ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 5: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. 7 B. 11 C. -7 D. Một đáp án khác Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 8: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 10: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 11: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 12: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 13: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 14: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. R B. C. D. Câu 16: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 17: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 19: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 22: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. Đáp án khác. C. D. Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 24: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 209 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 3: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 4: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 7: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 9: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 10: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 11: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. R B. C. D. Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 13: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 14: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 15: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 16: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. Đáp án khác. B. C. D. Câu 17: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 18: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 20: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 21: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 23: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 24: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. 7 B. 11 C. -7 D. Một đáp án khác Câu 25: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 357 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 4: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 6: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 7: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 8: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 9: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 10: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. Một đáp án khác B. -7 C. 11 D. 7 Câu 11: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 12: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 13: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 14: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 16: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. R B. C. D. Câu 17: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 18: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 19: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 20: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 21: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. Đáp án khác. D. Câu 22: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 23: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 25: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 485 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 6: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 7: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 8: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. R B. C. D. Câu 10: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 11: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 12: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 13: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 14: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 16: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7 Câu 17: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 18: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 19: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 20: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 21: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. Đáp án khác. C. D. Câu 22: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 23: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 24: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. Câu 25: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 570 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 3: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 4: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 9: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 10: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7 Câu 11: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 12: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. Đáp án khác. C. D. Câu 13: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 14: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 15: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. B. C. D. R Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 17: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 18: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 19: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 20: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 23: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 25: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 628 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 3: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 4: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. Đáp án khác. B. C. D. Câu 6: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 8: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 9: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 10: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 11: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 12: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 13: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. R B. C. D. Câu 14: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 15: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 16: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 17: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 18: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. Câu 19: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. 11 B. -7 C. 7 D. Một đáp án khác Câu 20: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 23: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 24: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 25: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 743 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 3: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 4: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 5: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 6: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 8: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 9: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 10: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 11: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 12: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 13: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. B. C. Đáp án khác. D. Câu 14: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 15: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 16: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 17: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. -7 B. 11 C. Một đáp án khác D. 7 Câu 18: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 19: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 20: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. B. R C. D. Câu 21: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 22: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 23: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 25: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT BẮC LÝ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Tên học phần: chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 896 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Câu 1: Phương trình vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 2: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 3: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4: Nghiệm của phương trình là: A. B. C. D. Câu 5: Hệ phương trình nào sau đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: A. B. C. D. Câu 6: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 7: Hệ phương trình có nghiệm là : A. B. C. D. Câu 8: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là (1;1) ? A. B. C. D. Câu 9: Tập nghiệm của pt: trong trường hợp là: A. B. C. R D. Câu 10: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 11: 3: Phương trình: có 2 nghiệm phân biệt cùng âm khi: A. B. C. D. Câu 12: Phương trình: vô nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 13: Hệ phương trình: có nghiệm là: A. Đáp án khác. B. C. D. Câu 14: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 15: Cho hệ phương trình . Nếu là nghiệm của hệ thì bằng A. 11 B. Một đáp án khác C. 7 D. -7 Câu 16: Nghiệm của hệ phương trình: là: A. B. C. D. Câu 17: Số –1 là nghiệm của phương trình nào ? A. B. C. D. Câu 18: Phương trình: có nghiệm duy nhất khi: A. B. C. D. Câu 19: Hệ phương trình nào sau đây có duy nhất một nghiệm ? A. B. C. D. Câu 20: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 21: Nghiệm của hệ phương trình: là A. B. C. D. Câu 22: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là ? A. B. C. D. Câu 23: Phương trình có nghiệm khi: A. B. C. D. Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? A. B. C. D. Câu 25: Cho phương trình (*) ( với m là tham số). Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó tất cả các giá trị của tham số m tìm được là: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi ____ Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10 Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi ____ Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM MÔN chương 3 đại số 10 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 570 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 628 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 743 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D Mã đề: 896 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 A B C D
Tài liệu đính kèm: