Đề thi học kỳ I năm học 2015 – 2016 môn: địa lí lớp 7 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1254Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2015 – 2016 môn: địa lí lớp 7 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học 2015 – 2016 môn: địa lí lớp 7 thời gian: 60 phút
Chủ đề (nội dung)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Dân số .Đới nóng
Các môi trường địa lý.
Môi trường nhiệt đới gió mùa
Môi trường nhiệt đới
Môi trường hoang mạc
TL 1 câu (1đ)
TL 1 câu (3đ)
.TN 4 câu (1đ)
Vị trí đới nóng. Các kiểu môi trường. Quần cư.
Đô thị hoá
Sự phân bố dân cư và các chủng tộc.
TN 4 câu (1đ)
Môi trường đới lạnh
Môi trường đới ôn hoà
TN 4 câu (1đ)
TL 1 câu (2đ)
TL 1câu (1đ)
Cộng
20% (2đ)
40%(4đ)
30% (3đ)
20%(2đ)
MA TRẬN ĐỊA LÍ 7
Đề thi học kỳ I
Năm học: 2015 – 2016
Trường THCS Long Mỹ
ĐỀ A
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
THỜI GIAN: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
* Chọn phương án đúng nhất, mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm
1. Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột từ những năm?
A. 40 của thế kỷ XX	B. 70 của thế kỷ XX
C. 60 của thế kỷ XX	D. 50 của thế kỷ XX
2. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỷ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số thế giới lên đến?
A. 1.4%	B. 2.1%
C. 3.8%	D. 4.2%
3. Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2	B. 6
C. 4	D. 8
4. Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ?
A. 100B đến 100N	B. 50B đến 50N
C. 150B đến 150N	D. 200B đến 200N
5. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất ở môi trường xích đạo ẩm là khoảng?
A. 30C	B. 70C
C. 50C	D. 10C 
6. Môi trường nhiệt đới nằm khoảng từ vĩ tuyến 50 đến?
A. Xích đạo	
B. Chí tuyến ở cả 2 bán cầu
C. Vòng cực ở cả 2 bán cầu
D. Cực Bắc và cực Nam
7. Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ đâu tới?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương	ên Bang Nga
8. Đặc điểm nổi bậc của khí hậu nhiệt đới gió mùa là?
A. Có khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Biên độ nhiệt trung bình năm rất nhỏ (khoảng 30C)
C. Diễn biến thời tiết khá ổn định
D. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
9. Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở?
A. Ven các biển và đại dương
B. Dọc theo đường Xích Đạo
C. Dọc hai đường chí tuyến
D. Nơi có dòng biển nóng chảy qua	B. Thái Lan
10. Hoang mạc lớn nhất thế giới là?
A. Ca-la-ha-ri	B. Gô-bi
C. Xa-ha-ra	D. Vic-to-ri-a lớn
11. Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc là?
A. Chăn nuôi tuần lộc	B. Đánh bắt cá
C. Săn thú có lông quý	D. Chăn nuôi tuần
	lộc, đánh bắt cá,
	săn thú có lông quý
12. Tài nguyên chính ở đới lạnh là?
A. Chim, thú rừng, khoáng sản
B. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản
C. Hải sản, khoáng sản, rừng
D. Thú có lông quý, rừng, khoáng sản
.II. TỰ LUẬN
Câu 13: Nêu vị trí của đới nóng? Đới nóng bao gồm những kiểu môi trường nào? (1đ)
Câu 14: Trình bày đặc điểm của khí hậu hoang mạc? (3đ)
Câu 15: So sánh sự khác nhau về hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hoà? (2)
Câu 16: Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất? (1 đ)
Hếtœ
Trường THCS Long Mỹ
ĐỀ B
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 7
THỜI GIAN: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM
* Chọn phương án đúng nhất, mỗi phương án chọn đúng 0.25 điểm
1. Bùng nổ dân số xảy ra khi tỷ lệ gia tăng bình quân hằng năm của dân số thế giới lên đến?
A. 1.4%	B. 2.1%
C. 3.8%	D. 4.2%
2. Hoang mạc lớn nhất thế giới là?
A. Ca-la-ha-ri	B. Gô-bi
C. Xa-ha-ra	D. Vic-to-ri-a lớn
3. Dân số thế giới tăng rất nhanh và đột ngột từ những năm?
A. 40 của thế kỷ XX	B. 70 của thế kỷ XX
C. 60 của thế kỷ XX	D. 50 của thế kỷ XX
4. Đới nóng có mấy kiểu môi trường?
A. 2	B. 6
C. 4	D. 8
5. Môi trường nhiệt đới nằm khoảng từ vĩ tuyến 50 đến?
A. Xích đạo	
B. Chí tuyến ở cả 2 bán cầu
C. Vòng cực ở cả 2 bán cầu
D. Cực Bắc và cực Nam
6. Môi trường xích đạo ẩm chủ yếu nằm trong khoảng từ?
A. 100B đến 100N	B. 50B đến 50N
C. 150B đến 150N D. 200B đến 200N
7. Tài nguyên chính ở đới lạnh là?
A. Chim, thú rừng, khoáng sản
B. Hải sản, thú có lông quý, khoáng sản
C. Hải sản, khoáng sản, rừng
D. Thú có lông quý, rừng, khoáng sản
8. Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở?
A. Ven các biển và đại dương
B. Dọc theo đường Xích Đạo
C. Dọc hai đường chí tuyến
D. Nơi có dòng biển nóng chảy qua
9. Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ đâu tới?
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
10. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất và tháng thấp nhất ở môi trường xích đạo ẩm là khoảng?
A. 30C	B. 70C
C. 50C	D. 10C 
11. Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc là?
A. Chăn nuôi tuần lộc	B. Đánh bắt cá
C. Săn thú có lông quý	D. Chăn nuôi tuần
	lộc, đánh bắt cá,
	săn thú có lông quý
12. Đặc điểm nổi bậc của khí hậu nhiệt đới gió mùa là?
A. Có khí hậu nóng và ẩm quanh năm
B. Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm rất nhỏ (khoảng 30C)
D. Diễn biến thời tiết khá ổn định
II. TỰ LUẬN
Câu 13: Nêu vị trí của đới nóng? Đới nóng bao gồm những kiểu môi trường nào? (1đ)
Câu 14: Trình bày đặc điểm của khí hậu hoang mạc? (3đ)
Câu 15: So sánh sự khác nhau về hoang mạc đới nóng và hoang mạc đới ôn hoà? (2)
Câu 16: Tại sao nói đới lạnh là vùng hoang mạc lạnh của Trái Đất? (1 đ)
Hếtœ
ĐÁP ÁN ĐỊA LÍ KHỐI 7
A. TRẮC NGHIỆM
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐỀ A
D
B
C
B
A
B
B
D
C
C
D
B
ĐỀ B
B
C
D
C
B
B
B
C
B
A
D
B
B. TỰ LUẬN
Câu 13: Vị trí đói nóng (0,5đ)
 Nêu tên các kiểu môi trường (0,5đ)
Câu 14: Nêu đúng đặc điển của khí hậu (3đ)
Câu 15: So sánh hoang mạc đới nóng (1đ)
 So sánh hoang mạc đới lạnh (1đ)
Câu 16: Nêu đúng đặc điểm của hoang mạc lạnh (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docDia_7_ki_1_1516_LM.doc