PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
QUẬN BÌNH THẠNH MÔN TOÁN LỚP 9
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (3 điểm). Tính:
Bài 2 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau:
với x > 0 và x ≠ 4
Bài 3 (1 điểm). Giải phương trình:
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (D) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (D/).
Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ.
Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính.
Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C).
Chứng minh BD vuông góc AC và AB2 = AD . AC.
Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm BE và AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
Chứng minh .
Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA.
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN LỚP 9
Bài 1 (3 điểm). Tính:
1
= 0.25
= 0.5
= 0.25
1
= 0.25
=
= 0.5
= 2 0.25
1
= 0.5
= 0.25
= 3 0.25
Bài 2 (1 điểm). Rút gọn biểu thức sau:
với x > 0 và x ≠ 4 1
= 0.25
=
= 0.25
= 0.25
=
= 3 0.25
Bài 3 (1 điểm). Giải phương trình:
(*) 1
ĐK:
(*) Û 0.25
Û 0.25
Û x – 3 = 4 (2 ≥ 0) 0.25
Û x = 7
So ĐK nhận
Vậy S = {7} 0.25
Bài 4 (1.5 điểm). Cho hàm số y = có đồ thị (D) và hàm số y = x – 6 có đồ thị (D/).
Vẽ (D) và (D/) trên cùng một hệ trục tọa độ. 1
(D):
Lập bảng giá trị 0.25
Vẽ 0.25
Tương tự cho (D/) 0.5
Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) bằng phép tính. 0.5
Phương trình hòanh độ giao điểm 0.25
Tìm toạ độ giao điểm A của (D) và (D/) 0.25
Bài 5 (3.5 điểm). Cho đường tròn (O) và điểm A bên ngoài đường tròn, từ A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ đường kính BC của đường tròn (O). AC cắt đường tròn (O) tại D (D khác C).
Chứng minh BD vuông góc AC và AB2 = AD . AC. 1
CM: BD vuông góc AC 0.5
CM: ∆ABC vuông tại A 0.25
CM: AB2 = AD . AC 0.25
Từ C vẽ dây CE // OA. BE cắt OA tại H. Chứng minh H là trung điểm BE và AE là tiếp tuyến của đường tròn (O). 1
CM: H trung điểm BE 0.5
CM: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0.5
Chứng minh . 0.75
CM: OC2 = OH . OA (= AB2) 0.25
CM: ∆OCH ~ ∆OAC 0.25
Þ 0.25
Tia OA cắt đường tròn (O) tại F. Chứng minh FA . CH = HF . CA. 0.75
CM: 0.25
CM: 0.25
CM: CF là đường phân giác của .
CM: FA . CH = HF . CA 0.25
Tài liệu đính kèm: