Đề thi học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 18 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học 2014 – 2015 môn: Vật lý 12 thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM 	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG TH –THCS –THPT VẠN HẠNH 	MÔN: VẬT LÝ 12
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
	MÃ ĐỀ: 209
Câu 1: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,5 m.	B. 0,5 m.	C. 2,0 m.	D. 1,0 m.
Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.	B. 72 m/s.	C. 30 m/s.	D. 36 m/s.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A.  tăng 1,5 lần.	B.  tăng 2,25 lần.	C.  giảm 1,5 lần.	D.  không đổi.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng	
	A. 0,99 H.	B. 0,56 H.	C. 0,86 H.	D. 0,70H.
Câu 7: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
Câu 8: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. 2R.	B. R.	C. R.	D. 3R.
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm.	B. cm.	C. 10 cm.	D. cm.
Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 50 Hz.	B. 100 Hz.	C. 60 Hz.	D. 120 Hz.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối lượng m đi một nửa thì tần số dao động của vật sẽ
A. tăng 2 lần.	B. giảm 2 lần.	C. giảm 4 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 13: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
A. 0,90.	B. 1,23.	C. 0,81.	D. 1,11.
Câu 14: Đặt điện áp u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng
A. 63,72 μF.	B. 31,86 μF.	C. 47,74 μF.	D. 42,48 μF.
Câu 15: Đặt điện áp (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là
A. 110 V.	B. 440 V.	C. 330 V.	D. 220 V.
Câu 16: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,17 A.	B. 0,24 A.	C. 0,40 A.	D. 0,30 A.
Câu 17: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 2,0 m/s.	B. 6,0 m/s.	C. 1,5 m/s.	D. 1,0 m/s.
Câu 18: Đặt điện áp u = U0coswt (U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A. 0,26.	B. .	C. 0,50.	D. .
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Giá trị của k là
A. 120N/m.	B. 200N/m.	C. 100N/m.	D. 20N/m.
Câu 21: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Li độ và tốc độ.	B. Biên độ và gia tốc.
C. Biên độ và tốc độ.	D. Biên độ và cơ năng.
Câu 22: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8π cm/s.
B. tần số dao động là 2 Hz.
C. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
D. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện Nếu dung kháng thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. nhanh pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = cos(2πft) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A. uO(t) = acosπ(ft +).	B. uO(t) = acos2π(ft +).
C. uO(t) = acosπ(ft – ).	D. uO(t) = acos2π(ft –).
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Máy biến áp là thiết bị
A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
B. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
Câu 28: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A).	B. (A).
C. (A).	D. (A).
Câu 29: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. V.	B. 440V.	C. V.	D. 330V.
Câu 30: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số nguyên lần bước sóng.	B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.	D. một số lẻ lần bước sóng.
Câu 31: Đặt điện áp u = U0 cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 100 V.	B. 120 V.	C. 100V.	D. 100V.
Câu 32: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.	B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.	D. tần số của nó không thay đổi.
Câu 33: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 35: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng và nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 2 cm.	B. cm.	C. 10 cm.	D. cm.
Câu 36: Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 1100 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 
220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là
A. 30 vòng.	B. 60 vòng.	C. 85 vòng.	D. 42 vòng.
Câu 37: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng.	B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng.	D. một phần tư bước sóng.
Câu 38: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy . Tại li độ tỉ số động năng và thế năng là
A. 1.	B. 3.	C. 4.	D. 2.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10W và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 160W.	B. 240W.	C. 320W.	D. 120W.
Câu 40: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 18 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
A. 4 m.	B. 8 m.	C. 10 m.	D. 2 m.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM 	ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 – 2015
TRƯỜNG TH –THCS –THPT VẠN HẠNH 	MÔN: VẬT LÝ 12
	ĐỀ CHÍNH THỨC	Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
	MÃ ĐỀ: 132
Câu 1: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – ) (cm). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s.	B. 1,5 m/s.	C. 6,0 m/s.	D. 2,0 m/s.
Câu 2: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
B. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 3: Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) = cos(2πft) thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là
A. uO(t) = acosπ(ft +).	B. uO(t) = acos2π(ft –).
C. uO(t) = acosπ(ft – ).	D. uO(t) = acos2π(ft +).
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng	
	A. 0,99 H.	B. 0,56 H.	C. 0,86 H.	D. 0,70H.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 5,24cm.	B. cm.	C. 10 cm.	D. cm.
Câu 6: Đặt điện áp u = U0 cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V.	B. 100 V.	C. 100V.	D. 100V.
Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acosωt. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.	B. một số lẻ lần bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng.	D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 9: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở tụ điện có F và cuộn cảm thuần có H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. (A).	B. (A).
C. (A).	D. (A).
Câu 10: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 0,5 m.	B. 2,0 m.	C. 2,5 m.	D. 1,0 m.
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100W, tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Để điện áp hai đầu điện trở trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì
A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8π cm/s.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
C. tần số dao động là 2 Hz.
D. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 14: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.	
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.	B. 72 m/s.	C. 30 m/s.	D. 36 m/s.
Câu 16: Đặt điện áp u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là
A. V.	B. 440V.	C. V.	D. 330V.
Câu 17: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng
A. hai bước sóng.	B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng.	D. một nửa bước sóng.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8m/s2. Giá trị của k là
A. 120N/m.	B. 200N/m.	C. 20N/m.	D. 100N/m.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
Câu 20: Khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha so với cường độ dòng điện qua nó.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó.
Câu 21: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số bằng
A. 1,11.	B. 1,23.	C. 0,90.	D. 0,81.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos2πft vào hai đầu một tụ điện. Nếu đồng thời tăng U và f lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện sẽ
A.  không đổi.	B.  tăng 1,5 lần.	C.  tăng 2,25 lần.	D.  giảm 1,5 lần.
Câu 24: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng
A. 50 Hz.	B. 100 Hz.	C. 60 Hz.	D. 120 Hz.
Câu 25: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. 2R.	B. R.	C. R.	D. 3R.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10W và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 240W.	B. 160W.	C. 120W.	D. 320W.
Câu 27: Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm H một hiệu điện thế một chiều 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,24 A.	B. 0,17 A.	C. 0,30 A.	D. 0,40 A.
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và giữa hai đầu cuộn cảm thuần có cùng giá trị.
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos100πt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,318 H và tụ điện có điện dung thay đổi được. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị bằng
A. 63,72 μF.	B. 31,86 μF.	C. 42,48 μF.	D. 47,74 μF.
Câu 30: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12 (2).doc