KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Điểm dự kiến toàn bài Vận dụng bậc thấp Vận dụng bậc cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Cõu Điểm Cõu Điểm Cõu Điểm Cõu Điểm Cõu Điểm Cõu Điểm Cõu Điểm Cõu Điểm Chuẩn #REF! Chủ đề 1 Nhận biết phương trỡnh bậc nhất một ẩn Biết tỡm tập nghiệm của phương trỡnh Chinh: Phương trỡnh bậc nhất. Phương trỡnh tớch Số tiết : 1 0.25 2 0.5 #REF! #REF! Chủ đề 2 Biết ĐKXĐ của phương trỡnh Biết giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Chỉnh: Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Số tiết : 1 0.25 1 1.5 #REF! #REF! Chủ đề 3 Biết cỏch giải bấtphương trỡnh bậc nhất1 ẩn Biết xỏc định bất đẳng thức đỳng Chinh: Tớnh chất của bất đẳng thức, bất phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn Số tiết : 2 1 2 0.5 #REF! #REF! Chủ đề 4 Biết giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Chinh: Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh Số tiết : 1 1.5 #REF! #REF! Chủ đề 5 Biết tỉ số của 2đoạn thẳng, nhận biết 2 tam giỏc đồng dạng Biết vẽ tam giỏc, đoạn thẳng, hai đường thẳng song song Biết xỏc định tỉ số đồng dạng và đoạn thẳng tỉ lệ Biết tớnh độ dài đoạn thẳng, chứng minh tam giỏc đồng dạngvà hệ thức Biết chứng minh tam giỏc vuụng dựa vào tam giỏc đồng dạng Chinh: Định lý Ta-let trong tam giỏc, tam giỏc đồng dạng Số tiết : 4 1 1 0.5 2 0.5 2 2 1 0.5 #REF! #REF! Tổng số tiết của chương #### #REF! #REF! #### #### #### #### ### ### ### ## ### ### #### #### #REF! #### Tổng cõu Tổng điểm #REF! #REF! #REF! #REF! #REF! Trường THCS Nguyễn Thành Hãn Đề thi học kỳ II năm học 2011- 2012 Môn : Toán - lớp 8 Thời gian : 90 phút ( không kể thời gian giao đề ) A/ Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) I/ Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây và ghi vào giấy thi : ví dụ : 1a ; 2b ... Câu1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất có một ẩn số a) b) c) d) Câu 2. Tập nghiệm của phương trình là a) S = b) S = c) S = d) S = Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là a) b) c) d) Câu 4. Phương trình có tập nghiệm là a) S = b) S = c) S = d) S = Câu 5. Cho a + 3 > b + 3. Khi đó a) 3a + 1 > 3b + 1 b) a < b c) d) Câu 6. là một nghiệm của bất phương trình a) b) c) d) Câu 7. Nếu AB = 5m, CD = 4dm thì: a) b) c) d) Câu 8. Nếu đồng dạng với theo tỉ số k = 5 thì đồng dạng với theo tỉ số a) 5 b) 25 c) d) II/ Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai 1) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng 2) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau 3) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau 4) Nếu tam giác ABC có DE // BC ,; thì B / Tự luận: ( 7điểm ) Bài 1. ( 1,5 đ ) Giải phương trình: Bài 2. ( 1 đ ) Giải các bất phương trình: a) b) Bài 3. ( 1,5 đ ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một ô tô đi từ Hà Nội đến Thanh Hóa với vận tốc 40km/h. Khi từ Thanh Hóa về Hà Nội ô tô đi với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian đi và về là 8 giờ 45 phút.Tính quãng đường Hà Nội Thanh Hóa. Bài 4. ( 2,5 đ ) Cho tam giác ABC, vẽ DE // BC,,, biết AD = 3cm ; DB= 5cm, EC =10cm. a) Tính AE b) Gọi O là giao điểm của BE và DC. Chứng minh , từ đó suy ra OB.OD = OC.OE Bai 5. ( 0,5 đ ) Cho tam giác ABC có đường cao AH, biết . Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông Duy Sơn , ngày 3 tháng 4 năm 2012 Duyệt của BGH Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Bốn Phạm Hưng Tình Nguyễn Văn Vũ Đáp án và biểu điểm: A/ Trắc nghiệm: ( 3 đ ) I/ (2 đ ) Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 đ ; ( 8 x 0,25 = 2 đ ) 1 b ; 2 c ; 3 c; 4 d; 5a; 6b; 7c; 8d II/ (1 đ) Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 đ ; ( 4 x 0,25 = 1 đ ): 1/ Đ ; 2/ S ; 3/ Đ ; 4/ S B/ Tự luận: ( 7 đ ) Bài 1: (1,5 đ ) Tìm đúng ĐKXĐ: ; ( 0,25 đ ) Qui đồng và khử mẫu đúng: ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) ( 0,25 đ ) (t m ĐKXĐ) ( 0,25 đ ) Kết luận nghiệm đúng ( 0,25 đ ) Bài 2. ( 1 đ ) Giải đúng các bất phương trình: a) (0,5đ) ( 0,25 đ ) Kết luận nghiệm đúng ( 0,25 đ ) b) (0,5 đ) ( 0,25 đ ) Kết luận nghiệm đúng ( 0,25 đ ) Bài 3. ( 1,5 đ ) 8h45phút = (h ) = h Gọi x( km ) là độ dài quãng đường AB. ĐK: x > 0 (0,25 đ ) Biểu diễn thời gian đi: ( h) ( 0,25 đ ) Thời gian về: ( h) (0,25 đ ) Lập đúng phương trình (0,5 đ ) Giải phương trình tìm đúng ( tmđk ) Quãng đường Hà Nội Thanh Hóa dài 150 km ( 0,25 đ ) Bài 4: ( 2,5 đ ) Vẽ hình đúng cho hai câu a,b 0,5 ) a) (1 đ)có DE// BC ( 0,25 đ) => ( Định Lý TaLet) ( 0,25 đ ) Thay số đúng ( 0,25 đ ) Tính đúng AE = 6cm ( 0,25 đ ) b) (1đ) Xét và nêu đúng hai cặp góc bằng nhau ( 0,25 đ ) Kết luận ( g g) ( 0,25 đ ) => ( 0,25 đ ) => OB.OD = OC.OE ( 0,25 đ ) Bài 5. ( 0,5 đ ) Xét và có vì Kết luận ( cgc) ( 0,25 đ ) => Từ đó => Kết luận Tam giác ABC vuông tại A ( 0,25 đ )
Tài liệu đính kèm: