Đề thi kết thúc học phần Đại số 10 - Mã đề thi 1011

doc 2 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học phần Đại số 10 - Mã đề thi 1011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kết thúc học phần Đại số 10 - Mã đề thi 1011
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN 
Tên học phần: Đại số 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht): 
Lớp: 
Mã đề thi 1011
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P).Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1; 2)
A. m = 2; n = 1	B. m = –2; n = 3	C. m = 2; n = –2	D. m = –2; n = –3
Câu 2: Cho hàm số . Biết f(x0) = 5 thì x0 không âm tương ứng là:
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 3: Điểm đồng qui của 3 đường thẳng là :
A. ( 1; –2)	B. (1; 2)	C. (–1; 2)	D. ( –1; –2)
Câu 4: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) đi qua điểm M(–1; 9)	B. (P) có đỉnh là S(1; 1)
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1	D. (P) không có giao điểm với trục hoành
Câu 5: Cho hai tập A = [ - 2 ; 1] và . Tập hợp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Giá trị của a mà là
A. 	B. 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 7: Cho parabol ( P ): . Giá trị của m để tung độ của đỉnh ( P ) bằng 4 là :
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 8: Tập xác định của hàm số y = là :
A. R	B. Một kết quả khác	C. R\	D. R\
Câu 9: Giao điểm của parabol (P): y = –3x2 + x + 3 và đường thẳng (d): y = 3x – 2 có tọa độ là:
A. (1;1) và (– ;7)	B. (1;1) và (;7)	C. (–1;1) và (– ;7)	D. (1;1) và (–;–7)
Câu 10: Cho hàm số f (x) = . Kết quả nào sau đây đúng:
A. f(0) = 2 ; f(1) = 	B. f(3) = 0 ; f(–1) = 
C. f(2) = ; 	D. f(–1) = ; f(0) = 8
Câu 11: Tập xác định của hàm số là:
A. (1;3)	B. [1;3)	C. (1;3]	D. [1;3]
Câu 12: Cho hàm số y = . Giá trị của hàm số đã cho tại x = –1 là:
A. –1	B. –3	C. 0	D. –2
Câu 13: Parabol (P): y = x2 – 4x + 3 có đỉnh là:
A. I(–2 ; 1)	B. I(2 ; – 1)	C. I(2 ; 1)	D. I(–2 ; –1)
Câu 14: Tập xác định của hàm số y = là :
A. (;2)	B. (–2; ;)	C. [–2;)	D. (;–2)
Câu 15: Hàm số y = x3 + x + 1 là:
A. Hàm số không chẵn không lẻ	B. Hàm số chẵn
C. Hàm số lẻ	D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ
Câu 16: Cho 2 tập hợp A = (2;5) và B = (3;7]. Tập hợp A Ç B là:
A. [3 ; 5]	B. 	C. (5 ; 7)	D. (3 ; 5)
Câu 17: Hàm số có tập xác định là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Phương trình đường thẳng đi qua A(0; 2) và song song với đường thẳng y = x là:
A. y = x + 2	B. y = 2x + 2	C. y = 	D. y = 2x
Câu 19: Cho hàm số (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) qua 3 điểm A(–1;0), B(0;1), C(1; 0).
A. a = 1; b = –2; c = 1	B. a = 1; b = 2; c = 1
C. a = –1; b = 0; c = 1	D. a = 1; b = 0; c = –1
Câu 20: Hàm số y = (- 2 + m )x + 3m đồng biến khi :
A. m 0	D. m > 2
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTRAC_NGHIEM_CHUONG_I_II.doc