GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BUÔN MA THUỘT --------- ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI HỌC SINH GIỎI BẬC THCS CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: TOÁN Thời gian: 150 phút (không tính giao đề) Ngày thi: 24/02/2017 Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức 3x 3 x 1 1 2x 5 x 5P : x x 1 x x 1 x 1 x 1 a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P. b) Tính giá trị của P khi 18x 4 7 . c) Tính giá trị lớn nhất của P. Bài 2: (5,5 điểm) a) Chứng minh rằng với 3 2B n 3n n 3 48 với n là số nguyên lẻ. b) Giải phương trình 2( x 5 x 2)(1 x 7x 10) 3 . c) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên n và k để 4 2k 1n 4 là số nguyên tố (trong đó n 1 ). Bài 3: (2,5 điểm) a) Cho đường thẳng (d) có phương trình 2m(m + 1)x – y = –m và đường thẳng '(d ) có phương trình 4(m – 2)x + y = 3m – 1, trong đó x, y là ẩn số, m là tham số, cho biết m 1 , m 0 , m 2 và 1m 3 ). Hãy xác định các giá trị của m để (d) // (d’). b) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 2x y 6x 4y 13 0 . Bài 4: (4,0 điểm) Cho ba điểm A, B, C cố định, thẳng hàng, B nằm giữa A và C. Vẽ đường tròn (O;R) sao cho (O;R) luôn nhận BC làm dây cung (BC < 2R). Từ A kẻ các tiếp tuyến AF và AE đến (O;R), (F nằm trong nửa mặt phẳng bờ là AO có chứa dây BC). Gọi I là trung điểm của dây BC, EF cắt BC tại N và cắt AO tại K. Chứng minh: a) 2 AB.ACAF . b) 5 điểm A, E, O, I, F cùng thuộc một đường tròn. c) Khi đường tròn (O;R) thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp KOI luôn đi qua một điểm cố định. Bài 5: (4,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, lấy điểm M thuộc đường tròn sao cho MA < MB (M khác A và B). Vẽ MC là tia phân giác của AMB (C thuộc AB). Qua C vẽ đường thẳng vuông góc với AB cắt các đường thẳng AM và BM lần lượt tại D và H. Chứng minh rằng: a) Các đường thẳng AH và BD cắt nhau tại một điểm N nằm trên đường tròn (O). b) Gọi E là hình chiếu của H trên tiếp tuyến tại A của (O), gọi F là hình chiếu của D trên tiếp tuyến tại B của đường tròn (O). Chứng minh các tứ giác ACHE và CBFD là hình vuông. c) Chứng minh bốn điểm M, N, E, F thẳng hàng. d) Gọi 1 2S ,S lần lượt là diện tích của các tú giác ACHE và BCDF. Chứng minh: 2 1 2CM S S . GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 2 BÀI GIẢI SƠ LƯỢC Bài 1: (4,0 điểm) a) P có nghĩa khi x 0, x x 1 0 x x 1 0 x 0, x 1x 1 0 2x 5 x 5 0 x 1 2 3x 3 x 1 x x 13x 3 x 1 1 2x 5 x 5 2x 5 x 5 P : : x x 1 x x 1 x 1 x 1 x 1x 1 x x 1 x x 1 x 1 1 2x 5 x 5 2x 5 x 5x 1 x x 1 b) Ta có: 2 18 4 718 x 8 2 7 7 1 94 7 (TMĐK). Do đó 2 1 1 26 9 7 P 10926 9 72 8 2 7 5 7 1 5 c) 2 1 1 8 P 152x 5 x 5 5 15 2 x 4 8 . Dấu “=” xảy ra khi 5 25x 0 x 4 16 (TMĐK) Vậy max P = 8 25x 15 16 Bài 2: (5,5 điểm) a) 3 2B n 3n n 3 n 1 n 1 n 3 2k 2k 2 2k 4 8k k 1 k 2 (n lẻ, n 2k 1 ) Vì k k 1 k 2 6 B 48 b) ĐK: x 2 . Đặt a x 5, b x 2 a 0, b 0 . ta có: 2 2a b 3 a b 1 ab 3 2 2 a b a b a b 1 ab a b a b 1 ab 0 a b a 1 1 b 0 a 1 b 1 +) a b x 5 x 2 0x 3 (vô nghiệm) +) 2a 1 b 2 (vô lí) +) 2b 1 a 4 a 2 (vì a 0 ). Ta có: x 5 2 x 1 (TMĐK) Vậy phương trình có một nghiệm là x = –1 c) Tìm tất cả các cặp số tự nhiên n và k để 4 2k 1n 4 là số nguyên tố (trong đó n 1 ). Ta có: 2 22 2k 14 2k 1 4 2 2k 1 2 2k 1 2 2k 1 k 1n 4 n 2n 2 2 2n 2 n 2 2 n GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 3 2 22 2k 1 k 1 2 2k 1 k 1 k 2k k 2kn 2 2 n n 2 2 n n 2 2 n 2 2 +) Nếu n 1, k 0 thì 4 2k 1n 4 5 là số nguyên tố +) Nếu n 1, k 0 thì 2 2k 2k k 2k 4 2k 1n 2 2 2; n 2 2 2 n 4 là hợp số. Vậy n = 1, k = 0 Bài 3: (2,5 điểm) a) Ta có : 2m(m + 1)x – y = –m y = 2m(m + 1)x + m (d) 4(m – 2)x + y = 3m – 1 y = –4(m – 2)x + 3m – 1 (d’) Do đó (d) // (d’) m 1 m 4 0 m 12m(m 1) 4 m 2 1 m 4m 3m 1 m 2 Vậy m = 1 hoặc m = –4 thì (d) // (d’) b) 2 22 2 x 3 x y 6x 4y 13 0 x 3 y 2 0 y 2 (thỏa mãn x, y Z) Bài 4: (4,0 điểm) K N F E IA CB O a) 2AF AB.AC ACF và AFB có: CAF FAB (góc chung), ACF AFB (góc nội tiếp và góc .) Vậy ACF AFB 2AF AB AF AB AC AC AF b) 5 điểm A, E, O, I, F cùng thuộc một đường tròn. 0AEO AFO 90 (AE, AF là tiếp tuyến của (O)); 0AIO 90 (do BCIB IC 2 ) Vậy 5 điểm A, E, O, I, F cùng thuộc một đường tròn đường kính OA. c) Khi đường tròn (O;R) thay đổi thì đường tròn ngoại tiếp KOI luôn đi qua một điểm cố định. Vì B, C cố định I cố định, nên đường tròn ngoại tiếp KOI luôn đi qua một điểm cố định I khi đường tròn (O;R) thay đổi. Bài 5: (4,0 điểm) GV:: Nguyy ễễ n Dương Hảii – THCS Phan Chu Trr ii nh – BMT – Đăkk Lăkk (( Sưu tt ầm và v gii ớii tt hii ệệ u)) tt rr ang 4 F E N D H CA BO M a) Các đường thẳng AH và BD cắt nhau tại một điểm N nằm trên đường tròn (O). ABD: DC AB (gt), BM AD ( 0AMB 90 , góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O)) H là trực tâm ABD AN BD 0ANB 90 N nằm trên đường tròn (O). b) Chứng minh các tứ giác ACHE và CBFD là hình vuông. Ta có: 0ACH AEH 90 (gt), 0AMH 90 (cmt) A, C, H, M, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0AMBCAH CMH 45 2 AH là phân giác góc CAE Tứ giác ACHE: 0A C E 90 , AH là phân giác góc CAE tứ giác ACHE là hình vuông Do 0 0CAH 45 , ANB 90 ABN vuông cân tại N 0 CBFCBD 45 2 BD là phân giác góc CBF. Tứ giác CBFD: 0B C F 90 , BD là phân giác góc CBF tứ giác CBFD là hình vuông c) Chứng minh bốn điểm M, N, E, F thẳng hàng. 0AME AHE 45 (góc nội tiếp cùng chắn cung AE của đường tròn đường kính AH) 0BMN BAN 45 (góc nội tiếp cùng chắn cung BN của đường tròn (O)) 0 0 0 0EMN AME AMB BMN 45 90 45 180 E, M, N thẳng hàng (1) Lại có 0BMD 90 (BM AD), tứ giác CBFD là hình vuông M nằm trên đường tròn ngoại tiếp hình vuông CBFD 0CMF 90 FM CM , lại có NM CM ( 0 0 0NMC BMN BMC 45 45 90 ) F, M, N thẳng hàng (2). Từ (1), (2) E, M, N, F thẳng hàng (đpcm) d) Gọi 1 2S ,S lần lượt là diện tích của các tú giác ACHE và BCDF. Chứng minh: 2 1 2CM S S . Ta có 0ECH FCH 45 (ACHE; CBFE là các hình vuông) 0ECF 90 ECF: 0ECF 90 , CM EF (cmt) 2 1 22 2 2 2 2 1 2 1 1 1 2 2 1 1 CM S S CM CE CF CE CF 2AC 2BC S SAC BC Dấu “=” xảy ra 1 1 CE CF CE CF AC = BC MA = MB (không thỏa mãn MA < MB). Vậy 2 1 2CM S S
Tài liệu đính kèm: