Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Vật lí lớp 8 - Đề số 16 - Năm học 2013-2014

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 456Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Vật lí lớp 8 - Đề số 16 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi cấp huyện Vật lí lớp 8 - Đề số 16 - Năm học 2013-2014
	Đ16
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8 CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2013 -2014 
Môn thi : Vật lí 
Thời gian : 150 phút ( không kể thời gian phát đề )
Bài 1: ( 4 điểm )
A1
A2
A3
 Am pe kế A1 dùng thang đo có giới hạn đo 100mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ 40.
 Am pe kế A2 dùng thang đo có giới hạn đo 200mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ 60.
 Am pe kế A3 dùng thang đo có giới hạn đo 500mA ,gồm 100 độ chia .Kim chỉ ở vạch thứ bao nhiêu ?
Bài 2: ( 4 ,5điểm )
 Một người dự định đi xe máy từ A đến B cách nhau 60 km trong thời gian 1,5 giờ .Nhưng khi đi được 2/5 quãng đường thì phải nghỉ lại để sữa xe mất 6 phút .Hỏi để đến B đúng thời gian dự định thì đoạn đường còn lại người ấy phải đi với vận tốc bằng bao nhiêu ?
Bài 3: ( 4 ,5điểm )
 Khi đưa một vật lên sàn xe ô tô cao 1,5m bằng mặt phẳng nghiêng dài 5 m ,bác Tài phải thực hiện một công là 3kJ trong thời gian 25 giây .Biết Hiệu suất của mặt phẳng nghiêng là 70% tính :
Công suất của bác Tài .
Khối lượng của vật 
Lực ma sát của mặt phẳng nghiêng tác dụng lên vật .
C©u 4: 
Mét mÈu hîp kim thiÕc – Ch× cã khèi l­îng m = 664g, khèi l­îng riªng D = 8,3g/cm3. H·y x¸c ®Þnh khèi l­îng cña thiÕc vµ ch× trong hîp kim. BiÕt khèi l­îng riªng cña thiÕc lµ D1 = 7300kg/m3, cña ch× lµ D2 = 11300kg/m3 vµ coi r»ng thÓ tÝch cña hîp kim b»ng tæng thÓ tÝch c¸c kim lo¹i thµnh phÇn.
C©uV.(3.0 ®iÓm):
	Trong b×nh ®ùng hai chÊt láng kh«ng trén lÉn cã träng l­îng riªng d1=12000N/m3; d2=8000N/m3. Mét khèi gç h×nh lËp ph­¬ng c¹nh a = 20cm cã träng l­îng riªng d = 9000N/m3®­îc th¶ vµo chÊt láng.
	 1) T×m chiÒu cao cña phÇn khèi gç trong chÊt láng d1?
	 2) TÝnh c«ng ®Ó nhÊn ch×m khèi gç hoµn toµn trong chÊt láng d1? Bá qua sù thay ®æi mùc n­íc.
 .. Hết .
Đ16
ĐÁP ÁN :
Bài 1: ( 4 điểm )
 Am pe kế A1 có độ chia nhỏ nhất là 1mA . Kim chỉ ở vạch thứ 40 nghĩa là I1= 40 mA.
 Am pe kế A2 có độ chia nhỏ nhất là 2mA . Kim chỉ ở vạch thứ 60 nghĩa là I2= 120 mA.
 Vì 2 bóng đèn mắc song song nên : I3 = I1 + I2 = 40mA + 120mA = 160mA .
 Am pe kế A3 có độ chia nhỏ nhất là 5mA .
 Vậy số chỉ của Am pe kế 3 : = 32 .
 Kim chỉ ở vạch thứ 32 .
Bài 2: ( 4 ,5điểm )
 Vận tốc dự định : V = = = 40km/h.
Sau khi đi được quãng đường nghĩa là đã đi được : S1 = S = 60 = 24km .
 Thời gian đi hết đoạn đường này ( S1) : t1 = S1/ v = 24/40 = 0,6 h .
 Thời gian sửa xe mất 6 phút : 0,1h .
 Thời gian đi quãng đường còn lại : t2 = 1,5 – 0,6 -0,1 = 0,8 h .
 Quãng đường còn lại là : 60 -24 = 36 km .
 Vận tốc trên quãng đường còn lại : V2 = S/t = 36 / 0,8 = 45km/h . 
Bài 3: ( 4 ,5 điểm )	
 a ) P = A/t = 3000/ 25 = 120W
 b ) H = Aci / Atp => Aci = H . Atp = 0,7 . 3000 = 2100J
 mà Aci = Px h => P = Aci /h = 2100 /1,5 = 1400N 
 P m x 10 => m = P/10 = 1400/10 =140 kg 
 c) Aci = Atp – Ahp => Ahp = Atp – Aci = 3000 – 2100 = 900J 
 mà Ahp = F x l => F = Ahp / l = 900/ 5 = 180N.
.Nhiệt lượng do miếng đồng tỏa ra : Q3 = m3C2 ( t3 – t2) = 16,6C2
 Theo Phương trình cân bằng nhiệt :
 Q3 = Q1 + Q2 => C2 = 378J/kg.K 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_HSG_Ly8.doc