SỞ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017 Môn thi: Toán 11 Thời gian làm bài: 90 phút; (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, . Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông? A. B. C. D. Câu 2: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. B. C. D. Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số gián đoạn tại B. Hàm số liên tục trên C. Hàm số liên tục trên D. Hàm số liên tục trên Câu 4: Giới hạn là: A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA = SC. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , SA = SB , I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Góc giữa và là B. C. D. Câu 8: Một chất điểm chuyển động có phương trình (t tính bằng giây, s tính bằng mét) Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm (giây) ? A. B. C. D. Câu 9: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng . B. Nếu hàm số liên tục, đồng biến trên đoạn và thì phương trình không có nghiệm trong khoảng . C. Nếu liên tục trên đoạn thì phương trình không có nghiệm trên khoảng . D. Nếu phương trình có nghiệm trong khoảng thì hàm số phải liên tục trên khoảng Câu 10: ( và tối giản) thì tổng là : A. 10 B. 3 C. 13 D. 20 Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số . Khi đó bằng: A. B. C. D. Câu 14: . Hàm số có đạo hàm là: A. B. . C. D. Câu 15: Cho hàm số . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng là: A. B. C. D. Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn? A. B. C. D. Câu 17: Giới hạn là: A. B. C. D. Câu 18: Phương trình , có nghiệm là A. B. vô nghiệm C. D. Câu 19: Biết , khi đó có giá trị là: A. B. Không tồn tại C. D. Câu 20: Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập số thực R thỏa mãn . Kết quả nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 21: Đạo hàm của hàm số là : A. B. C. D. Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. B. C. D. Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy tâm O và M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khẳng định nào sau đây là sai ? A. B. Góc giữa và là C. Góc giữa và là D. Câu 24: Cho hàm số có đồ thị (C). Giá trị m để tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ vuông góc với đường thẳng là: A. Không tồn tại. B. . C. . D. . Câu 25: Hàm số có đạo hàm là: A. B. . C. . D. . II.PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (1 điểm). Cho hàm số , m là tham số. a)Giải bất phương trình khi . b)Tìm điều kiện của tham số để . Câu 2(0,75 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là 1. Câu 3(1,25 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh . Biết SA = SC, SB = SD, SO = và . Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và BC. a)Chứng minh . b). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và IJ. c) Tính góc giữa (SIJ) và mặt phẳng (SAC). ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: