Phần I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Câu 1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 là: A. 3xy B. C. D. Câu 2) Giá trị của biểu thức tại x = - 2 và y = - 1 là: A. - 4 B. 12 C. - 10 D. - 12 Câu 3) Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. là tam giác vuông. B. là tam giác cân. C. là tam giác vuông cân. D. là tam giác đều. Câu 4) Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của ba đường : A. Ba đường cao, C. Trung trực B. Phân giác D. Trung tuyến Câu 5) Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 6) Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là: A. 3 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 7) Cho tam giác ABC có: AB = 3 cm; BC = 4cm; AC = 5cm. Thì: A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C Câu 8) Cho tam giác ABC cân tại A, . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia Bx BA. Trên tia Bx lấy điểm N sao cho BN = BA. Số đo góc BCN là : A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800 Phần II. Tự luận: (8 điểm) Bài 1. (2 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của 30 bạn trong lớp 7A được ghi lại như sau: 8 9 6 5 6 6 7 6 8 7 5 7 6 8 4 7 9 7 6 10 5 3 5 7 8 8 6 5 7 7 Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng tần số và tính điểm trung bình. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2. (2,5 điểm) Cho 2 đa thức: A = 2x3 + x2 – 4x + x3 + 3; B = 6x + 3x3 - 2x + x2 – 5 a) Tính tổng hai đa thức: A + B b) Tính hiệu hai đa thức: A - B c) Tìm nghiệm của đa thức hiệu A – B vừa tìm được ở ý b. Bài 3. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, BC = 15cm. a)Tính độ dài cạnh AC và so sánh các góc của tam giác ABC. b)Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng BD. Chứng minh tam giác BCD cân. c) E là trung điểm cạnh CD, BE cắt AC ở I. Chứng minh DI đi qua trung điểm cạnh BC Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính tỉ số biết và y 0 I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng? (2,5 điểm) Câu 1: . Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là : A. 7 B. 5 C. 14 D. 6 Câu 2: . Thu gọn đa thức : x3-2x2+2x3+3x2-6 ta được đa thức : A. - 3x3 - 2x2 - 6; B. 3x3 + x2-6 C. 3x3 - 5x2 – 6. D. . x3 + x2 - 6 ; Câu 3: . Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều : A. hai cạnh bằng nhau B. một cạnh đáy C. ba góc nhọn D. hai góc nhọn Câu 4: . Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 5: . Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức A. . B. . C. D. . Câu 6: Trực tâm của tam giác là giao điểm của: A. Ba đường cao B. Ba đường phân giác C. Ba đường trung tuyến D. Ba đường trung trực Câu 7: . Đa thức g(x) = x2 + 1 A. Có nghiệm là -1 B. Có nghiệm là 1 C. Có 2 nghiệm D. Không có nghiệm Câu 8: . Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là: A. -18 B. -9 C. 18 D. 12 Câu 9: . Cho tam giác ABC, có AB = 6cm, BC = 8cm, AC = 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng A. ; B. ; C. ; Câu 10: P(x) = x2 - x3 + x4 và Q(x) = -2x2 + x3 – x4 + 1 và R(x) = -x3 + x2 +2x4 P(x) + R(x) – Q(x) là đa thức: A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 2x4 -x3 -1 II. TỰ LUẬN: (7,5 điểm) Câu 1: Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của 22 học sinh được ghi lại như sau: 9 10 5 10 8 9 7 8 9 10 8 8 5 7 8 10 9 8 10 7 8 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng. Câu 2: a) Thực hiện phép tính: 2x2 + 3x2 - x2 b) Tìm nghiệm của đa thức: P(y) = 2y + 10 Câu 3: Cho (AB<AC). Vẽ phân giác AD của (DBC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh Chứng minh AD là đường trung trực của BE Gọi F là giao điểm của AB và DE. Chứng minh: và Câu 4: Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm: f(x) = x2 - x - x+ 2. I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng? (2,5 điểm) Câu 1: . Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng : A. 3 x3y - 10xy3 B. 3 x3y C. x3y + 10 xy3 D. – x3y Câu 2: . Bậc của đa thức là : A. 7 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 3: . Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 : A. B. - C. D. - Câu 4: . Đa thức x2 – 3x có nghiệm là : A. . -và 3 B. .2 và 1 C. .3 và 0 D. . -3 và 0 Câu 5: . Tích của hai đơn thức 2x2yz và (-4xy2z)bằng : A. -8x3y3z2 ; B. -8x3y3z C. . -6x2y2z D. 8x3y2z2 ; Câu 6: .Đơn thức có bậc là : A. 8 B. 10 C. 12 D. 6 Câu 7: . Với mỗi bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. .15cm, 13cm, 6cm B. .2cm, 5cm, 4cm C. .11cm, 7cm, 18cm D. .9cm,6cm,12cm. Câu 8: . Bậc của đa thức: x4 + 5x5 - x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là : A. 0 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: . Kết qủa phép tính A. . B. C. D. Câu 10 Cho hàm số y = ax có đồ thị đi qua điểm. Thì giá trị của a là: A. B. C. D. II. TỰ LUẬN (7,5 điểm) Cho hai đa thức: Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. Tính C(x) = A(x) + B(x); D(x) = B(x) – A(x). Chứng tỏ rằng x = -1 và x =1 là nghiệm của C(x) nhưng không là nghiệm củaD(x). Điều tra về điểm kiểm tra học kỳ 2 môn toán của học sinh lớp 7 trong một trường THCS của quận cho bởi bảng sau: 6 5 8 2 10 3 5 9 5 6 7 8 6 7 4 5 6 10 8 4 9 9 8 4 3 7 8 9 7 3 8 10 7 6 5 7 9 8 6 2 Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. Cho đa thức . Chứng tỏ rằng A(x) > 0 với mọi x ∈R. Câu 4. Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB= 5cm, BC=6cm Tính độ dài đoạn thẳng BH, AH Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, chứng minh A, G, H thẳng hàng Chứng minh tam giác ABG bằng tam giác ACG
Tài liệu đính kèm: