Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 - Mã đề 0369 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Dũng 1

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 630Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 - Mã đề 0369 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Dũng 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi Vật lí lớp 12 - Mã đề 0369 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Yên Dũng 1
TRƯỜNG THPT YÊN DŨNG 1
Mã đề 0369
 ĐỀ THI HSG CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN : VẬT LÝ 
Thời gian làm bài : 90 phút 
(50 câu trắc nghiệm)
HỌ TÊN THÍ SINH: ................................................SBD.................Lớp...............
Câu 1: Treo một vật vào một lò xo thì lò do dãn 4(cm). Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên tới vị trí cho lò xo nén 4(cm) rồi buông nhẹ cho con lắc dao động điều hòa. Thời điểm lần thứ 2016 lò xo có chiều dài tự nhiên là bao nhiêu? Cho g =π2 = 10(m / s2 ) 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : 
A. 17 cm. 	B. 19,2 cm. 	C. 8,5 cm. 	D. 9,6 cm.
Câu 3: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là : 
A. 12 cm.	B. 18cm	C. 9 cm.	 	D. 24 cm.
Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m treo vào sợi dây có chiều dài = 40 cm. Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc α0 = 0,15 rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hòa. Quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 là
A.18 cm.	B. 16 cm.	C. 20 cm.	D. 8 cm.
Câu 5: Cùng một địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16cm. Độ dài của mỗi con lắc là:
A. 9cm và 25cm 	B. 20cm và 36cm C. 12cm và 28cm 	D. 6cm và 22cm
Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số x1 = A1.cos(ωt-) cm và x2 = A2.cos(ωt-π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9.cos(ωt+φ). để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
 A.18cm 	B. 7cm C.15 	 D. 9cm
Câu 7: Hai vật cùng dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục Ox, vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt+π/3) cm và x2 =4 cos(4πt+π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s thì thời gian khoảng cách giữa hai vật theo Ox không nhỏ hơn 2 cm là?
 A. 1/3 s	B. 1/8 s	C. 1/6 s	 D. 1/12 s
Câu 8: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là : 
 A. 	B. 3	C. 1/3	
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động tự do, biết khoảng thời gian mỗi lần diễn ra lò xo bị nén và véctơ vận tốc, gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05p (s). Lấy g = 10 m/s. Vận tốc cực đại của vật là: 
 A. 20 cm/s 	B. m/s	C. 10 cm/s	D. 10 cm/s
Câu 10: Hai điểm A, B nằm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 5cm, coi biên độ sóng là không suy giảm trong quá trình truyền. Biết tốc độ truyền sóng là 2 m/s tần số sóng là 10Hz. Tại thời điểm nào đó li độ dao động của A và B lần lượt là 2 cm và 2 cm. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi trường
 A. 10π cm/s	B. 80π cm/s	C. 60π cm/s	D. 40π cm/s
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 6 cm. M là điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB, khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung điểm của AB là 0,5 cm. Độ lệch pha của hai nguồn có thể là
 A. 	B. 	 C. 	 	D. 
Câu 12: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước trên mặt nước u1 = 6cos(10πt + π/3) (mm; s) và u2 = 2cos(10πt – π/2) (mm; s) tại hai điểm A và B cách nhau 30 cm. Cho tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s; Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông cân đỉnh A. Số điểm dao động với biên độ 4 mm trên đường trung bình song song cạnh AB của tam giác ABC là 
 A. 8 	B. 9 	C. 10 	 D. 11 
Câu 13. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là
 A. 28 dB 	 B. 36 dB	C. 38 dB	D. 47 dB
Câu 14: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
 A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm 	 D. 15,34mm
Câu 15: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:
 A. 	B. 	 C. 	 D.
Câu 16. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số bằng
 A. 1/4 	B. 1/16 	 C. 1/2	 	D. 1/8
Câu 17: Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vuông góc với dây. Biên độ dao động là 4 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28 cm, người ta thấy điểm M luôn dao động lệch pha với A một góc với . Tính bước sóng λ. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 22 Hz đến 26 Hz.
 A. 8 cm 	B. 16 cm 	 C. 19 cm 	D. 20 cm
Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua nó là 6 (A), vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C nối tiếp với R thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua chúng là 4,8 (A). Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch chỉ có tụ C nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là:
A. 4 (A).	B. 8 (A).	C. 10 (A). 	 D. 10,8 (A).
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C và ghi lại số chỉ lớn nhất trên từng vôn kế thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
 A. 	B. 	 
 C. 	D. 
Câu 20: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ lần lượt là 70V, 60 V và 160V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây lệch pha so dòng điện là π/6. Điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 
	A. 60V 	B. 30 V 	C. 100V 	D. 90V 
Câu 21: Cho mạch RLC nối tiếp. R = 100; cuộn dây thuần cảm L = 1/2(H), tụ C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = Ucos (100t)(V). Để UC = U thì C bằng
	A. 100/3(F).	B. 100/2,5(F).	C. 200/(F).	D. 80/(F). 	
Câu 22: Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120cos(V). R = 100; cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20; tụ C có dung kháng 50. Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax là
	A. 65V.	B. 80V.	C. 92V.	D.130V.
Câu 23: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị:
Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 12,5	 B. 12,5	 C. 12,5	 D. 25
Câu 24: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm biến trở , cuộn dây thuần cảm và tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh để thì công suất tiêu thụ của mạch là và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là . Điều chỉnh để thì công suất tiêu thụ của mạch là và góc lệch pha của điện áp và dòng điện là với . Tỉ số bằng
A. 1	 B. 3	 C. 2	D. 4
R
A
B
L
C
K
Câu 25. Mạch điện RLC như hình vẽ đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi K ngắt, điện áp hai đầu mạch trễ pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch trước và sau khi đóng khóa K bằng 2. Cảm kháng ZL có giá trị bằng mấy lần điện trở thuần R?
	A. B. 0,5 	C. 1	 D. 2
Câu 26: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0cosωt (V) với ω thay đổi được. Điều chỉnh ω để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là :
	A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB có 4 điểm theo thứ tự A,M,N và B gồm: Đoạn AM chứa điện trở R, đoạn MN chứa cuộn dây và đoạn NB chứa tụ điện. Điện áp điện dụng trên đoạn AM là 25V, trên đoạn MN là 25V và trên đoạn NB là 175V. Tính hệ số công suất toàn mạch.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B.ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40Ω.cường độ dòng điện trên dây là 50A.công suất hao phí bằng trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của mấy hạ thế là 200V .biết dòng điện và hiệu thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên máy biến thế.tỉ số biến đổi của mấy hạ thế là:
 A. 0,005 B. 0.05 C. 0,01 D. 0,004 
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cuộn dây thuần L và có thể thay đổi được, R, C xác định. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp u = U0cos(t)V không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C là:
A. 2.U	B. 	 C. 	D. 
Câu 30: Sóng điện từ FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số khoảng 100MHz. Bước sóng của λ của sóng này bằng:
	A. 30m 	B. 1m 	C. 10m 	D. 3m 
Câu 31: Một mạch dao động điện từ lí tưởng LC. Dùng nguồn điện có suất điện động 10V cung cấp một năng lượng 25 µJ bằng cách nạp điện cho tụ. Sau đó, ngắt tụ ra khỏi nguồn và cho tụ phóng điện qua mạch LC, dòng điện tức thời trong mạch cứ sau khoảng thời gian π/ 4000s lại bằng không. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
	A. 0,125 H 	B. 1 H 	C. 0,5 H 	D. 0,25 H
Câu 32: Trong mạch điện dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C1 mắc song song với C2. Với C1 = 2.C2 = 6 µF. Tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây bằng một nửa dòng điện cực đại trong mạch thì điện tích của tụ C2 là q = μC. Điện áp cực đại trên tụ C1 là:
	A. U01 = 6V 	B. U01 = 3V 	C. U01 = 9V 	D. U01 = V
Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC với cuộn dây thuần cảm có điện áp tức thời ở hai đầu điện trở, cuộn cảm, tụ điện và hai đầu đoạn mạch lần lượt là uR, uL, uC, u. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của các điện áp tức thời. Các đường 1, 2, 3, 4 lần lượt tương ứng với đồ thị của các biểu thức nào?
	A. uR, uL, u và uC.	 B. uL, u, uR và uC.	
 C. uC, u, uR và uL.	 D. uC, uR, u và uL.
Câu 34: Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên dương, theo phương ngang với chu kì 2s. Đến thời điểm t = 2016 s kể từ lúc bắt đầu dao động thì số lần vật qua vị trí cân bằng là
 A. 1008	 	 B. 2016	 	 C. 2015	 	 D. 4032
Câu 35. Sóng dừng hình thành trên sợi dây MN dài 84cm với 8 nút sóng kể cả M và N. Biên độ dao động tại bụng sóng là 4cm. Gọi P và Q là hai điểm trên sợi dây có cùng biên độ dao động là 2cm. Khoảng cách lớn nhất có thể giữa P và Q là
	A. 80cm.	B. 82cm.	C. 76cm.	D. 72cm.
Câu 36: Gắn một vật có khối lượng 400g vào một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lò xo dãn một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống thêm 5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s². Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được 34 cm, độ lớn lực đàn hồi khi đó là
	A. 2,4N.	B. 4,8N.	C. 3,2N.	D. 3,6N.
Câu 37. Hai chất điểm M và N dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song. Phương trình dao động của chúng lần lượt là xM = 6cos (20t – π/3) cm và xN = 8cos(20t + π/6) cm. Khi khoảng cách giữa M và N đạt cực đại thì N cách gốc tọa độ một đoạn là
	A. 6,4cm.	B. 3,6cm.	C. 4,8cm.	D. 8,0cm.
Câu 38. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A = 8 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vị trí động năng bằng n lần thế năng và vị trí thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Biết n > 1. Giá trị n gần với giá trị nào nhất sau đây?
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 9
Câu 39: Hai con lắc lò xo có m1 = 2 m2 dao động điều hòa trên cùng một trục nằm ngang. Vị trí cân bằng của chúng lần lượt O1 và O2. Chọn O1 làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ O1 đến O2 . Con lắc m1 dao động với phương trình x1, con lắc m2 dao động với phương trình x2 .Trong quá trình dao động, khoảng cách gần nhất giữa chúng là ? 
 A.6,34 cm B. 10,53 cm 
 C. 8,44 cm D. 5,25 cm
Câu 40. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp có cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 80 V, 100 V và 40 V. Nếu thay tụ C bằng tụ Co để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu Co là
	A. 60 V	B. 100 V	C. 75 V	D. 125 V
Câu 41. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại điểm M trên mặt nước cách A, B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng là
	A. 48 cm/s.	B. 36 cm/s.	C. 20 cm/s.	D. 24 cm/s.
Câu 42. Mạch dao động LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 0,1 mH, một tụ điện có điện dung 400 pF. Điện trở thuần của mạch là 2,0 Ω. Để duy trì dao động điện từ với điện tích cực đại trên tụ là 4 nC phải cung cấp cho mạch công suất trung bình là
	A. 2,5 mW.	B. 0,8 mW.	C. 2,0 mW.	D. 0,4 mW.
Câu 43. Một thang máy đứng yên tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s² có treo một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc ω = 10 rad/s và biên độ A = 2 cm. Lúc vật đi qua vị trí cân bằng, thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a = 1,5 m/s². Tỉ số biên độ dao động trước và sau khi thang máy chuyển động là
	A. 1	B. 4/5	C. 2/3	D. 4/9
Câu 44. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên một đoạn thẳng xung quanh vị trí cân bằng O. Gọi M, N là hai điểm trên đoạn thẳng đó và cùng cách đều O. Biết rằng cứ 1/30 s thì chất điểm lại đi qua một trong các điểm M, O, N và tốc độ khi đi qua M, N là v = 20π cm/s. Biên độ dao động của chất điểm là
	A. 3 cm	B. 5 cm	C. 6 cm	D. 4 cm
Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1, các điện áp hiệu dụng là UR = UL = 40 V và UC1 = 70 V. Khi C = C2, điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là UC2 = 50 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở sẽ là
	A. 50 V	B. 40 V	C. 30 V	D. 45 V
Câu 46: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos (10πt – 2π/3) cm; x2 = 8cos 10πt cm. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kỳ là
	A. 0 m/s	B. 2,4 m/s	C. 1,6 m/s	D. 1,4 m/s
Câu 47: Một nguồn sáng điểm A thuộc trục chính của một thấu kính mỏng, cách quang tâm của thấu kính 18 cm, qua thấu kính cho ảnh A’. Chọn trục tọa độ Ox và O’x’ vuông góc với trục chính của thấu kính, có cùng chiều dương, gốc O và O’ thuộc trục chính. Biết Ox đi qua A và O’x’ đi qua A’. Khi A dao động trên trục Ox với phương trình (cm) thì A’ dao động trên trục O’x’ với phương trình (cm). Tiêu cự của thấu kính là
A. 9 cm.	B. – 18 cm.	C. 18 cm.	D. – 9 cm.
Câu 48. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha. Trên đoạn AB, hai vị trí gần nhất có cực đại giao thoa cách nhau 5 mm. Gọi C là trung điểm của AB. Trên đường tròn tâm C bán kính 20 mm nằm trên mặt nước có số điểm dao động với biên độ cực đại là
	A. 20	B. 18	C. 16	D. 14
Câu 49. Cho đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp và mắc vào hiệu điện thế u = 220cos 100πt (V). Hệ số công suất của toàn mạch là cos φ = 0,6. Hệ số công suất của đoạn mạch chứa R và L là cos φRL = 0,8. Biết rằng cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch chứa R và L là
	A. 95 V	B. 165 V	C. 120 V	D. 150 V
Câu 50. Một hộp kín X được mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện C sao cho X nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Đoạn mạch trên được mắc vào một điện áp xoay chiều. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa L và X là uLX. Giá trị tức thời của điện áp hai đầu đoạn mạch chứa X và C là uXC. Đồ thị biểu diễn uLX và uXC được cho như hình vẽ. Biết ZL = 3ZC; đường biểu diễn uLX là đường nét liền. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu hộp kín X có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?	
	A. 75 V	B. 90 V	C. 54 V	D. 64 V
-----Hết-----

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KHAO_SAT_DOI_TUYEN_HSG.doc