GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 1 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN THI: TOÁN 9 – THCS Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 05/4/2017 Bài 1: (4 điểm) 1) Cho số thực a, mà a > 2. Rút gọn biểu thức: a 1 a 1 1 a 1 a 1 11A a a 2 a 1 a 2 a 1 2) Giải hệ phương trình sau: 2 3 3 1 16 3 5 x x y y y x Bài 2 : (4 điểm) 1) Tìm m để phương trình 2 2 1 3 1 0 x m x m có hai nghiệm 1 2,x x thỏa mãn 2 21 2 5 x x 2) Cho số thực b thỏa mãn điều kiện đa thức 2 2017 P x x bx có giá trị nhỏ nhất là một số thực dương. Chứng minh cả hai phương trình 24 12 10 0 x x b và 24 12 10 0 x x b đều có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: (4 điểm) 1) Tìm các số nguyên ,x y thỏa mãn phương trình 21 2 x y 2) Với mỗi số tự nhiên n , ta đặt 2 4 24 12 2 n n nM n . Chứng minh rằng số 2 8M n luôn chia hết cho 31. Bài 4: (4 điểm) Cho đường tròn (O) có tâm O. Dây AB cố định không phải đường kính. Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Trên cung nhỏ AB lấy hai điểm C, E sao cho góc CIA và EIB là các góc nhọn. CI cắt đường tròn (O) tại điểm D khác C. EI cắt đường tròn (O) tại điểm F khác E. Các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại C và D cắt nhau tại M; các tiếp tuyến với đường tròn (O) tại E và F cắt nhau tại N. Nối OM cắt CD tại P và ON cắt EF tại Q. Chứng minh rằng: 1) Tứ giác PQNM nội tiếp. 2) MN song song với AB. Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại C, có góc ở đỉnh là 360. Chứng minh AC 1 5 AB 2 . Bài 6: (2 điểm) Cho hai số thực a, b thay đổi sao cho 1 a 2;1 b 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 22 2 4 2 4 2 A a b b a a b b a GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 2 BÀI GIẢI Bài 1: (4 điểm) 1) 3 3 2 2 a 1 1 a 1 1a 1 a 1 1 a 1 a 1 11 1 A a aa 2 a 1 a 2 a 1 a 1 1 a 1 1 a 1 1 a 1 a 1 1 a 1 1 a 1 a 1 11 a a 1 1 a 1 1 1 a a 1 a a 1 2 do a 2 a 1 0, a 1 1 0 a 2) 2 3 3 1 *16 3 5 x x y y y x (ĐK: x 0, y 0 ) Ta có x 1 0 116 3 y 5x 1 x 3 y 1 0 x * 16 x 3 y 1 03 y 5 x 216 3 y 5 x Giải x 1x 1 1 121 y3 y 11 9 (TMĐK) Giải x 3 y 1 x 3 y 1x 3 y 1 x 3 y 1 2 16 3 y 5 y 1 3 y 7 03y 4 y 7 0 y 1 0 3 y 1 x 2 y 1 (TMĐK) (3 y 7 0 vì y 0 ) Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x 1 121 y 9 và x 2 y 1 Bài 2 : (4 điểm) 1) Ta có: 2 22 1 4 3 1 4 1 1 0 m m m với mọi m. Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Theo Vi ét, ta có: 1 2 1 2 2 1 3 1 x x m x x m Khi đó 22 21 2 1 2 1 25 2 5 x x x x x x 2 2 1 2 1 2 3 1 5 2 1 0 1 2 1 0 1 2 m m m m m m m m 2) 2 2 2 2 2017 2017 2017 2 4 4 b b b P x x bx x . Do đó 2 2017 4 b Min P x . GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 3 Ta có 2 22017 0 4 2017 2 2017 2 2017 4 b b b Phương trình: 24 12 10 0 x x b có 1 360 4 b Phương trình: 24 12 10 0 x x b có 2 360 4 b Mà 1 2 0360 8 2017 360 4 360 8 2017 2 2017 2 2017 0360 8 2017 360 4 360 8 2017 b b b Vậy cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt. Bài 3: (4 điểm) 1) 2 1 2 1 1 2 1 1 2 1 2 2 m x x n y y y y y m n x Từ (1) và (2) 22 2 2 2 2 2, 1 3, 3 m n m n x y 2) +) Nếu n chẵn 22 2 n 4t t 1 1n 4 n 4t t N 2 2 16 5k 1 k N và 4 24 2 4n 1 n 4p 1 p 2 24n 1 n 4p 1 p N 2 2 2 16 5k 2 k N Nên M n 5k 3 kM n 5k 3 k N 2 8 2 8 8 32 1 31 (1) +) Nếu n lẽ 22 n 4t 1 t 1 1n 4t 1 t N 2 2 2 16 5k 2 k N và 4 24 2 4n 1 n 4p p 2 24n 1 n 4p p N 2 2 16 5k 1 k N Nên M n 5k 3 kM n 5k 3 k N 2 8 2 8 8 32 1 31 (2) Từ (1) và (2) suy ra 2 8M n luôn chia hết cho 31. Bài 4: (4 điểm) 1) Tứ giác PQNM nội tiếp. Ta có: OC = OD (bán kính), MC = MD (MC, MD là hai tiếp tuyến của (O)) OM là trung trực của CD OM DP Xét ODM: 0ODM 90 (MD là tiếp tuyến của (O) tại D), OM DP (cmt) OD2 = OP.OM (a) Chứng minh tương tự có: OF2 = OQ.ON (b). Lại có OD = OF (bán kính) Từ a), b), c) OP.OM = OQ.ON OP ON OQ OM Xét OPQ và ONM có: O (góc chung); OP ON OQ OM (cmt) T P M Q N F D I O A B C E GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 4 Vậy OPQ ONM (c-g-c) OPQ ONM tứ giác PQNM nội tiếp (đpcm) 2) MN song song với AB. Tứ giác OPIQ có: 0OPI OQI 90 (theo câu a) Vậy tứ giác OPIQ nội tiếp QOI QPI (góc nội tiếp cùng chắn cung QI ) Lại có ONM OPQ (cmt) 0QOI ONM QPI OPQ OPI 90 (do OM DP) ONT vuông tại T (T là giao điểm của OI và MN) OI MN, mặt khác OI AB (vì 1IA IB AB 2 (gt)). Vậy AB // MN (đpcm) Bài 5: (2 điểm) Ta có 0 0 0 0180 ACB 180 36CAB CBA 72 2 2 (ABC cân tại C) Kẻ phân giác BD của góc ABC 0CBD ABD 36 Chứng minh được BDC cân tại D, ABD cân tại B Đặt AC = BC = x, AB = BD = CD = a (x, a > 0) Mặt khác BD là phân giác của ABC nên 2 2 0 * CD AD CD AD AC a x x ax a BC AB BC AB BC AB x x a Giải phương trình (*) ta được 1 5 2 x a (vì x > 0) 1 5 1 5 : 2 2 aAC a AB . Bài 6: (2 điểm) Áp dụng BĐT 2 4 x y xy Ta có: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 4 2 4 a b a b a b a bA a b b a a b b a Đặt 2 2 2 22 2 2 4 2 4 4; 4a x a x b y b y a a b b Lại có 1 a 2,1 b 2 suy ra 2 2 2 2 2 2 3 2 2 1 2 0 3 2 3 0 3 2 2 3 2 2 1 2 0 3 2 3 0 3 a a a a a a a x a a a b b b b b b b y b b b Nên 2 22 2 8 3 3 9 9 8 64 4 4 x y x y A Đẳng thức xảy ra khi 2 2 2 2 4 2 4 2 a b b a a b b a a b 1 a 1 a 2 0 a b 2 b 1 b 2 0 . Vậy Max(A) = 64 1 2 a b a b 360 x a D B C A
Tài liệu đính kèm: