đề thi học sinh giỏi lớp 9 Giáo viên: Trần thị Yên Đơn vị: Trường THCS Yên Bái Câu 2 : (2 điểm) Cho P = a. Rút gọn P b.Tìm giá trị lớn nhất của P. c. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên Câu 1.(4đ) Cho A= Rút gọn A Tìm x để A có giá trị nguyên Câu 2 : (2 điểm) Cho P = a. Rút gọn P b.Tìm giá trị lớn nhất của P. c. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên câu 2Câu 2 : (2 điểm) Cho P = a. Rút gọn P b.Tìm giá trị lớn nhất của P. c. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên Câu 2 : (2 điểm) Cho P = a. Rút gọn P b.Tìm giá trị lớn nhất của P. c. Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên 1)(4đ) Cho hệ phương trỡnh a) Giải hệ khi m= (1 điểm). b) Xỏc định giỏ trị của m để hệ cú nghiệm duy nhất (x;y) thoả món điều kiện x > y. (1 điểm). 2) (2đ) Giải phương trình sau: : ( x2 + 1)( y2 + 4)( z2 + 16) = 64xyz Câu3: (3đ) . Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh: y2 = - 2(x6- x3y - 32) Câu 4: (2 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD,AB= 2BC.Trên cạnh BC lấy điểm E, tia AE cắt đường thẳng CD ở F.Chứng minh rằng : Câu 6. (5đ) Cho nửa đường tròn(O) đường kính AB và một điểm M trên nửa đường tròn đó (MA; B). N là điểm đối xứng với O qua AM. Chứng minh tứ giác OANM là hình thoi Gọi P; Q; Rlà trọng tâm của các tam giác MAB; MAN; NAO. Tứ giác OPQR là hình gì? Chứng minh rằng khi M di động trên nửa đường tròn thì PQ luôn đi qua một điểm cố định Đáp án: Câu 1. a) đk A= (2đ) b) A= nguyên khi 2 (-2) x = 0; 1; 9; 16 (2đ) câu 2: 1) a) Khi m=,hệ (I) trở thành (0,5đ) (0,5đ) Vậy hệ (I) cú nghiệm duy nhất (x;y)=(5;6) (0,5đ) b)Giải hệ (I) tỡm được (1đ) (1đ) (0,5đ) 2) (2đ) Ta có x2 +1 2x , y2 + 4 4y, z2 + 16 8z (1đ) =>( x2 + 1)( y2 + 4)( z2 + 16) 64xyz Nên ( x2 + 1)( y2 + 4)( z2 + 16) = 64xyz khi (1đ) Câu3) (3đ): Ta cú: : y2 = - 2(x6- x3y - 32) x6+(y-x3)2 = 64 (0,75đ) => x6 ≤ 64 => -2≤ x ≤2 do x Z => x {-1; -2; 1; 0; 1; 2} (0,75đ) Xột cỏc trường hợp (1,25đ) + x = 2 => (y - x3)2= 0 => y = 8 + x = 1 => (y - x3)2= 63 => y Z => pt này khụng cú nghiệm nguyờn + x = 0 => (y - x3)2= 4 => y = 8 và y = - 8 + x = - 1 => (y - x3)2= 63 => yZ => pt này khụng cú nghiệm nguyờn + x = -2 => (y - x3)2= 0 =>y = - 8 Vậy nghiệm nguyên của phương trỡnh là: (0;8); (0;-8); (2;8); (-2;-8). (0,25đ) Câu 4(3đ) F E K D C B A Kẻ AK AF (0,5đ) (g.g) (0,75đ) Suy ra (0,25đ) Hay (0,5đ) Áp dụng hệ thức lượng đối với tam giỏc vuụng AKF,ta cú : (0,5đ) Suy ra Hay (0,5đ) I R Q P . O A B M N H Câu 5(4đ) ON AM tại H và HN=HO (0,5đ) (O đối xứng với N qua AM) HA = HM (đk vuông góc với dây)(0,5đ) Vậy OANM là hình thoi (2 đường chéo Vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường) (0,5đ) OPQR là hình bình hành vì QR//=AN ; OP = OM QR// = OP (1đ) NQ=2QH ; HP = 2PB PQ//NB(0,5đ) Xét tam giác BON ta thấy: =. Mà O; B cố định nên I cố định (0,5đ) Vậy đường thẳng PQ luôn đi qua điểm I cố định. (I nằm trên AB cách A một khoảng bằng AB (0,5đ)
Tài liệu đính kèm: