Đề thi học kỳ I ngày 19 - 12 - 2014 môn: Vật lý - Khối lớp: 12

doc 5 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1114Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I ngày 19 - 12 - 2014 môn: Vật lý - Khối lớp: 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I ngày 19 - 12 - 2014 môn: Vật lý - Khối lớp: 12
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ
CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Ngày 19 - 12 - 2014
Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
 PHẦN CHUNG: (Dành chung cho tất cả học sinh Khối 12)
Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu đúng là
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. 	B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Ly độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. 	D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một quả cầu nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng
A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.	B tỉ lệ với bình phương chu kì dao động.
C tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.	D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi.
Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là
A. gia tốc	B. ly độ	C. lực hồi phục	D. cơ năng
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Asin(ωt+) cm. Gốc thời gian (t=0) đã được chọn 
A. khi vật qua vị trí biên âm.	B. khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo
C. khi vật đi qua vị trí biên dương.	D. khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của quỹ đạo.
Câu 5: Chu kì dao động diều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. cách kích thích dao động 	 
B. Chiều dài của dây treo và gia tốc rơi tự do tại vị trí đặt con lắc
C. chiều dài của dây treo và khối lượng của vật nặng. 
D. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động
Câu 6: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 8 cm. Thời gian để hòn bi đi được 8 cm kể từ vị trí cân bằng là 
A. 1,5 s.	 	B. 0,25 s.	 	C. 0,75 s.	D. 0,5 s.
Câu 7: Một dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại lần lượt là 8p(cm/s) và 16p2(cm/s2). Biên độ dao động là:	A. 2cm	B. 6cm	C. 4cm	D. 8cm
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T= 0,5s và biên độ dao động A= 5cm. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí x= 3cm, chuyển động nhanh dần bằng	
A. -16p cm/s	B. 16p cm/s	C. ±16p cm/s	D. ±8 cm/s
Câu 9: Một vật khối lượng m=500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình x1=6cos(10t+)(cm) và x2=8cos10t(cm). Năng lượng dao động của vật nặng bằng:	A. W= 25J	B. W= 2,5J 	C. W= 0,25J	D. W= 250J
Câu 10: Cho dao động điều hòa có chu kỳ T= 3s và biên độ dao động A= 6cm. Tại thời điểm t, vật đi ngang vị trí x1= 3 cm, đang chuyển động nhanh dần. Vị trí vật ở thời điểm t + 12 (s) là: 
A. 6cm.	 	B. 3cm.	C. -3cm	 	D. 6cm. 
Câu 11: Khi nói về sóng cơ, phát biểu sai là
A. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.
D. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.
Câu 12: Tại hai điểm A, B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng cơ kết hợp, cùng biên độ, ngược pha, dao động theo phương thẳng đứng. Coi biên độ sóng lan truyền trên mặt nước không đổi trong quá trình truyền sóng. Phần tử nước thuộc trung điểm của đoạn AB:	
A. dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ dao động của mỗi nguồn.	B. không dao động.	
C. dao động với biên độ bằng biên độ dao động của mỗi nguồn.	D. dao động với biên độ cực đại.	
Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu đúng là
A. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
B. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
C. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
	Trang ¼ (mã đề: 312)	* Lưu ý: còn tiếp trang sau
Câu 14: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm :	
A. phụ thuộc vào tần số và biên độ.	B. chỉ phụ thuộc vào biên độ.	
C. chỉ phụ thuộc vào tần số.	D. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.	
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp xuất phát A và B dao động cùng pha, cùng tần số f=15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Coi biên độ sóng là không đổi. Tại điểm M (AM=10cm; BM = 4cm) và N (AN= 10 cm; BN=5 cm), biên độ dao động tại M và N sẽ 
A. M cực đại; N cực tiểu 	B. M cực đại; N cực đại 
C. M cực tiểu; N cực tiểu 	D. M cực tiểu; N cực đại
Câu 16: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:	A. 40m/s.	B. 10m/s.	C. 20m/s.	D. 5m/s.
Câu 17: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp xuất phát từ A và B có cùng tần số f=15Hz và cùng pha. Tại M trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại, M lần lượt cách A và B 14cm và 20cm. Giữa M và trung trực của A và B có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước
A. 15cm/s	B. 30cm/s	C. 7,5cm/s	D. 20cm/s
Câu 18: Mạch điện xoay chiều không phân nhánh có độ cường độ dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là
A. Mạch chỉ có vật dẫn có điện trở R	
B. Mạch có cuộn dây không thuần cảm (r, L)
C. Mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. 
D. Mạch gồm cuộn dây không thuần cảm (r, L) và tụ điện có điện dung C (ZL<ZL)
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:	
A. nhanh pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.	
D. chậm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 20: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rô-to sẽ:	A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.	
B. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng.	
D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô-to gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Số cuộn dây nối tiếp của phần ứng là:	A. 2	B. 4	C. 8	D. 10
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt+ju) (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có
A. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
B. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
C. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật của hàm số sin hoặc cosin.
Câu 23: Điều sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng điện, khi đặt vào hai đầu của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u=Uocos(ωt +j) là:	
A. Khi w2LC = 1 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện
B. Khi có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị lớn nhất
C. Khi có cộng hưởng điện thì điện áp tức thời hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng điện áp tức thời hai đầu tụ điện
D. Khi có cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu mạch đồng pha với điện áp hai đầu điện trở
Câu 24: Mạch gồm hai vật dẫn lần lượt có điện trở R, r và tụ điện C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. Z=	 	B. Z=	 
C. Z=	D. Z=
Câu 25: Trong mạch được đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều. Cường độ dòng điện trong mạch và điện áp hai đầu mạch cùng pha, mạch đó là:	
A. mạch R hay RLC nối tiếp có cộng hưởng	B. mạch R hay RL nối tiếp	
C. mạch L hay LC nối tiếp	D. mạch R hay RC nối tiếp
Câu 26: Trong mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Tăng tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây không đúng là:	
A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.	B. Tổng trở của mạch giảm.	
C. Cường độ hiệu của dòng điện giảm.	D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 
Câu 27: Một đọan mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/πH mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω . Đặt vào hai đầu đọan mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 100cos100 πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = cos (100πt + π/2) (A) 	B. i = cos (100πt + π/4) (A) 
C. i = cos (100πt - π/4) (A) 	D. i = cos (100πt - π/6) (A)
	Trang 2/4 (mã đề: 312)	* Lưu ý: còn tiếp trang sau
Câu 28: Cho mạch R, L, C nối tiếp, R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch có dạng (V); ; . Để công suất tiêu thụ của mạch là 320 W, giá trị của biến trở bằng
A. R=25W hoặc R=80W	 	B. R=45W hoặc R=80W	
C. R=20W hoặc R=45W 	D. R=25W hoặc R=45W 
Câu 29: Mạch điện gồm vật dẫn có điện trở R=50W, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=H và tụ điện có điện dung C=F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u=200cos(100pt-) V. Điện áp hai đầu cuộn dây có dạng: 	A. uL=100cos100pTv 	B. uL=100cos(100pt-)V 
C. uL=100cos(100pt+)V 	D. uL=100cos(100pt+)V
Câu 30: Đoạn mạch xoay chiều R và C=F nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định và tần số f=50Hz. Cường độ dòng điện trong mạch nhanh pha hơn điện áp hai đầu mạch góc . Thay C bằng L, cường độ dòng điện lại trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc . Độ lớn L có giá trị là	
A. H	B. H	C. 0,318H	D. 0,159H
Câu 31: Đoạn mạch xoay chiều gồm vật dẫn R=50W, cuộn dây thuần cảm có L=H và tụ điện có điện dung C thay đổi. Điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U=100V và tần số f=50Hz. Chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện UC cực đại , giá trị UCmax bằng
A. 100V	B. 100V	C. 200V	D. 200V
Câu 32: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1500 vòng dây và cuộn thứ cấp có 500 vòng dây. Mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng 210V vào hai đầu cuộn sơ cấp, thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 30V	B. 70V	C. 105V	D. 6300V
 PHẦN RIÊNG: Học sinh chỉ làm phần A hay phần B dành riêng cho lớp mình.
 Phần A: Dành riêng cho các lớp từ 12A1 đến 12A5
Câu 33: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng 
A Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn
B Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
C Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn 
D. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos(4pt+) ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng	
A. 20p cm/s.	B. 0 cm/s. 	C. -20p cm/s.	D. 5cm/s.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy p2 = 10. Dao động của con lắc có chu kì là	
A. 0,6s.	B. 0,4s.	C. 0,8s.	D. 0,2s.
Câu 36: Chọn câu đúng. Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định khi 
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.	B. bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.
C. bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.	D. chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng.	
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiềucó R,L,C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=H, C= F, điện áp 2 đầu mạch giữ không đổi u = 100cos(100πt+) (V), chỉnh R bằng bao nhiêu để công suất mạch đạt cực đại và công suất cực đại đó là:	A. R=40Ω, P=100W	B. R=40Ω, P=200w 
C. R=50Ω, P=200W	 	D. R=50Ω, P=100W
	Trang 3/4 (mã đề: 312)	* Lưu ý: còn tiếp trang sau
Câu 38: Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f=100Hz gây ra các sóng có biên độ A=0,4 cm. Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi (bụng sóng) liên tiếp là 3cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 
A. 50cm/s	B. 25cm/s	C. 100cm/s	D. 150cm/s
Câu 39: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm L=H, biến trở R và tụ điện có điện dung C=F. M là điểm nối giữa L và R. N là điểm nối R và C. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có tần số f=50Hz. Để điện áp uAN vuông pha với điện áp uMB, chỉnh R bằng : A. 50 W	B. 25 W	 C. 60 W	D. 40 W	
Câu 40: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R=20Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=100cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch và công suất tiêu thụ của mạch lần lượt có giá trị bằng 
A. I=2A; P=50W	B. I=2A; P=50W 	 C. I=2A; P=100W	 D. I=2A; P=200W
 Phần B: Dành riêng cho các lớp 12A6 và 12A7
Câu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động cưỡng bức 
A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực ngoại
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát hay lực cản của môi trường 
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ
Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=3sin(pt+)cm, pha dao động và vị trí của chất điểm tại thời điểm t=1s là: 	A. p (rad) và -3cm B. 2p (rad) và 3cm C. 1,5p (rad) và 0cm	 D. 0,5p (rad) và -3cm
Câu 43: Một vật dao động điều hòa lúc vật có vận tốc v= 16p cm/s thì nó có ly độ x = 6cm. Lúc nó đi ngang vị trí x = -8 cm/s thì nó có vận tốc v= -12p cm/s. Chu kỳ dao động của vật là: 
A. 0,5s	 	 B. 1s	 	C. 1,5s	D. 2s
Câu 44: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây không đàn hồi, khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng	B. một nửa bước sóng.	
C. một phần tư bước sóng.	D. một phần tám bước sóng
Câu 45: Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bằng bao nhiêu? Biết bước sóng của sóng âm ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s và trong nước 1435m/s. Chọn kết quả đúng là
A. 21,75m	B. 1,71m	C. 0,145m	D. 2,174m
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiềucó R,L,C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được, cho L=H, C= F, điện áp 2 đầu mạch giữ không đổi u = 100cos(100πt+) (V), chỉnh R bằng bao nhiêu để công suất mạch đạt cực đại và biểu thức điện áp hai đầu điện trở:	
A. R=40Ω, uR=100cos100ptV	B. R=50Ω, uR=100cos100ptV	
C. R=40Ω, uR=100cos(100pt+)V	D. R=50Ω, uR=100cos(100pt+)
Câu 47: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở thuần r=20W và L=H, biến trở R và tụ điện có điện dung C=F. M là điểm nối giữa L và R. N là điểm nối R và C. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch có tần số f=50Hz. Để điện áp uAN vuông pha với điện áp uMB, chỉnh R bằng 
A. 40 W	B. 50 W	C. 25 W	D. 60 W
Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều u=200cos(100pt+)(V) vào hai đầu mạch R,L và C nối tiếp thì điện áp giữa hai bản của tụ điện có dạng uC=240cos(100pt-)(V). Điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm có dạng
A. uL=200cos(100pt+)(V)	B. uL=240cos(100pt+)(V)	
C. uL=240cos(100pt+)(V)	D. uL=240cos(100pt+)(V)
Hết (mã đề: 312) - Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
PH/THPT LÊ THỊ HỒNG GẤM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ
CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Ngày 19 - 12 - 2014
Môn: VẬT LÝ - Khối lớp: 12
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
1
B
6
A
11
D
16
C
21
C
26
B
31
C
36
D
41
C
46
B
2
C
7
C
12
B
17
B
22
D
27
C
32
B
37
D
42
A
47
A
3
D
8
A
13
B
18
D
23
C
28
B
33
A
38
A
43
B
48
D
4
C
9
C
14
A
19
A
24
D
29
D
34
C
39
D
44
C
5
B
10
B
15
A
20
B
25
A
30
B
35
B
40
D
45
D
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 12 (2).doc