SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học: 2014 - 2015 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Vật lý - Khối 11 TRƯỜNG THPT CẦN THẠNH Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1. (1,0 điểm) Nêu đặc điểm công của lực điện tác dụng lên một điện tích q di chuyển trong điện trường. Đặt một electron trong điện trường đều, dưới tác dụng của lực điện trường thì electron có xu hướng di chuyển theo chiều nào ? Câu 2. (1,0 điểm) Định nghĩa cường độ điện trường. Một điện tích q đặt trong điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E, chịu tác dụng lực điện F. Xác định dấu của q khi F cùng phương, ngược chiều với E. Câu 3. (1,0 điểm) Phát biểu và viết biểu thức định luật Jun - Len xơ. Xét một đoạn mạch chỉ có điện trở R. Nếu giảm cường độ dòng điện qua R hai lần thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở R sẽ thay đổi như thế nào ? Câu 4. (1,0 điểm) Bản chất dòng điện trong bán dẫn tinh khiết ? Phân biệt bán dẫn loại p và bán dẫn loại n Q E q F Câu 5. (1,5 điểm) · · Hai điện tích điểm đặt cách nhau 30 cm Trong chân không như hình vẽ Cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm đặt điện tích q là E = 3000 V/m, lực điện trường tác dụng lên điện tích q là F = 9.10–3N - Tính q và Q Câu 6. (1,5 điểm) Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có Anốt làm bằng đồng, điện trở của bình điện phân R = 8 W. Được mắc vào hai cực của một nguồn điện có x = 9 V và r = 1 W. Tính khối lượng đồng bám vào catốt trong thời gian điện phân 5 giờ (cho A = 64 ; n = 2) R x , r Câu 7. (1,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R = 5 Ω . Nguồn điện có suất điện động ξ = 9V, có điện trở trong r = 1 Ω. a) Tính cường độ dòng điện trong mạch. b) Nếu thay điện trở R bằng một bóng đèn có hiệu điện thế x , r định mức là 8V và đèn sáng bình thường. Xác định công suất định mức của bóng đèn. Câu 8. (1,5 điểm) R1 Cho mạch điện như hình vẽ: Đ Đèn ghi (6V - 6W) ; R1 = 3W ; x = 9V ; r = 1W R2 Tính R2 biết đèn sáng bình thường. _____________HẾT______________ ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11 Thi học kỳ I ; Năm học: 2014 - 2015 Câu Nội dung Thang điểm Câu 1 1đ - Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi của q, chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi. 0,75đ - Theo hướng ngược chiều điện trường. 0,25đ Câu 2 1đ - Cường độ điện trường : + Đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường tại điểm đang xét. + Được xác định bằng công thức : E=Fq 0,5đ 0,25đ - q < 0 0,25đ Câu 3 1đ - Nội dung định luật Jun - Len xơ 0,5đ - Biểu thức định luật 0,25đ - Giảm 4 lần 0,25đ Câu 4 1đ - Là dòng chuyển dời có hướng của electron và lỗ trống 0,5đ - Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại p là lỗ trống 0,25đ - Hạt tải điện chủ yếu trong bán dẫn loại n là electron 0,25đ Câu 5 1,5 đ - E=FqÞq=3.10-6 (C) do E↑↑FÞq=3.10-6(C) - Tính |Q| = 3.10–8C do E hướng ra xa Q Þ Q = 3.10–8 (C) (Tương tự cho cách giải khác) 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ Câu 6 1,5 đ I=xR+r=1 A 0,5 đ m=AIt96500n 0,5 đ m = 5,97 g 0,5 đ Câu 7 1,5 a. I= ξR+r = 1,5A 0,25đ 0,5đ b. UN = ξ – Ir I = 1A P = UI = 8W 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 8 1,5 đ - do bóng sáng bình thường I=Iđ=PđUđ=1 A 0,5 đ - I=xRN+rÞRN=8W 0,25 đ - RN = R12 + RĐ Þ R12 = 2W 0,25 đ - R2 = 6W 0,5 đ ______________________
Tài liệu đính kèm: