PHỊNG GD & ĐT BÀU BÀNG ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 2016 Mơn thi: Tốn 7 Thời gian: 90 phút ( Khơng kể thời gian giao đề) Ngày thi: 09/12/2015 Đề ra: I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : Hãy chọn đáp án đúng ( 3điểm) Câu 1: Nếu thì ? A. ; B. ; C. ; D. Câu 2: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = -3 thì y = 8. Hệ số tỉ lệ là : A. -3. B. 8. C. 24. D. -24. Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: A. ; B. ; C. ; D. Câu 4 . Cho hàm số y = f(x) = 1 – 4x .Khẳng định nào sau đây đúng ? A.f(-2) = 9; B. f() = 1; C. f(-1) = - 5; D.f(0) = 0. Câu 5: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì: A. m//p; B. mp; C. n//p; D. mn. Câu 6: Khẳng định nào sau đây đúng: A.Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh. B.Hai gĩc đối đỉnh thì bù nhau. C.Hai gĩc đối đỉnh thì phụ nhau. D.Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau. II/ PHẦN TỰ LUẬN (7điểm) Bài 1 : (1 điểm) Thực hiện phép tính ( Tính hợp lý nếu cĩ thể) a) b) Bài 2: (1,5điểm) Tìm x biết x – 17,8 = (-5,6)2 b) Bài 3: (2 điểm) Hai đội máy san đất làm 2 khối lượng cơng việc như nhau . Đội thứ nhất hồn thành cơng việc trong 4 ngày, đội thứ 2 làm trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội cĩ bao nhiêu máy ? Biết rằng số máy đội thứ nhất nhiều hơn đội máy thứ 2 là 2 máy ( năng suất các máy như nhau). Bài 4: (2 điểm) Cho gĩc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ox lấy điểm C, trên tia Oy lấy điểm D sao cho OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: OE là tia phân giác của gĩc xOy. Bài 5: ( 0,5 điểm) Tìm GTLN của *************************HẾT***************************** ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D C A B D Bài Đáp án Điểm 1 a. b. 0,5 0,5 2 x – 17,8 = (-5,6)2 Suy ra : hoặc 0,5 1,0 3 Gọi số máy của hai đội lần lượt là x và y Ta cĩ y – x =2 Vì số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hồn thành cơng việc nên : 4.x = 6.y Hay Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ: Vậy x= y = Trả lời: Số máy hai đội lần lượt là 6 và 4 2 4 Vẽ hình , viết GT-KL đúng CM ∆ODA = ∆OEB Chứng minh : AD = BC CM ∆OBE = ∆ OAE CM . Suy ra OE là tia phân giác gĩc xOy 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 5 Để B đạt giá trị lớn nhất thì đạt giá trị nhỏ nhất ≥ 0 nên đạt giá trị nhỏ nhất khi = 0 Suy ra x = - 4 B = 12 0,5 GV Duyệt chuyên mơn Trương Thị Lệ Nguyễn Thị Thúy An MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 7 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép tính về sớ hữu tỉ, căn bậc hai Thực hiện được các phép tính đơn giản Thực hiện được các phép tính về sớ hữu tỉ Vận dụng các phép tính về sớ hữu tỉ giải bài toán tìm x Vận dụng giá trị tuyệt đối để tìm GTLN Số câu: Số điểm: 2 1,0 2 1 2 1,5 1 0,5 Số câu: 7 Số điểm:4,0 Tỉ lệ: 40% Đại lượng tỉ lệ thuận. Tỉ lệnghịch; Hàm sớ và đờ thị Tìm hệ số tỉ lệ,tính giá trị hàm số Giải bài toán về ĐLTLN Số câu: Số điểm: 2 1,0 1 2 Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Đường thẳng song song, vuơng góc. Tởng các góc của tam giác, tam giác bằng nhau Nhận biết hai đường thẳng song song, vuơng gĩc, cặp gĩc đối đỉnh Vận dụng tởng ba góc của tam giác để tính sớ đo góc của tam giác. Chứng minh hai tam giác bằng nhau Vận dụng tam giác bằng nhau chứng minh hai góc bằng nhau Số câu: Số điểm: 2 1,0 1 1 1 1 Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30% Tsố câu: Tsố điểm: Tỉ lệ: Số câu: 6 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% Số câu: 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15% Tsố câu:14 Tsố điểm:10 Tỉ lệ: 100%
Tài liệu đính kèm: