UBND HUYỆN YấN LẬP PHềNG GD&ĐT ( Đề chớnh thức) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012 - 2013 MễN THI: TOÁN, LỚP 8 Ngày thi: (Thời gian làm bài 120 phỳt khụng kể thời gian giao đề ) ( Đề thi có 01 trang ) Cõu 1 ( 4,0 điểm): a) Tớnh giỏ trị của biểu thức A = x4 – 17x3 + 17x2 - 17x + 20 tại x = 16. b) Với m, n là 2 số nguyờn tựy ý. Chứng minh rằng 4mn(m2 - n2) 24. Cõu 2 ( 4,0 điểm): a) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử . b) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn x sao cho x2 + 8 là bỡnh phương của một số tự nhiờn. Cõu 3 ( 6,0 điểm): Cho hỡnh thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm của hai đường chộo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD tại E; cắt BC tại F. Chứng minh rằng: a) ; b) OE = OF; c) . Cõu 4 ( 4,0 điểm): Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 4x2 - 4x -3 = 0; b) = 0. Cõu 5 (2,0 điểm): Cho a, b, c là cỏc số khỏc 0 và a + b + c 0 thỏa món điều kiện . Chứng minh . Hết Họ và tờn học sinh:..., số bỏo danh. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012-2013 MễN TOÁN 8 Cõu 1 ( 4,0 điểm): a) Tớnh giỏ trị của biểu thức A = tại x = 16. b) Với m, n là 2 số nguyờn tựy ý. Chứng minh rằng 4mn(m2 - n2) 24. Đỏp ỏn Điểm a) A = x4-16x3-x3+16x2+x2-16x-x+16+4 = x3(x-16)-x2(x-16)+x(x-16)-(x-16)+4 Với x = 16, giỏ trị của biểu thức A là 4 0,5 0,5 0,5 b) Với m,nZ, ta cú mn(m2 - n2) = mn[(m2-1)-(n2-1)] = mn(m2-1) - mn(n2-1) = mn(m-1)(m+1) - mn(n-1)(n+1) Ta thấy m(m-1)(m+1) là tớch của 3 số nguyờn liờn tiếp nờn m(m-1)(m+1) 3. m(m-1) là tớch của 2 số nguyờn liờn tiếp nờn m(m-1) 2 hay m(m-1)(m+1) 2. Mà (2,3) = 1 => m(m-1)(m+1) 6. Tương tự n(n-1)(n+1) 6 suy ra mn(m-1)(m+1) - mn(n-1)(n+1) 6 hay mn(m2 - n2) 6 Suy ra 4mn(m2 - n2) 24 (Đpcm) 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,5 Cõu 2 ( 4,0 điểm): a) Phõn tớch đa thức sau thành nhõn tử . b) Tỡm tất cả cỏc số tự nhiờn x sao cho x2 + 8 là bỡnh phương của một số tự nhiờn. Đỏp ỏn Điểm a) = a2b + ab2 – b2c – bc2 + ac(a-c) = b(a2 – c2) + b2(a – c) + ac(a-c) = b(a-c)(a+c) + b2(a – c) + ac(a-c) = (a-c)(ab + bc + b2 + ac) = (a-c)(a+b)(b+c) 0,5 0,5 0,5 0,5 b) Giả sử cú số tự nhiờn x thỏa món đề bài Đặt x2 + 8 = y2 (1) (Với y N) ú y2 – x2 = 8 ú (y-x)(y+x) = 8 (2) Theo (1): y2 = x2 + 8 > x2 hay y2 > x2 Nhưng x, yN nờn y>x => y-x > 0 và x+y > 0 Mặt khỏc (y+x) – (y-x) = 2x0 (do x N) Từ (2) => (3) hoặc (4) Từ (3) => y = (Khụng thỏa món) Từ (4) => y = và x = (Thỏa mãn điều kiện) Thử lại ta thấy x = 1 => x2 + 8 = 9 = 32 Vậy x=1 là giá trị duy nhất cần tìm. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 Câu 3 ( 6,0 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD), O là giao điểm của hai đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD tại E; cắt BC tại F. Chứng minh rằng: a) ; b) OE = OF; c) . Đỏp ỏn Điểm a) Kẻ AHCD và BKCD => AHAB (vỡ AB//CD) => Tứ giỏc AHKB là hỡnh chữ nhật => AH = BK => Ta cú SADC =AH.DC = BK.DC = SBDC => SADC = SBDC => SAOD + SDOC = SBOC + SDOC => 0,5 0,5 0,5 b) Vỡ OE//CD nờn (Hệ quả của Định lớ Ta let) (1) Vỡ OF//CD nờn (Hệ quả của Định lớ Ta let) (2) Vỡ AB//CD nờn (Hệ quả của Định lớ Ta let) => (Tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau) => (3). Từ (1), (2) và (3) ta cú 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 c) Vỡ OE//AB nờn (4) Mà ( Vỡ OE = OF theo cõu a) = (Theo (4)) Chứng minh tương tự =+= => 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 4 ( 4,0 điểm): Giải các phương trình sau: a) 4x2 - 4x -3 = 0; b) = 0. Đỏp ỏn Điểm a) 4x2 - 4x -3 = 0 4x2 - 1 - 4x -2 = 0 (2x-1)(2x+1) -2(2x+1) (2x+1)(2x-3) = 0 x = hoặc x = 0,5 0,5 0,5 0,5 b) (1) Đặt = t (1) t2 + 4t -12 = 0 (t-6)(t+2) = 0 t = 6 hoặc t = -2 Với t = 6 thay vào cỏch đặt ta được = 6 (x-3)(x+2) = 0 x = 3 hoặc x = -2 Với t = -2 thay vào cỏch đặt ta được = -2 +2 = 0 (vụ nghiệm) Vỡ +2 = = Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = 3; x = -2 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 Câu 5 (2,0 điểm): Cho a, b, c là các số khác 0 và a + b + c 0 thỏa mãn điều kiện .Chứng minh . Đỏp ỏn Điểm Ta cú : Û Û Û Û (a + b)(b + c)(c + a) = 0 Û Û => 0,5 0,5 ị . 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: