Đề thi học kỳ I, năm học 2014 -2015 môn: Vật lý; Khối 10 thời gian làm bài: 45 phút

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1439Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I, năm học 2014 -2015 môn: Vật lý; Khối 10 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I, năm học 2014 -2015 môn: Vật lý; Khối 10 thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ THI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2014 -2015 
MÔN: VẬT LÝ; KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút (30 câu trắc nghiệm)
 I- PHẦN CHUNG
Câu 1: Một lò xo có chiều dài l0= 18,75cm, một đầu gắn vật m= 100g, đầu còn lại gắn chặt với tâm của một bàn quay trơn nhẵn nằm ngang. Cho bàn quay tròn quanh trục với tốc độ 5 vòng/s. Lấy ,độ biến dạng của lò xo khi đó là 6,25 cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 300 N/m	B. 400 N/m	C. 450 N/m	D. 350 N/m
Câu 2: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo:
A. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.	B. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.
C. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật treo vào lò xo.	D. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
Câu 3: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi dồng thời B. Lực và phản lực luôn cùng độ lớn
C. Lực và phản lực luôn cùng chiều. D. Lực và phản lực luôn cùng giá
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm?
A. Fht = m r2v	B. Fht = mr	C. Fht = 	D. Fht = maht
Câu 5: Chọn câu đúng.
A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì có vận tốc dài lớn hơn.
B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
C. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ hơn.
D. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn.
Câu 6: Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dứng hẳn lại thì ô tô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc của ô tô là:
A. a = - 0,5 m/s2.	B. a = 0,2 m/s2.	C. a = - 0,2 m/s2.	D. a = 0,5 m/s2.
Câu 7: Viết phương trình quỹ đạo của một vật ném ngang với vận tốc ban đầu là 10m/s. Lấy g = 10m/s2.
A. y = 10t + 5t2.	B. y = 10t + 10t2.	C. y = 0,1x2.	D. y = 0,05 x2.
Câu 8: Một đồng hồ có kim phút dài gấp 1,5 lần kim giờ. Vận tốc dài của đầu kim phút so với kim giờ là:
A. = 12	B. = 16	C. = 10 	D. = 18
Câu 9: Điều nào sau đây là đúng khi nói về mốc thời gian
A. Mốc thời gian là thời điểm bất kỳ trong quá trình khảo sát một hiện tượng
B. Mốc thời gian luôn được chọn là 0h .
C. Mốc thời gian là thời điểm dùng để đối chiếu thời gian trong khi khảo sát một hiện tượng
D. Mốc thời gian là thời điểm kết thúc một hiện tượng
Câu 10: Một vật rơi tự do từ độ cao h với gia tốc g = 10m/s2. Trong giây cuối cùng vật rơi được 25m. Thời gian vật rơi hết độ cao h là:
A. 4s	B. 3s	C. 6s	D. 5s
Câu 11: Chọn phát biểu sai
A. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút Trái Đất.	B. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng
C. Tại mọi nơi trên Trái Đất vật rơi với gia tốc như nhau	D. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 12: Vật m= 3 Kg chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1= 9N, F2= 12N theo hai phương vuông góc với nhau. Gia tốc vật nhận được là:
A. 5m/s2	B. 7m/s2	C. 3m/s2	D. 1m/s2
Câu 13: Vận tốc của hệ quy chiếu chuyển động đối với hệ quy chiếu đứng yên gọi là:
A. Vận tốc tương đối.	B. Vận tốc tuyệt đối	C. Vận tốc kéo theo	D. Vận tốc trung bình.
Câu 14: Hãy chọn câu đúng: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngưng lại thì:
A. Vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.
B. Vật chuyển động chậm dần một thời gian sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
C. Vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.	D. Vật lập tức dừng lại.
Câu 15: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc là 54km/h, sau 5s thì vật đi được quãng đường là:
A. 75km.	B. 100m	C. 75m;	D. 270m;
Câu 16: Chuyển động chậm dần đều là chuyển động có :
A. Gia tốc a 0	D. Tích số a.v > 0;
Câu 17: Một ô tô có khối lượng 1,5tấn chuyển động trên cầu vồng lên có bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Lấy g=10m/s2. Lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực:
A. 1200N	B. 1800N	C. 18000N	D. 12000N
Câu 18: Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 8 km.Tính vận tốc của thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h
A. 8 km/h.	B. 10 km/h.	C. 12km/h.	D. 20 km/h.
Câu 19: Trong các câu dưới đây câu nào sai?
Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có đặc điểm:
A. Phương tiếp tuyến quỹ đạo.	B. Đặt vào vật chuyển động.
C. Chiều luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.	D. Độ lớn .
Câu 20: Khi cách mặt đất 25m, vật rơi tự do có tốc độ 20m/s. Vật được thả rơi từ độ cao:
A. 55m	B. 45m	C. 35m	D. 25m
Câu 21: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng:(x:m; t:s). Vận tốc tức thời của chất điểm lúc t= 2s là:
A. 18 m/s	B. 28 m/s.	C. 16 m/s	D. 26 m/s
Câu 22: Một cái thùng có khối lượng 50 kg chuyển động theo phương ngang dưới tác dụng của một lực 200 N. Gia tốc của thùng là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa thùng và mặt sàn là 0,2. Lấy g = 10 m/s2.
A. 1 m/s2.	B. 2 m/s2.	C. 3m/s2.	D. 4 m/s2.
Câu 23: Một vật có khối lượng 4 kg đứng yên chịu tác dụng của một lực 6N. Vận tốc của vật đạt được sau thời gian tác dụng 5s là?
A. 3,5 m/s	B. 1,5 m/s	C. 7,5 m/s	D. 12 m/s
Câu 24: Thả cho hai vật m1 > m2 rơi tự do tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Hai vật rơi với cùng vận tốc. B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.
C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. D. Vận tốc của hai vật không đổi.
II- PHẦN TỰ CHỌN 	A – Phần chương trình cơ bản ( 6 câu ; từ câu 25 đến câu 30 )
Câu 25: Chọn đáp án đúng: Mức vững vàng của cân bằng được xác định bởi
A. giá của trọng lực. 	B. diện tích của mặt chân đế.
C. độ cao của trọng tâm. 	 D. độ cao của trọng tâm và diện tích của mặt chân đế.
Câu 26: Chất điểm chuyển động trên trục x’Ox, bắt đầu chuyển động lúc t=0 và có phương trình: x = -t2 +10t + 8,(đơn vị là m và s): Tính chất của chuyển động là:
A. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm	B. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm	D. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương (Ox).
Câu 27: Một tấm ván nặng 270N được bắc qua một con mương. Trọng tâm của tấm ván cách điểm tựa trái 0,80 m và cách điểm tựa phải là 1,60m. Hỏi lực mà tấm ván tác dụng lên điểm tựa bên trái là:
A. 180N.	B. 90N.	C. 160N.	D. 80N.
Câu 28: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng 600 là:
A. 34,6 N.	B. 20,6 N.	C. 28,3 N.	D. 36,4 N.
Câu 29: Một xe đang chuyển động với tốc độ 36Km/h thì phanh, sau 4s xe dừng hẳn, quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng là:
A. 1,25 m	B. 11,25 m	C. 18,75 m	D. 2,25 m
Câu 30: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là
A. lực ném và trọng lực. B. lực do bởi chuyển động nằm ngang. C. lực ném	D. trọng lực.
B- Phần chương trình nâng cao ( 6 câu ; từ câu 31 đến câu 36 )
Câu 31: Đồ thị toạ độ của một chuyển động thẳng biến đổi đều là:
A. Một đường thẳng	 B. Một đường tròn	 C. Một Parabol	 D. Một Hyperbol
Câu 32: Một người có khối lượng 60kg đứng trong một buồng thang máy trên một bàn cân lò xo. Cho g=9,8m/s2.Nếu cân chỉ trọng lượng của người là 606N thì
A. thang máy đi xuống chậm dần đều hoặc đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,3m/s2
B. thang máy đi xuống nhanh dần đều hoặc đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,3m/s2
C. thang máy chuyển động rơi tự do D. thang máy chuyển động đều.
Câu 33: Tại t0=0, một chiếc thuyền có tốc độ với nước là 20Km/h đuổi theo một cái bèo trôi trên sông đang cách đó 10Km về phía hạ lưu. Thuyền gặp bèo vào lúc:
A. 1/4h	B. 1/2h	C. 1/5h	D. 2/5h
Câu 34: Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s2 và . Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. T = 6 N	B. T = 8N	C. T = 15N	D. T = 10N
Câu 35: Chọn câu đúng:
A. vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
B. vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
C. nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần
D. không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó
Câu 36: Ba vật có khối lượng lần lượt là 10, 20 và 30kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn trên mặt phẳng nằm ngang không có ma sát. Người ta tác dụng vào vật 30kg một lực 240N theo phương ngang. Lực căng tác dụng lên vật có khối lượng nhỏ nhất là:
A. 80N	B. 120N	C. 240N	D. 40N
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDETHIHOCKYI.doc