Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017

pdf 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 1) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 1/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
 CƠ SỞ BDVH VÀ LUYỆN THI ĐỀ THI HỌC KÌ II – VẬT LÍ 12 
 THPT QUỐC GIA HÒA PHÚ NĂM HỌC 2016 - 2017 
 : 01674634382 Đề thi có 40 câu/4 trang 
Fanpage: www.Facebook.com/luyenthihoaphu Thời gian làm bài: 50 phút 
HỌ VÀ TÊN:.ĐIỂM.. 
Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; e = 1,6.10-19 C ; Tốc độ ánh sáng trong chân không c = 
3.108m/s; Số A-vô-ga-đrô NA = 6,02.1023 mol-1; 1 u = 931MeV/c2 ; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u 
Câu 1: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Khi electron trong nguyên tử 
hiđrô chuyển từ quĩ đạo dừng có năng lượng En = − 0,85 eV sang quĩ đạo dừng có năng lượng Em = − 13,60 
eV thì nguyên tử phát ra bức xạ điện từ có bước sóng 
A. 0,4340 μm. B. 0,6563 μm. C. 0,0974 μm. D. 0,4860 μm. 
Câu 2: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Kim loại có công thoát electron 
là A = 2,7 eV. Khi chiếu vào kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,5 μm và λ2 = 0,48 μm thì hiện 
tượng quang điện 
A. xảy ra khi chiếu bức xạ λ1, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ2. 
B. xảy ra với cả hai bức xạ. 
C. không xảy ra với cả hai bức xạ. 
D. xảy ra khi chiếu bức xạ λ2, không xảy ra khi chiếu bức xạ λ1. 
Câu 3: Cho biết giới hạn quang điện của xêsi là 66000 . Tính công thoát của electron ra khỏi bề mặt của xêsi. 
Cho biết 10 = 10-10 m 
A. 2,5.10-19 J B. 13.10-20 J C. 3.10-19 J D. 26.10-20 J 
Câu 4: Cho phản ứng hạt nhân F p O X  19 169 8 . Hạt X là hạt 
A. n. B.   . C.   . D.  . 
Câu 5: Nếu n1; n2; n3 lần lượt là chiết suất của tia đỏ; tia lam; và tia vàng thì sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần 
là: 
A. n2 <n1 <n3 B. n3 <n2 <n1 C. n1 <n3 <n2 D. n1 <n2 < n3 
Câu 6: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Fe5626 . Biết mFe = 55,9207u; 
A. 7,84MeV. B. 5,84MeV. C. 8,79MeV. D. 6,84MeV. 
Câu 7: Ban đầu 1 chất phóng xạ có khối lượng là m0, chu kỳ bán rã T ,3 8 ngày. Sau 19 ngày, khối lượng chất 
phóng xạ còn lại là 5g. Khối lượng m0 ban đầu là: 
A. 0,156g B. 160g C. 16g D. 1,56g 
Câu 8: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là 
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng 
B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng 
D. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo, không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 
Câu 9: Nếu năng lượng của phôtôn là 2,86 eV thì tần số của ánh sáng tương ứng là: 
A. 5,32.1014 Hz. B. 6,90.1014 Hz. C. 6,48.1015 Hz. D. 4,48.1015 Hz. 
Mã đề: 132 
Sưu tầm và biên soạn: Thầy Việt Thi học kì II - Vật lí 12 (Đề số 1) 
Cơ sở BDVH và luyện thi THPT Quốc Gia HÒA PHÚ Trang 3/4 
Địa chỉ: 321 – 326 thôn 7, xã Hòa Phú, Buôn Ma Thuột, Đaklak - : 01674634382 
A. Quang - phát quang. B. Quang điện ngoài. 
C. Giao thoa ánh sáng. D. Hồ quang điện. 
Câu 23: Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 6.1014Hz, 
bước sóng của nó trong chân không là 
A. 50 nm B. 75nm C. 0,5m D. 0,75m 
Câu 24: Chọn câu đúng. Trong mạch dao động điện từ tự do; cường độ dòng điện tức thời trong mạch sẽ 
A. sớm pha /2 so với điện tích giữa hai đầu mạch 
B. chậm pha /2 so với điện tích giữa hai đầu mạch 
C. lệch pha /2 so với điện áp giửa hai đầu mạch 
D. sóm pha /4 so với điện tích giửa hai đầu mạch 
Câu 25: Chu kỳ dao động riêng của mạch dao động L C được tính bởi công thức: 
A. T
LC


2
 B. T LC 2 C. T LC


1
2
 D. T
LC

1
2
Câu 26: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?: 
A. Sóng điện từ là sóng ngang. 
B. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. 
C. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. 
D. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. 
Câu 27: Đồng vị là các hạt nhân có cùng 
A. số proton B. số electron. C. số nơ trơn D. số Nuclon 
Câu 28: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C =2pF, (lấy π2=10). 
Tần số dao động của mạch là 
A. f = 1MHz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 2,5Hz. 
Câu 29: Hạt nhân Co6027 có cấu tạo gồm 
A. 33 prôtôn và 27 nơtron. B. 27 prôtôn và 60 nơtron. 
C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 60 prôtôn và 33 nơtron. 
Câu 30: Trong các nhà máy điện nguyên tử, hệ số nhân nơ – tron k phải thỏa mãn điều kiện : 
A. k = 1 B. k 1 D. k  1 
Câu 31: Biểu thức điện tích trên tụ điện tại thời điểm t, trong một mạch dao động lí tưởng có dạng: 
q Q cos( t / )  0 3 . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm đó sẽ là: 
A. i Q cos( t / )   0 2 B. i Q cos( t )   0 
C. i Q cos( t )   0 D. i Q cos( t / )   0 5 6 
Câu 32: Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân là 
A. m = Z. mp + (A- Z) mn - mX B. m = Z. mp + (A- Z) mn + mX 
C. m = Z. mn + (A- Z) mp - mX D. m = Z. mp - N mn - mX 
Câu 33: Khoảng vân i là 
A. Khoảng cách giữa hai điểm mà dao động tại hai điểm đó là cùng pha nhau 
B. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp 
C. Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liền kề. 
D. Khoảng cách giữa hai vân sáng (vân tối) liên tiếp 
Câu 34: Một chất phóng xạ sau 15 ngày đêm giảm đi 3
4
 số hạt ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất này là 
A. 7,5 ngày. B. 5 ngày. C. 24 ngày. D. 15 ngày. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_2016_20.pdf