1949.	C. 1957.	D. 1964.
Câu 33: Kẻ thù nguy hiểm nhất của nước ta sau năm 1945 là
A. Anh	B. Nhật
C. Trung Hoa Dân quốc	D. Pháp
Câu 34: Điểm khác nhau căn bản giữa cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật ngày nay so với cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII-XIX là
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn kinh nghiệm
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
C. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ các ngành khoa học cơ bản
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 35: Mục đích lớn nhất của Liên hợp quốc là
A. Giải quyết mâu thuẫn giữa các nước	B. tăng cường hợp tác kinh tế giữa các nước
C. duy trì hòa bình, an ninh thế giới	D. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
Câu 36: Nội dung nào dưới đây được cho là có nghĩa đầy đủ nhất về Chiến tranh lạnh
A. Dùng sức mạnh quân sự để đe dọa đối phương
B. Chuẩn bị gây chiến tranh thế giới
C. Chạy đua vũ trang, chuẩn bị chiến tranh, làm cho nhân loại thấy “luôn luôn trong tình trạng chiến tranh”, thực hiện chính sách đu đưa bên miệng hố chiến tranh
D. Xây dựng nhiều căn cứ quân sự bao vây Liên Xô và các nước XHCN
Câu 37: Tác phẩm Đường Kách mệnh xuất bản năm 1927 là
A. cuốn sách tập hợp những bài báo của Nguyễn Ái Quốc khi hoạt động ở Pháp
B. cuốn sách viết về kinh nghiệm chiến tranh du kích của nước Nga Xô viết
C. cuốn sách viết về tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân Việt Nam
D. cuốn sách tập hợp những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện tại Quảng Châu Trung Quốc
Câu 38: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là “năm châu Phi” vì
A. chủ nghĩa thực dân cũ bị tan rã ở hầu hết các nước châu Phi
B. tất cả các nước châu Phi đều vùng dậy đấu tranh giành độc lập
C. chế độ phân biệt chủng tộc A-pac-thai bị xóa bỏ
D. 17 nước ở châu Phi giành được độc lập
Câu 39: Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khóa đầu tiên diễn ra vào
A. 9/11/1946	B. 2/3/1946	C. 6/1/1946	D. 2/9/1945
Câu 40: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành ba trung tâm kinh tế- tài chính thế giới vào những năm 70 của TK XX là
A. tập trung tư bản, tập trung sản xuất mạnh mẽ.
B. xu thế toàn cầu hóa.
C. áp dụng thành tựu KHKT vào sản xuất.
D. chính sách, biện pháp điều tiết, quản lí của Nhà nước.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLS12DE2_LS12DE2_006.doc