1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 10 TRƯỜNG THPT BÌNH MINH Năm học 2016-2017 ĐÈ 1 (Đề thi có 5 tờ) - Thời gian 90 phút Câu 1. Phương trình đường trung trực của đoạn AB biết 1;2 , 3;4A B là: A. 5 0x y B. 5 0x y C. 5 0x y D. Một đáp số khác Câu 2. Cho đường thẳng đi qua 1;3M và có một vectơ chỉ phương là 2;5a . Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Phương trình tham số của : 1 2 3 5 x t y t B. Phương trình chính tắc của : 1 3 2 5 x y C. Phương trình tổng quát của : 5x 2 0y D. Phương trình tổng quát của : 5x 2 1 0y Câu 3. Cho : 1 2 3 x t y t . Phương trình tổng quát của là: A. 2 7 0x y B. 2 5 0x y C. 2 5 0x y D. Một đáp số khác Câu 4. Cho đường thẳng : 3x 5 0y . Phương trình tham số của là: A. 1 3 5 x y t B. 5 3 x t y t C. 3 5 x t y t D. Một đáp số khác Câu 5. Cho đường thẳng : 1 3 2 x t y t và điểm M(3;3). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M xuống đường thẳng . Đáp số là: A. 4; 2 B. 1;0 C. 2;2 D. 7; 4 Câu 6. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2; 1M và song song với đường thẳng : 3x 5 1 0d y . Phương trình đúng là: A. 2 1 3 5 x y B. 2 1 5 3 x y C. 2 1 5 3 x y D. Không tồn tại Câu 7. Khoảng cách từ điểm M(3;5) đến đường thẳng : 4x 3 1 0y là: A. 28 B. 28 5 C. 28 25 D. Một đáp án khác Câu 8. Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng 1 2: 3x 5 0, : 2x 6 1 0y y A. 030 B. 045 C. 060 D. 090 Câu 9. Cho tam giác ABC có 3;1 , 1;2 , 5;4A B C . Phương trình nào sau đây là phương trình đường cao của tam giác ABC vẽ từ B? 2 A. 2x 3 8 0y B. 3x 2 5 0y C. 5x 6 7 0y D. 3x 2 5 0y Câu 10. Bán kính của đường tròn tâm 2;0I và tiếp xúc với đường thẳng : 4x 3 23 0y là: A. 15 B. 5 C. 3 5 D. 3 Câu 11. Cho hai đường thẳng 1 : 2 x + 2 1 0d m y và 2 : m 4 0d x y m . Tìm m để 1 d song song với 2 d . A. 1m B. 2m C. 3m D. 4m Câu 12. Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua 2;5M và vuông góc với đường thẳng 4x 3 1 0y là: A. 2 5 4 3 x y B. 2 5 3 4 x y C. 2 5 4 3 x y D. 2 5 3 4 x y Câu 13. Đường thẳng đi qua 4;5B và tạo với đường thẳng : 7x 8 0y một góc 045 có phương trình là: A. 4x 3 1 0y và 3x 4 32 0y B. 4x 3 1 0y và 3x 4 32 0y C. 4x 3 1 0y và 3x 4 32 0y D. 4x 3 1 0y và 3x 4 32 0y Câu 14: Phương trình :𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 − 𝟐 𝒎 + 𝟏 𝒙 − 𝟐 𝒎 + 𝟐𝒚 𝒚 + 𝟔𝒎 + 𝟕 = 𝟎 là phương trình đường tròn khi và chỉ khi: A.𝑚 1 𝑫.𝑚 −1 Câu 15: Định m để phương trình 𝒙𝟐 + 𝒚𝟐 − 𝟐𝒎𝒙 + 𝟒𝒚 + 𝟖 = 𝟎 (1) không phải là phương trình đường tròn: A. 𝑚 2 𝐵.𝑚 > 2 𝐶.−2 ≤ 𝑚 ≤ 2 𝐷.𝑚 < −2 Câu 16:Mệnh đề nào sau đây đúng? (𝐼) đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 𝐶1 : 𝑥 2 + 𝑦2 − 2𝑥 + 4𝑦 − 4 = 0 𝑐ó 𝑡â𝑚 𝐼 1;−2 , 𝑏á𝑛 𝑘í𝑛ℎ 𝑅 = 3. (II) Đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 𝐶2 : 𝑥 2 + 𝑦2 − 5𝑥 + 3𝑦 − 1 2 =∪ 𝑐ó 𝑡â𝑚 𝐼 5 2 ; − 3 2 , 𝑏á𝑛 𝑘í𝑛ℎ 𝑅 = 3. A.Chỉ (I) B.Chỉ(II) C.(I) và (II) D.Không có Câu 17:Cho đường tròn 𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 − 4𝑥 − 3 = 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là sai A. 𝐶 𝑐ó 𝑡â𝑚 𝐼 2; 0 C. 𝐶 𝑐ắ𝑡 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑂𝑥 𝑡ạ𝑖 2 đ𝑖ể𝑚 B . 𝐶 𝑐ó 𝑏á𝑛 𝑘í𝑛ℎ 𝑅 = 1 D. 𝐶 𝑐ắ𝑡 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑂𝑦 𝑡ạ𝑖 2 đ𝑖ể𝑚 Câu 18:Cho đường tròn 𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 − 4𝑥 − 8𝑦 + 1 = 0. Câu nào sau đây là đúng? A. 𝐶 𝑘ℎô𝑛𝑔 𝑐ắ𝑡 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑂𝑦 C. 𝐶 𝑐ó 𝑡â𝑚 𝐼 2;−4 3 B. 𝐶 𝑐ắ𝑡 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑂𝑥 𝑡ạ𝑖 ℎ𝑎𝑖 đ𝑖ể𝑚 D. 𝐶 𝑐ó 𝑏á𝑛 𝑘í𝑛ℎ 𝑅 = 19 Câu 19:Cho hai điểm 𝐴 5;−1 ,𝐵 −3; 7 . Phương trình đường tròn đường kính AB là: A.𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 − 6𝑦 − 22 = 0 C.𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 − 6𝑦 − 22 = 0 B.𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 − 6𝑦 + 22 = 0 D.Một đáp án khác Câu 20:Cho 2 điểm 𝐴 −4; 2 ,𝐵 2;−3 .𝑇ậ𝑝 ℎợ𝑝 𝑐á𝑐 đ𝑖ể𝑚 𝑀 𝑥;𝑦 𝑚à 𝑀𝐴2 + 𝑀𝐵2 = 31 có phương trình là A.𝑥2 + 𝑦2 + 2𝑥 + 6𝑦 + 1 = 0 C.𝑥2 + 𝑦2 − 2𝑥 − 𝑦 + 1 = 0 B.𝑥2 + 𝑦2 − 6𝑥 − 5𝑦 + 1 = 0 D.𝑥2 + 𝑦2 + 6𝑥 + 5𝑦 + 1 = 0 Câu 21: Cho phương trình 𝑥2 + 𝑦2 − 4𝑥 + 2𝑚𝑦 + 𝑚2 = 0 1 . Mệnh đề nào sau đây sai A. 1 là phương trình đường tròn , với mọi m ∈ R. B .Đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 1 𝑙𝑢ô𝑛 𝑙𝑢ô𝑛 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 𝑣ơ𝑖 𝑂𝑦 C. Đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 1 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 𝑣ớ𝑖 2 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑡ọ𝑎 độ 𝑘ℎ𝑖 𝑣à 𝑐ℎỉ 𝑘ℎ𝑖 𝑚 = 2 D. Đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 1 𝑐ó 𝑏á𝑛 𝑘í𝑛ℎ 𝑅 = 2 Câu 22:Cho đường tròn 𝐶 : 𝑥2 + 𝑦2 − 4𝑥 + 6𝑦 − 3 = 0. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng 𝐼 đ𝑖ể𝑚 𝐴 1; 1 𝑛ằ𝑚 𝑛𝑔𝑜à𝑖 𝐶 𝐼𝐼 đ𝑖ể𝑚 𝑂 0; 0 𝑛ằ𝑚 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝐶 𝐼𝐼𝐼 𝐶 𝑐ắ𝑡 𝑡𝑟ụ𝑐 𝑡𝑢𝑛𝑔 𝑡ạ𝑖 2 đ𝑖ể𝑚 𝑝ℎâ𝑛 𝑏𝑖ệ𝑡 A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Cả (I),(II),(III) Câu 23:Đườ𝑛𝑔 𝑡𝑟ò𝑛 𝑡â𝑚 𝐼 −1; 3 𝑣à 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 𝑣ớ𝑖 đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝐷 : 3𝑥 − 4𝑦 + 5 = 0 𝑙à: A.(𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 4 C.(𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 10 B.(𝑥 + 1)2 + (𝑦 − 3)2 = 2 D. (𝑥 − 1)2 + (𝑦 + 3)2 = 2 Câu 24:Cho đường tròn (C) có tâm𝐼 −1; 3 𝑡𝑖ế𝑝 𝑥ú𝑐 𝑣ớ𝑖 đườ𝑛𝑔 𝑡ℎẳ𝑛𝑔 𝐷 : 3𝑥 − 4𝑦 + 5 = 0 𝑙à: tiếp điểm H có tọa độ là: A.(− 1 5 ; − 7 5 ) B .( 1 5 ; 7 5 ) C.( 1 5 ;− 7 5 ) D.Một đáp số khác Câu 25: Đường tròn (C) tiếp xúc với Oy tại A 0; −2 𝑣à 𝑞𝑢𝑎 𝐵 4;−2 𝑐ó 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ A.(𝑥 − 2)2 + (𝑦 + 2)2 = 4 C. (𝑥 − 3)2 + (𝑦 − 2)2 = 4 B. (𝑥 − 2)2 + (𝑦 − 2)2 = 4 D. (𝑥 − 3)2 + (𝑦 + 2)2 = 4 4 Câu 26:Cho đường tròn (C) : (𝑥 − 3)2 + (𝑦 − 1)2 = 10. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm 𝐴 4; 4 𝑡ℎ𝑢ộ𝑐 𝐶 𝑙à: A.𝑥 − 3𝑦 + 5 = 0 C. 𝑥 − 3𝑦 + 16 = 0 B. 𝑥 + 3𝑦 − 4 = 0 D. 𝑥 + 3𝑦 − 16 = 0 Câu 27:Cho phương trình (C) 𝑥 − 2 2 + 𝑦 − 2 2 = 9. Tiếp tuyến D của (C) đi qua A −5; 1 𝑐ó 𝑝ℎươ𝑛𝑔 𝑡𝑟ì𝑛ℎ: A. 𝑥 + 𝑦 − 4 = 0 𝑥 − 𝑦 − 2 = 0 C. 2𝑥 − 𝑦 − 3 = 0 3𝑥 + 2𝑦 − 2 = 0 B. 𝑥 = 5 𝑦 = −1 D. 3𝑥 − 2𝑦 − 2 = 0 2𝑥 + 3𝑦 + 5 = 0 Câu 28: Giá trị của 00 30cot30tan bằng bao nhiêu? A. 3 4 B. 3 31 C. 3 2 D. 2 Câu 29.Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A) sin)180sin( 0 B) cos)180cos( 0 C) tan)180tan( 0 D) cot)180cot( 0 Câu 30.Cho góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A) 0sin B) 0cos C) tan 0 D) 0cot Câu 31. Cho hai góc nhọn và ( ) . Khẳng định nào sau đây là sai? A) coscos B) sinsin C)tan 0tan D) cot cot Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B bằng 030 . Khẳng định nào sau đây là sai? A) 3 1 cos B B) 2 3 sin C C) 2 1 cos C D) 2 1 sin B Câu 33. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A) )180sin(sin 0 B) )180cos(cos 0 C) )180tan(tan 0 D) cot )180cot( 0 Câu 34. Hai góc nhọn và phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A) cossin B) cottan C) cot 1 cot D) sincos 5 Câu 35. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A) 1cossin 22 B) 1 2 cossin 22 C) 1cossin 22 D) 12cos2sin 22 Câu 36. Cho biết a cossin . Giá trị của cos.sin bằng bao nhiêu? A) 2cos.sin a B) a2cos.sin C) 2 1 cos.sin 2a D) 2 1 cos.sin 2 a Câu 37. Cho biết 3 2 cos . Giá trị của biểu thức tancot2 tan3cot E bằng bao nhiêu? A) 13 19 B) 13 19 C) 13 25 D) 13 25 Câu 38: Chọn đáp số đúng : sin𝑎 + sin 𝑏 = ⋯ A: sin𝑎 + sin 𝑏 = 2 cos 𝑎+𝑏 2 . cos 𝑎−𝑏 2 C. sin 𝑎 + sin 𝑏 = −2 sin 𝑎+𝑏 2 . sin 𝑎−𝑏 2 B: sin 𝑎 + sin 𝑏 = 2 sin 𝑎+𝑏 2 . cos 𝑎−𝑏 2 D.sin𝑎 + sin 𝑏 = 2 cos 𝑎+𝑏 2 . sin 𝑎−𝑏 2 Câu 39: đáp số đúng : sin2 𝑎 = ⋯ A. sin2 𝑎 = (1 − cos 2𝑎). 1 2 C. sin2 𝑎 = ( 1 2 + cos 2𝑎) B. sin2 𝑎 = (1 + cos 2𝑎). 1 2 A. sin2 𝑎 = ( 1 2 − cos 2𝑎) Câu 40: Chọn đáp số đúng : cos(𝑎 + 𝑏) = ⋯ A.cos(𝑎 + 𝑏) = cos𝑎 cos𝑏 + sin𝑎 sin 𝑏 B. cos(𝑎 + 𝑏) = cos𝑎 cos𝑏 − sin𝑎 sin 𝑏: 𝐶. cos(𝑎 + 𝑏) = sin 𝑎 . cos𝑏 + sin 𝑏 . cos 𝑎 D.cos 𝑎 + 𝑏 = sin 𝑎 . cos𝑏 − sin 𝑏 . cos 𝑎
Tài liệu đính kèm: