PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO VĨNH LINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO NĂM HỌC 2009-2010 Thời gian làm bài 150 phút(không kể giao đề) Quy định chung: Đề thi gồm 10 bài mỗi bài 5 điểm Thí sinh trình bày vắn tắt cách giải; thiết lập công thức tính và ghi kết quả theo yêu cầu của bài Các kết quả tính gần đúng; nếu không có yêu cầu được ngầm định lấy đến 4 chữ số thập phân. Quy trình ấn phím: Chỉ ghi quy trình ấn phím nếu đề bài có yêu cầu và ghi rõ loại máy sữ dụng. Bài 1: Tính(Chỉ ghi kết quả) a) b) Bài 2: Tìm số dư của phép chia 1905189002091969 cho 2009 cho 15 Bài 3: Tìm giá trị của y viết dưới dạng phân số ( hoặc hỗn số) Từ phương trình sau Cơ sở toán học b) Kết quả Bài 4: Cho phương trình Tính x theo a và b Tính giá trị của x biết a = 241209; b = 251209 ( Lấy kết quả với tất cả các chữ số trên máy) Bài 5: cho và 3x + 2y – 5z = 12,24 Tính x, y, z Bài 6: Tính khi x = 1,8165 Bài 7: Cho A = 1193984 ; B = 157993 ; C = 38743 Tìm ƯCLN (A;B;C) Tìm BCNN (A;B;C) Bài 8: Một học sinh có 32 ô vuông. Nếu ô thứ thất bỏ 1 hạt thóc; ô thứ hai bổ 2 hạt thóc; ô thứ ba bổ 4 hạt thóc;(ô sau nhiều gấp đôi ô trước). Hỏi học sinh đó cần bao nhiêu hạt thóc để bỏ đủ 32 ô theo quy tắc trên. Cơ sở toán học b) Kết quả Bài 9: Để làm xong một công việc người thứ nhất làm một mình hết 4,5 giờ. Người thứ hai làm một mình hết 3 giờ 15 phút. Nếu hai người làm chung thì phải mất thời gian bao lâu để làm xong công việc đó. a)Cơ sở toán học b)Kết quả Bài 10: Tính a) Cơ sở toán học b) Kết quả Bài 11: Hàng tháng bắt đầu từ tháng lương đầu tiên; anh ta gữi tiết kiệm vào ngân hàng 100 000đ ( Một tăm nghàn đồng ) với lải suất 0,4 % /tháng. Hỏi khi về hưu (sau 36 năm) Anh ta tiết kiệm được bao nhiêu tiền cả gốc và lãi ? Trong đó tiền lãi là bao nhiêu? a) Cơ sở toán học b) Kết quả Bài 12 : Tìm số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn: Chia cho 2 dư 1; chia cho 3 dư 2; chia cho 4 dư 3; Chia cho 5 dư 4; Chia cho 6 dư 5; Chia cho 7 dư 6; Chia cho 8 dư 7; Chia cho 9 dư 8; Chia cho 10 dư 9; a) Cơ sở toán học b) Kết quả Bài 13: a) Tìm các giá trị của a và b để f(x) = chia hết cho g(x) = Với giá trị a và b vừa tìm được tính số dư trong phép chia f(x) cho 2x-4,286 Bài 14: Cho tam giác ABC có AB = 3 cm ; B = 45; C =75 Tính AC; BC Trung tuyến AM của tam giác ABC Bài 15: Cho hình thang cân ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H ; Biết đáy nhỏ AB= 3 cm; cạnh bên AD = 6 cm Tính diện tích hình thang ABCD Gọi M là trung điểm của CD. Tính diện tích tam giác AHM. Bài 16: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB= a = 2,75 cm, góc C = . Từ A vẽ các đường cao AH , đường phân giác AD, và đường trung tuyến AM. Tính độ dài của AH; AD; AM Tính diện tích tam giác ADM Bài 17: Tính giá trị của biểu thức: ĐÁP ÁN Bài Cách giải Kết quả Điểm 1 A=1 B=8 2.5 2.5 2 a) R= 1252 b) R= 2 2.5 2.5 3 Gọi A= B= 3 2 4 x=0,99996177 3 2 5 x=-4,3711 y=-2,6229 z = -6,1200 2 1 1 1 6 1,498465582 1,4985 5 7 D=ƯCLN(A:B) = 583 ƯCLN(A:B:C) = ƯCLN(D:C) = 53 E= BCNN(A:B) = BCNN(A:B:C)=BCNN(E:C)=236529424384 53 236 529 424384 2,5 2.5 8 Ô thứ nhất :1 Ô thứ hai : 2 Ô thứ ba 2.Ôthứ 32 là 2 S= 1+2+2+ 2++ 2= 4294967295 3 2 9 Gọi thời gian hai người làm chung xong công việc là x : Theo bài ra ta có 1 2 3 10 Ta có: 0,9776950132 3 2 11 Gọi số tiền nhận được sau tháng thứ n là Tn Số tiền gữi hàng tháng là a = 100 000đ Lãi suất hàng tháng là m = 0,4% = 0,004 Thời gian n = 36 năm = 432 tháng Ta có: Số tiền lãi : T= Tn- 432. 100 000 115 711 347 72 511347 2 2 1 12 Ta có a +1 chia hết cho 2;3;4;5;6;7;8;9;10 Suy ra a + 1 = BCNN(2;3;4;5;6;7;8;9;10) =2520 Suy ra a = 2519 2519 3 2 13 g(x) = (x + 4) (x + 5) f(x)g(x)f(x) (x + 4) (x + 5) f(-4)=0 4a- b =31 (1) f(-5)=0 5a- b = 37 (2) Giải hệ pt tìm a và b b) a=6 b=-7 R=-37,60468779 2 1 1 1 14 Vẽ AH ta có AH = a sin B AC = BC = BH + CH = a cosB + a sinB . cotC b) AC=2,196152423 BC=2,689726417 2,2590 1,75 1,75 1,5 15 AB = a ; AD = b AH = ; DH = S= b)Vẽ MI // BD Diên tích tam giác là S = ½ AH. MI = 29,9058809 2,976470225 1 2 2 16 a)Dễ thấy ;; Ta có AH= AB cos= a cos= AD= AM b)S 2,1842 2,2034 2,2698 0,3290 1 1 1 1 1 17 43,39649944 5
Tài liệu đính kèm: