BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: thi tháng Thời gian làm bài: 30 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): Lớp: Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào là sử dụng pháp luật? A. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt theo quyết định của cơ quan thuế. B. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn. C. Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo qui định của pháp luật. D. Công ty X thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định pháp luật. Câu 2: Văn kiện Đại hội VI Đảng cộng sản Việt Nam có viết: « ... Mọi vi phạm đều được xử lý. Bất cứ ai vi phạm đều bị đưa ra xét xử theo pháp luật... ». Nội dung trên đề cập đến: A. Công dân bình đẳng về quyền. B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. C. Công dân bình đẳng về nghĩa vũ. D. Quy định xử lý những trường hợp vi phạm. Câu 3: Hình thức xử phạt chính đối với người vi phạm hành chính: A. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ. B. Buộc khắc phục hậu quả do mình gây ra. C. Tịch thu tang vật, phương tiện. D. Cảnh cáo, phạt tiền. Câu 4: Các quyền và nghĩa vụ pháp lý cơ bản của công dân được qui định trong: A. Luật hành chính. B. Luật hôn nhân - gia đình. C. Bộ Luật dân sự. D. Hiến pháp. Câu 5: Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm: A. Phạt tiền người vi phạm. B. Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải chịu những thiệt hại nhất định; giáo dục răn đe những người khác. C. Lập lại trật tự xã hội. D. Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. Câu 6: Ông B điều khiển xe mô tô đi ngược đường một chiều (chưa gây tai nạn), CSGT lập biên bản xử phạt.Việc xử phạt đó nhằm mục đích gì ? A. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho chính ông B. B. Chấm dứt hành vi vi phạm pháp luật (đi ngược chiều). C. Ngăn chặn không để gây tai nạn cho người khác. D. Cả 3 đều đúng. Câu 7: Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý ? A. Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ già B. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế C. Thanh niên đủ 18 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự D. Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. Câu 8: Khi thuê nhà của ông T, ông A đã tự sửa chữa, cải tạo mà không hỏi ý kiến của ông T. Hành vi này của ông A là hành vi vi phạm A. Dân sự. B. Hành chính C. Hình sự. D. Kỉ luật. Câu 9: Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B. Tính hiện đại. C. Tính cơ bản. D. Tính truyền thống. Câu 10: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền, thể hiện: A. Bản chất giai cấp của pháp luật. B. Bản chất xã hội của pháp luật. C. Quan điểm của những nhà làm luật. D. Quan điểm của mọi người. Câu 11: Pháp luật qui định người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra ? A. 18 tuổi trở lên B. Đủ 18 tuổi trở lên C. 16 tuổi trở lên D. Đủ 16 tuổi trở lên Câu 12: Quá trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ PL thực hiện: A. Đúng đắn các quyền của mình theo Hiến pháp và pháp luật B. Đúng đắn các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật. C. Đầy đủ nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật. D. Đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và pháp luật Câu 13: Người kinh doanh không kinh doanh những mặt hàng, ngành nghề bị cấm kinh doanh là hình thức: A. Sử dụng pháp luật. B. Thi hành pháp luật. C. Tuân thủ pháp luật. D. Áp dụng pháp luật. Câu 14: Tòa án xét xử các vụ án sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào của công dân? A. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh. B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh. C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lý. D. Bình đẳng về quyền lao động. Câu 15: Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu? A. Từ 50 cm3 đến 70 cm3 B. 90 cm3 C. Dưới 50 cm3 D. Trên 90 cm3 Câu 16: Pháp luật qui định người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm ? A. 20 tuổi trở lên B. 16 tuổi trở lên C. 18 tuổi trở lên D. 14 tuổi trở lên Câu 17: Muốn quản lý xã hội bằng pháp luật, Nhà nước cần: A. Có hệ thống pháp luật tốt: Mang tính toàn diện, đồng bộ, thống nhất, phù hợp. B. Tổ chức tốt công tác tuyên truyền pháp luật cho người dân. C. Xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm. D. Tổ chức tốt và có hiệu quả 3 khâu: Xây dựng pháp luật, thực hiện pháp luật và bảo vệ pháp luật. Câu 18: Hãy xác định câu sai trong các nguyên tắc xử phạt hành chính về giao thông đường bộ A. Mọi vi phạm hành chính về giao thông đường bộ phải được phát hiện kịp thời và phải đình chỉ ngay. B. Một vi phạm hành chính sẽ bị xử phạt nhiều lần. C. Nhiều người cùng thực hiện một hành vi vi phạm hành chính thì mỗi người vi phạm đều bị xử phạt D. Một người thực hiện nhiều hành vi vi phạm hành chính thì bị xử phạt về từng hành vi vi phạm. Câu 19: Pháp luật qui định người bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hành chính về vi phạm hành chính do cố ý? A. Đủ 14 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi. C. Đủ 16 tuổi trở lên D. 16 tuổi trở lên Câu 20: Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật là phương pháp quản lý đảm bảo: A. Tính tự giác cao của người dân. B. Tính cưỡng chế cao của Nhà nước. C. Tính dân chủ, thống nhất, hiệu quả nhất. D. Tính công bằng, khách quan. Câu 21: Người chưa thành niên theo quy định của pháp luật Việt nam là: A. Người chưa đủ 16 tuổi. B. Người chưa đủ 18 tuổi. C. Người từ đủ 16 tuổi. D. Người từ đủ 18 tuổi. Câu 22: Trách nhiệm pháp lý là trách nhiệm của: A. Mọi người. B. Chỉ những người từ đủ 18 tuổi trở lên. C. Chủ thể vi phạm pháp luật. D. Người có hành vi không hợp đạo đức. Câu 23: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo với cha mẹ, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyền thống tốt đẹp của gia đình” là: A. Thể hiện truyền thống đạo lý của dân tộc. B. Chuẩn mực của hành vi trong quan hệ với cha, mẹ. C. Quy phạm đạo đức, quy phạm pháp luật. D. Quy phạm pháp luật không liên quan đến đạo đức. Câu 24: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện việc áp dụng pháp luật? A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân A gửi đơn khiếu nại lên cơ quan nhà nước. C. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. D. Anh A và chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn. Câu 25: Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện là cá nhân, tổ chức tuân thủ pháp luật? A. Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B. Công dân thực hiện quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật. C. Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định. D. Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. Câu 26: Nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với người vi phạm pháp luật nhằm: A. Buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật. B. Giáo dục, răn đe những người khác. C. Buộc họ phải chịu những thiệt hại, hạn chế nhất định. D. Cả 3 đều đúng Câu 27: Trong hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật, văn bản có giá trị pháp lý cao nhất là: A. Hiến pháp. B. Hiến pháp, luật và pháp lệnh. C. Hiến pháp và luật. D. Nghị định của chính phủ. Câu 28: Thực hiện pháp luật là : A. Không làm những gì pháp luật cấm B. Làm những gì pháp luật qui định phải làm C. Làm những gì pháp luật không cấm D. Cả 3 phương án trê Câu 29: Ông A buôn bán ma túy. Ông A phải chịu trách nhiệm: A. Hành chính B. Hình sự C. Dân sự D. Kỷ luật Câu 30: Xác định câu phát biểu sai: Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì: A. Các chủ thể không có quyền tự giải quyết tranh chấp. B. Các chủ thể có thể nhờ người hòa giải. C. Các chủ thể có thể thỏa thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp. D. Các chủ thể có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết. Câu 31: Bạn H 15 tuổi 6 tháng vi phạm hình sự ở mức độ tội phạm rất nghiêm trọng. Vậy Bạn H có phải chịu trách nhiệm hình sự không? A. Phải chịu trách nhiệm hình sự. B. Tùy vào lỗi vi phạm. C. Không phải chịu trách nhiệm hình sự. D. Phạt tù 1 năm. Câu 32: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự ? A. Vượt đèn đỏ, gây tai nạn làm người khác bị thương. B. Đi ngược chiều. C. Thẩm phán kiêm nhiệm làm luật sư. D. Cắt trộm cáp điện. Câu 33: Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lý nào của Ủy ban nhân dân phường ? A. Cảnh cáo, phạt tiền. B. Phạt tù. C. Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép. D. Thuyết phục, giáo dục. Câu 34: Bạn A 15 tuổi điều khiển xe mô tô trên đường. Bạn A bị CSGT xử lí: A. Phạt tiền. B. Phạt cảnh cáo. C. Phạt tù. D. Bắt tạm giam. Câu 35: Trong các hành vi sau đây hành vi nào vi phạm pháp luật về mặt hành chính ? A. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước. B. Đánh người gây thương tích 11%. C. Phóng nhanh vượt ẩu gây tai nạn chết người. D. Tháo trộm các ốc vít trên đường ray xe lửa. Câu 36: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm kỉ luật? A. Cướp giật dây chuyền, túi xách của người đi đường. B. Cán bộ, công chức vi phạm vào ngày công, giờ công. C. Đua xe trái phép. D. Đánh người gây thương tích. Câu 37: A và B (đều 17 tuổi) đi xe máy lạng lách đánh võng trên đường và bị CSGT xử lý. Theo em A và B bị xử lí như thế nào? A. Cảnh cáo. B. Cảnh cáo, tạm giữ xe. C. Cảnh cáo, phạt tiền. D. Phạt tiền, tạm giữ xe. Câu 38: Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân: A. Đều có quyền như nhau. B. Đều có nghĩa vụ như nhau. C. Đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. D. Đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Câu 39: Ông A điều khiển xe mô tô đi ngược đường một chiều gây ra tai nạn làm ảnh hưởng nghiêm trọng tới sức khỏe của người khác đang tham gia giao thông đúng làn đường. Hành vi của ông A là: A. Vi phạm hình sự. B. Vi phạm dân sự. C. Vi phạm hành chính. D. Vi phạm kỉ luật. Câu 40: Các hình thức thực hiện pháp luật có những điểm nào giống nhau ? A. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định Pháp luật. B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định Pháp luật. C. Công dân không làm những điều pháp luật cấm. D. Công dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định Pháp luật. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: