UBND QUẬN ĐỐNG ĐA TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ------------------ KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 9 Năm học 2017 – 2018 Môn: TOÁN Ngày thi: Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài I. (5,0 điểm) 1. Cho p và q là các số nguyên tố lớn hơn 3 và thỏa mãn 2.p q Chứng minh rằng p q chia hết cho 12. 2. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương yx, sao cho 1 1 x y y và 1 1 x y x là các số tự nhiên. Bài II. (5,0 điểm) 1. Cho , ,a b c là các số thực dương thỏa 2 2 2 2 1a b c abc . Tính giá trị của biểu thức 2 2 2 2 2 21 1 1 1 1 1 .P a b c b a c c b a abc 2. Giải phương trình 2 6 4 3 2.x x x Bài III. (3,0 điểm) Cho , ,x y z là các số thực không âm thỏa mãn 1, 1, 1x y z và 3 . 2 x y z Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .P x y z Bài IV. (6,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có các đường cao , AD BE và CF cắt nhau tại .H 1. Chứng minh 2cos .AEF ABC S A S Từ đó suy ra 2 2 2cos cos cos 1.A B C 2. Kẻ FI và EJ vuông góc với BC ( ,I J thuộc BC ). Từ ,I J kẻ các đường thẳng ||IK AC và ||JL AB (với K thuộc AB và L thuộc AC ). Chứng minh rằng: . . .KF EJ LJ FI 3. Gọi O là giao điểm của EI và .FJ Chứng minh rằng ba điểm , ,K O L thẳng hàng. Bài V. (1,0 điểm) Cho 5 số nguyên dương 1 2 3 4 5, , , ,a a a a a . Chứng minh rằng tồn tại các số 1,0,1ic , 1,...,5i , không đồng thời bằng 0 sao cho 1 1 2 2 3 3 4 4 5 5c a c a c a c a c a chia hết cho 31. --------Hết-------- Lưu ý : Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : Số báo danh : Chữ kí của giám thị 1 : . Chữ kí của giám thị 2 : . ĐỀ CHÍNH THỨC UBND QUẬN ĐỐNG ĐA TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRƯỜNG TỘ ------------------ KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 9 Năm học 2017 – 2018 Môn: TOÁN Ngày thi: Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) CÂU Ý HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM I 5,0 1 Chứng minh rằng 2,5 Vì q là số nguyên tố lớn hơn 3 nên q có dạng 3 1k hoặc 3 2k với .k 0,75 Nếu 3 1q k thì 3 3p k nên 3p (loại) vì p là các số nguyên tố lớn hơn 3 . Khi 3 2q k thì 3 4.p k 0,75 Do q là các số nguyên tố lớn hơn 3 nên k lẻ. Ta có 6 1 12p q k (điều phải chứng minh) 1,0 2 Tìm tất cả các cặp số nguyên dương yx, . 2,5 Từ giả thiết bài toán trở thành tìm tất cả các cặp số nguyên dương yx, sao cho 1y x và 1x y là các số tự nhiên. Không giảm tổng quát, giả sử yx 1 *, Nyx 0,75 Với * * 1 1 1 2 2. 1 1 x y x x x y x x Với xy , do * * * *1 21 1 ( , ) 1 1 1 1 x x x y x y x y N y x y x x 0,75 1 1;2 2;3x x , tương ứng 4;3y . Thử lại: 4;3,3;2,2;2; yx thoả mãn điều kiện bài toán Vậy, các cặp số cần tìm là: )}3;4();2;3();4;3();3;2();2;2{();( yx . 1,0 II 5,0 1 Tính giá trị của biểu thức 2,5 Từ giả thiết 2 2 2 2 1a b c abc ta có : 2 21 1b c a bc 0,75 Tương tự : 2 2 2 21 1 ; 1 1a c b ac b a c ab 0,75 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 ( ) ( ) ( ) 2 1 P a b c b a c c b a abc a a bc b b ac c c ab abc a b c abc 1,0 2 Giải phương trình 2,5 Điều kiện: 1 3 x 0,25 ĐỀ CHÍNH THỨC Biến đổi phương trình về dạng 2 2 3 2 2 2 0.x x 1,0 3 2 2 0 2. 2 0 x x x Vậy phương trình có nghiệm duy nhất 2.x 1,0 III Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất 3,0 Tìm giá trị nhỏ nhất 1,5 Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có 3 1 1 1 1 1 1 3 2 . 2 . 2 . 4 4 4 4 4 4 4 2 P x y z x y z x y z 0,75 Suy ra 3 3 3 . 2 4 4 P Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất là 3 4 khi 1 . 4 x y z 0,75 Tìm giá trị lớn nhất 1,5 Giả sử 3 1 1 1 max , , 3 1. 2 2 4 4 z x y z z x y z z z z Ta có 2 2 3 9 2 3 . 2 4 P x y z x y z z z z z 0,75 Xét 9 5 9 52 3 1 2 1 0 2 3 4 4 4 4 z z z z z z Vậy P đạt giá trị lớn nhất là 5 4 khi 1 0; ; 1 4 x y z và các hoán vị của nó. 0,75 IV 6,0 1 Chứng minh 2cos .AEF ABC S A S Từ đó suy ra 2 2 2cos cos cos 1.A B C 2,5 Vẽ đúng hình Ta có cos AE AF A AB AC 0,75 2 1 . .sin 2cos . 1 . .sin 2 AEF ABC AE AF A SAE AF A AB AC S AB AC A 0,75 Chứng minh tương tự 2 2cos ;cos CDEBDF ABC ABC SS B C S S Do đó 2 2 2cos cos cos 1.AEF BDF CDE ABC S S S A B C S 1,0 2 Chứng minh rằng: . . .KF EJ LJ FI 2,5 Ta có KFI FCB (cùng phụ với IFC ) 0 090 90KFI FCB ABC LJC EJL (1) 1,0 Lại có IKF ELJ (cùng bù với BAC ) (2) Từ (1) và (2) suy ra ~KFI LJE 1,0 (3) . . KF FI KF EJ LJ FI LJ EJ (đpcm). 0,5 3 Chứng minh rằng ba điểm , ,K P L thẳng hàng. 1,0 Xét FOI và JOE có IFO EJO (so le trong) và FOI JOE (đối đỉnh) Nên ~ FO FI FOI JOE OJ JE (4) 0,5 Lại có KFO LJO (5) (so le trong) Từ (3), (4) và (5) ta có ~KFO LJO , do đó FOK JOL , mà hai góc này ở vị trí đối đỉnh nên suy ra , ,K O L thằng hàng (đpcm). 0,5 V 1,0 Chứng minh rằng tồn tại... Xét tất cả các số 5 1 i i i i A b a , trong đó 0,1 , 1,...,5ib i . Có tất cả 52 32 các số , 1,2,...,32jA j khác nhau như thế. Theo nguyên lý Dirichlet tồn tại ,k hA A khi chia cho 31 có cùng số dư. 0,5 Giả sử đó là 5 1 k ki i i A b a và 5 1 h hi i i A b a . Ta có 5 5 5 1 1 1 31.k h ki i hi i ki hi i i i i A A b a b a b b a Đặt i ki kic b h . Vì , 0,1ki kib h nên 1,0,1 , 1,...,5ic i và các số ic không đồng thời bằng 0 (Do ,k hA A phân biệt ). Ta có đpcm. 0,5 Chú ý : 1) Nếu thí sinh có cách giải đúng mà khác với hướng dẫn chấm thì giám khảo thống nhất chia điểm dựa vào hướng dẫn chấm dành cho câu hay ý đó. 2) Bài IV : học sinh không có hình vẽ tương ứng thì không cho điểm. 3) Điểm tổng toàn bài để lẻ đến 0,5.
Tài liệu đính kèm: