PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN THANH OAI Trường THCS Cao Viờn ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 - 2014 Mụn thi: Toỏn Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 27/11/2013 (Đề thi này gồm 01 trang) Bài 1: (5,0điểm) Cho biểu thức 1. Tỡm điều kiện xỏc định và Rỳt gọn biểu thức A. 2. Tớnh giỏ trị của A khi 3. So sỏnh A với . Bài 2 : ( 4,0 điểm ) Giải phương trỡnh: Tỡm nghiệm nguyờn của phương trỡnh : Bài 3 : ( 4,0 điểm ) T ớnh tổng S = Cho ba số dương thoả món Chứng minh rằng: Bài 4 : ( 5,0 điểm ) Cho đường trũn (O;). AB và CD là hai đường kớnh cố định của (O) vuụng gúc với nhau. M là một điểm thuộc cung nhỏ AC của (O). K và H lần lượt là hỡnh chiếu của M trờn CD và AB. 1.Tớnh 2.Chứng minh: 3.Tỡm vị trớ điểm H để giỏ trị của: P = MA. MB. MC. MD lớn nhất. Bài 5: ( 2,0 điểm ) Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú AB < AC. Vẽ trung tuyến AM của tam giỏc ABC, gúc ACB bằng α, gúc AMB bằng b. Chứng minh rằng: -------------------------------H ết ---------------------------------------------- phòng Giáo dục & Đào tạo Thanh oai Hướng dẫn chấm thi học sinh giỏi lớp 9 Năm học 2013 - 2014 Môn thi : Toán Bài 1:( 4 điểm ) 1) Rỳt gọn biểu thức (2 điểm) ĐK : 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 2) Tớnh giỏ trị của A khi (1 điểm). Tớnh 1,5đ 3) So sỏnh A với (1 điểm). Biến đổi Chứng minh được với mọi 1,5đ Bài 2. (4,0 điểm) 1) ĐK : Từ (1) suy ra: x = 1 . Từ (2), ta cú : x22 – 4x + 8 = (x – 2)2 + 4 4 với mọi x ị , với mọi x. ị (2) khụng xảy ra Vậy phương trỡnh cú nghiệm duy nhất : . 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25 0,25đ 2) Tỡm nghiệm nguyờn dương của phương trỡnh: Biến đổi phương trỡnh đó cho ta được . Do đều chia hết cho 8; (15;8)=1 nờn là số chớnh phương&chia hết cho 8 . Ta cú cỏc TH sau: * . Do 156 khụng là số chớnh phương nờn TH này vụ nghiệm * Do 126 khụng là số chớnh phương nờn TH này vụ nghiệm * Ta được hoặc Vậy (x; y) là (-5; 10); (-17; 10); (-1; -6); (11; -6) 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 3( 4điểm) Trước hết ta đi chứng minh cụng thức tổng quat sau: Với mọi số tự nhiờn k >0 thỡ: Thật vậy: Khi đú thay lần lượt cỏc giỏ trị k tương ứng ta cú. k =1: k =2: k = 3: . k = 2013: Cộng theo vế cỏc đẳng thức trờn ta cú: 0,5đ 1đ 0,5đ Bất đẳng thức đó cho tương đương với với 0,5 Ta cú: 0,75 Tương tự: 0,25 Từ đú ta cú đpcm. Dấu bằng xảy ra khi 0,5 Bài 4:( 5 điểm) 0,5đ Vỡ M thuộc (O) nờn cỏc tam giỏc: BMA và CMD vuụng tại M nờn: = = 1 + 1 = 2 1,5đ Chứng minh: Thật vậy: KOHM là hỡnh chữ nhật nờn: OK = MH Mà MH2 = HA.HB (Hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng MAB cú MH đường cao) và BH = AB – AH = 2R - AH Suy ra: OK2 = MH2 = AH(2R- AH) 0,75 0,75 P = MA. MB. MC. MD =AB.MH.CD.MK = 4R2.OH.MH(Vỡ MK = OH) Mà OH.MH(Pitago) Vậy . đẳng thức xẩy ra MH = OH OH = 0,75 0,25 0,25 0,25 Bài 5:( 2 điểm) 0,25 Từ A vẽ AH BC Vỡ AB < AC nờn HB < HC. Do đú H nằm giữa B và M Nờn sin = = ( Vỡ AM = BC Theo t/c trung tuyến trong tam giỏc vuụng) 0,25 0,25 Mặt khỏc: (sin = sin2+ cos2+ 2sin.cos = 1 + 2sin.cos Mà 2sincos = 2 = 2 Do đú sin = 2sincos Vỡ vậy (sin = 1+ sin. ( Nếu học sinh sử dụng cụng thức nhõn đụi trong lượng giỏc thỡ phải chứng minh được nú) 0,25 0,25 0,25 Chỳ ý : nếu thớ sinh làm theo cỏch khỏc mà đỳng vẫn được điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: