đề thi học sinh giỏi môn TOáN 9 (Thời gian làm bài 150 phút) 1: Xác định x R để biểu thức :A = là một số tự nhiên 2(8). Giải phương trình 3(8) (1đ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = 4 : Cho biểu thức M = Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M Tìm x để M = 5 Tìm x Z để M Z. 5: Tìm x, y nguyên dương thoã mãn phương trình 3x2 +10 xy + 8y2 =96 tìm x, y biết / x - 2005/ + /x - 2006/ +/y - 2007/+/x- 2008/ = 3 6: a. Cho các số x, y, z dương thoã mãn + + = 4 Chứng ming rằng: + + b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B = (với x ) 7: Cho hình vuông ABCD. Kẻ tia Ax, Ay sao cho = 45 Tia Ax cắt CB và BD lần lượt tại E và P, tia Ay cắt CD và BD lần lượt tại F và Q Chứng minh 5 điểm E; P; Q; F; C cùng nằm trên một đường tròn S= 2 S Kẻ đường trung trực của CD cắt AE tại M. Tính số đo góc MAB biết = 8: Cho ba số a, b , c khác 0 thoã mãn: ; Hãy tính P = 9: Cho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = R. Vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Một góc éxOy = 450 cắt đoạn thẳng AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng: DE là tiếp tuyến của đường tròn ( O ). đáp án môn toán 9 A =(0.5đ) A là số tự nhiên -2x là số tự nhiên x = (trong đó k Z và k 0 ) (0.5đ) 2b.(lop8) Giải PT: x2 + 5x + 6 = (x + 2)(x + 3) x2 + 7x + 12 = (x + 4)(x + 3) x2 + 9x + 20 = (x + 4)(x + 5) x2 + 11x + 30 = (x + 5)(x + 6) Trong đó TXĐ = phương trình trở thành: Vậy PT đã cho có nghiệm x =2; x = -10 Bài 3(lop8) (1đ) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A đạt giá trị nhỏ nhất là -1 hay x = A = . A đạt GTLN là 4 Bài 1:(2đ) M = a.ĐK 0,5đ Rút gọn M = Biến đổi ta có kết quả: M = 0,5đ M = 0,5đ c. M = Do M nên là ước của 4 nhận các giá trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4 0,5đ do Bài 2 (2đ) a. 3x2 + 10xy + 8y2 = 96 3x2 + 4xy + 6xy + 8y2 = 96 (3x2 + 6xy) + (4xy + 8y2) = 96 3x(x + 2y) + 4y(x +2y) = 96 (x + 2y)(3x + 4y) = 96 0,5đ Do x, y nguyên dương nên x + 2y; 3x + 4y nguyen dương và 3x + 4y > x + 2y 0,5đ mà 96 = 25. 3 có các ước là: 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24; 32; 48; 96 được biểu diễn thành tích 2 thừa số không nhỏ hơn 3 là: 96 = 3.32 = 4.24 = 6. 16 = 8. 12 Lại có x + 2y và 3x + 4y có tích là 96 (Là số chẵn) có tổng 4x + 6y là số chẳn do đó Hệ PT này vô nghiệm 0,5đ Hoặc Hoặc Hệ PT vô nghiệm Vậy cấp số x, y nguyên dương cần tìm là (x, y) = (4, 1) b. ta có /A/ = /-A/ Nên /x - 2005/ + / x - 2006/ = / x - 2005/ + / 2008 - x/ (1) mà /x - 2005/ + / x - 2006/ + / y - 2007/ + / x - 2008/ = 3 (2) Kết hợp (1 và (2) ta có / x - 2006/ + / y - 2007/ (3) (3) sảy ra khi và chỉ khi Bài 3 Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức phụ Với mọi a, b thuộc R: x, y > 0 ta có (a2y + b2x)(x + y) a2y2 + a2xy + b2 x2 + b2xy a2xy + 2abxy + b2xy 0,5đ a2y2 + b2x2 2abxy a2y2 – 2abxy + b2x2 0 (ay - bx)2 0 (**) bất đẳng thức (**) đúng với mọi a, b, và x,y > 0 Dấu (=) xảy ra khi ay = bx hay áp dung bất đẳng thức (*) hai lần ta có Tương tự Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta có: ( Vì ) b, Ta có: Vì (x - 2006)2 0 với mọi x x2 > 0 với mọi x khác 0 Bài 4 Vẽ hình đúng, rõ ràng chính xác. 0,5đ a. nội tiếp; = 900 à góc AQE = 900 à gócEQF = 900 Tương tự góc FDP = góc FAP = 450 à Tứ giác FDAP nội tiếp góc D = 900 à góc APF = 900 à góc EPF = 900 . 0,25đ Các điểm Q, P,C luôn nhìn dưới 1góc900 nên 5 điểm E, P, Q, F, C cùng nằm trên 1 đường tròn đường kính EF 0,25đ b. Ta có góc APQ + góc QPE = 1800 (2 góc kề bù) góc APQ = góc AFE (góc A chung) Góc AFE + góc EPQ = 1800 (2 góc đói tứ giác nội tiếp) àTam giác APQ đồng dạng với tam giác AEF (g.g) à góc CPD = góc CMD à tứ giác MPCD nội tiếp à góc MCD = góc CPD (cùng chắn cung MD) Lại có góc MPD = góc CPD (do BD là trung trực của AC) góc MCD = góc MDC (do M thuộc trung trực của DC) à góc CPD = gócMDC = góc CMD = gócMCD à tam giác MDC đều à góc CMD = 600 à tam giác DMA cân tại D (vì AD = DC = DM) Và góc ADM =gócADC – gócMDC = 900 – 600 = 300 à góc MAD = góc AMD (1800 - 300) : 2 = 750 à gócMAB = 900 – 750 = 150 Bài 5 Đặt x = 1/a; y =1/b; z = 1/c à x + y + z = 0 (vì 1/a + 1/b + 1/c = 0) à x = -(y + z) Ta có: x3 + y3 + z3 – 3 xyz = -(y + z)3 + y3 + z3 – 3xyz à-( y3 + 3y2 z +3 yz2 + z3) + y3 + z3 – 3xyz = - 3yz(y + z + x) = - 3yz .0 = 0 Từ x3 + y3 + z3 – 3xyz = 0 à x3 + y3 + z3 = 3xyz à 1/ a3 + 1/ b3 + 1/ c3 = 3 1/ a3 .1/ b3 .1/ c3 = 3/abc Do đó P = ab/c2 + bc/a2 + ac/b2 = abc (1/a3 + 1/b3+ 1/c3) = abc.3/abc = 3 nếu 1/a + 1/b + 1/c =o thì P = ab/c2 + bc/a2 + ac/b2 = 3 Câu 4: (4đ) B M A O C D E a.áp dụng định lí Pitago tính được AB = AC = R ABOC là hình vuông (0.5đ) Kẻ bán kính OM sao cho éBOD = éMOD éMOE = éEOC (0.5đ) Chứng minh DBOD = DMOD éOMD = éOBD = 900 Tương tự: éOME = 900 D, M, E thẳng hàng. Do đó DE là tiếp tuyến của đường tròn (O). (1đ)
Tài liệu đính kèm: