Đề thi học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn vật lí 12 , thời gian 60 phút

doc 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1066Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn vật lí 12 , thời gian 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học kỳ I năm học 2014 - 2015 môn vật lí 12 , thời gian 60 phút
Trường THPT Tân Thông Hội 	 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
MÃ ĐỀ A
 	MÔN VẬT LÍ (K12), THỜI GIAN 60 PHÚT
Câu 1. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos2pft. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu thì dòng điện qua mạch
	A. Sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
	B. Trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
	C. Trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 
	D. Sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
 Câu 2. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng lan truyền từ một nguồn điểm.
	A. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau .
	B. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao dộng ngược pha cách nhau .
	C. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau .
	D. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau .
 Câu 3. Chọn câu đúng
	A. Dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của môi trường càng lớn
	B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ luôn bằng không
	C. Trong dao động tắt dần, vật dao động không có vị trí cân bằng xác định
	D. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng lượng của vật
 Câu 4. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
	A. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện nhỏ 	B. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ
	C. Chỉ cho phép dòng điện đi qua một chiều	D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều	
 Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu vật đang qua vị trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ điểm ban đầu đến thời điểm t = là
	A. A/2	B. A/4	C. A	D. 2A 
 Câu 6. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp có C thay đổi, R và L không đổi. Biết điện áp đặt vào hai đầu mạch có dạng u = 200cos100pt (V), R =50W, . Điều chỉnh C đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 
	A. 416,5 V	B. 600,5 V	C. 316,2 V	D. 700,15 V
 Câu 7. Một con lắc đơn có l =1m, g =10m/s2. Người ta kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi buông nhẹ. Cho m=100g. Lực căng dây treo khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 là
	A. 9 N	B. 2,09 N	C. 3 N	D. 1,59 N
 Câu 8. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ này ở trong đoạn từ 2,8m/s đến 3,4 m/s.
	A. 3 m/s.	B. 2,9 m/s. 	C. 3,2 m/s.	D. 3,1 m/s. 	
 Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T, vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc toạ độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = đến vị trí có li độ x = là
	A. T/3	B. T/4	C. T/2	D. T/6
Câu 10. Một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
MÃ ĐỀ A
	A. Tần số và bước sóng đều tăng.	B. Tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.
	C. Tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.	D. Tần số và bước sóng đều giảm.
 Câu 11. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
	A. Sớm pha p/6 so với li độ dao động	B. Ngược pha với li độ dao động	
	C. Cùng pha với li độ dao động	D. Lệch pha p/2 so với li độ dao động 
 Câu 12. Khi truyền tải điện năng đi xa người ta sử dụng biến áp, tăng điện áp lên đến 110 kV và chuyển đi một công suất 5500 kW trên một nơi cách nguồn một đoạn 5 km. Biết độ giảm điện áp trên đường dây không quá 1% điện áp nơi truyền đi. Tính tiết diện của dây dẫn. Biết điện trở suất của dây dẫn là. Biết dòng điện cùng pha với điện áp.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 13. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u	
	B. Ở cùng thời điểm dòng điện i nhanh pha so với điện áp u
	C. Ở cùng thời điểm dòng điện i chậm pha so với điện áp u
	D. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
 Câu 14. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo dãn 6cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn dãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 2 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là
	A. 6cm	B. 12cm	C. 2cm	D. 4cm	
 Câu 15. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4cos(2pt+)(cm;s). Vận tốc của vật tại thời điểm t=1s là
	A. v = 0. 	B. v = 80 cm/s.	C. v = -8p cm/s.	D. v = 0,8 cm/s.
 Câu 16. Phát biểu nào sao đây đúng khi nói về sóng cơ học?
	A. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
	B. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
	C. Sóng âm truyền được trong chân không.
	D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
 Câu 17. Một vật dao động có phương trình x = 0,04sin(pt)(m;s). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ +2cm đến -2cm là
	A. 1/3s 	B. 4/6s	C. 5/6s	D. 1/6s
 Câu 18. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây không đúng?
	A. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
	B. Sóng cơ truyền được trong chân không.
	C. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
	D. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
 Câu 19. Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc w thì thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số góc là
	A. w/2	B. 2w	C. 4w	D. w	
 Câu 20. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uo = 5cos10pt (cm; s), vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng 
	A. u = 5cos(10pt - ) (cm;s)	B. u = 5cos(10pt - p) (cm;s)
	C. u = 5cos(10pt + p) (cm;s)	D. u = 5cos(10pt +) (cm;s)	
Câu 21. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu là:
MÃ ĐỀ A
	A. giảm tiết diện dây và giảm điện thế trước khi truyền tải B. giảm công suất truyền tải	
	C. tăng điện thế trước khi truyền tải 	D. tăng chiều dài đường dây	
 Câu 22. Cho 2 nguồn điểm S1, S2 cùng biên độ 2 cm, cùng tần số, cùng pha. Cho f = 50Hz và vận tốc truyền sóng là v= 100(cm/s). Điểm M cách S1, S2 là 10 cm, 4 cm thì M nằm trên đường
	A. cực tiểu 2	B. cực đại 2 	C. cực tiểu 3	D. cực đại 3	
 Câu 23. Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ 100%, số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 20 lần so với số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
	A. Là máy hạ áp 	C. Làm tăng tần số dòng điện ở cuộn thứ cấp 20 lần
	B. Là máy tăng áp	D. Làm giảm tần số dòng điện của cuộn thứ cấp 20 lần	
 Câu 24. Tại đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ
	A. Cùng pha	B. Lệch pha	C. Ngược pha 	D. Có pha vuông góc	
 Câu 25. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua nó có biểu thức là
	A. 	B. 	C. 	D. 	
 Câu 26. Cho mạch không phân nhánh R, L, C. Biết , R=100W; , . Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 27. Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết R=40W, , , mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
 Câu 28. Mạch điện gồm hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp 2 đầu mạch thì cường độ dòng điện qua hộp kín X là . Hộp kín X chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
	A. 	B. 	
	C. 	D. không xác định được
 Câu 29. Độ to của âm là đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
	A. Năng lượng âm	B. Tần số
	C. Tần số và cường độ âm 	D. Cường độ âm 
 Câu 30. Hai dao động điều hòa có cùng tần số, ngược pha. Thông tin nào sau đây là đúng?
	A. Tại cùng một thời điểm, li độ của chúng luôn đối nhau 
	B. Nếu biên độ của hai dao động là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là A=A1+A2
	C. Hiệu hai pha của chúng bằng 0 hoặc 2kp với k thuộc N
	D. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động đó 
Câu 31. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức:
MÃ ĐỀ A
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 32. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với bốn múi thì bước sóng của dao động là 
	A. 0,5 m 	B. 0,6 m	C. 0,2 m	D. 1 m
 Câu 33. Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết , R=200W, , .Biểu thức điện áp hai đầu tụ C là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 34. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x= 5 cm ngược chiều dương quỹ đạo. Lấy p2=10. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hòa của vật là
	A. x = 10sin(pt - ) (cm; s)	B. x = 10sin(pt + ) (cm; s) 
	C. x = 5cos(pt + ) (cm; s)	D. đáp án khác
 Câu 35. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị biến đổi
	A. Điện năng thành quang năng	B. Điện năng thành cơ năng	
	C. Điện năng thành hoá năng	D. Cơ năng thành điện năng	
 Câu 36. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch là 220 (V), đoạn mạch chỉ chứa điện trở R = 100W . Cường độ dòng điện hiệu dụng là
	A. 2,2 A 	B. A	C. 4 A	D. 2 A 	
 Câu 37. Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này nhận thấy rằng thuyền thực hiện được l4 dao động trong 28 s. Người này còn nhận thấy rằng ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. Với sóng trên mặt nước thì bước sóng là
	A. 2m	B. 4m	C. 3m	D. 1m
 Câu 38. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
	A. biên độ dao động	C. cả biên độ, chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
	B. gia tốc trọng trường	D. chiều dài của dây treo con lắc 	
 Câu 39. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(wt+j). Vận tốc của vật có biểu thức là
	A. v = -wAsin(wt+j) 	B. v = -2wAcos(wt+j)	C. v =Asin(wt+j)	D. v =wAcos(wt+j)
 Câu 40. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại một điểm M là L, cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D = 40m thì mức cường độ tăng thêm được 6 dB. Giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Khoảng cách R từ S tới M là
	A. 8,02 m.	B. 80,2 m	C. 26,6 m 	D. 80,2 m và 26,6 m 	
- HẾT -
Trường THPT Tân Thông Hội 	 ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014-2015
MÃ ĐỀ B
 	MÔN VẬT LÍ (K12), THỜI GIAN 60 PHÚT
Câu 1. Một con lắc đơn có l=1m, g=10m/s2. Người ta kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600 rồi buông nhẹ. Cho m=100g. Lực căng dây treo khi dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 300 là
	A. 1,59 N	B. 2,09 N	C. 9 N	D. 3 N
 Câu 2. Trên mặt hồ yên lặng, một người dập dình một con thuyền tạo ra sóng trên mặt nước. Người này nhận thấy rằng thuyền thực hiện được l4 dao động trong 28 s. Người này còn nhận thấy rằng ngọn sóng đã tới bờ cách thuyền 10m sau 5s. Với sóng trên mặt nước thì bước sóng là
	A. 4m	B. 3m	C. 1m	D. 2m	
 Câu 3. Khi truyền tải điện năng đi xa người ta sử dụng biến áp, tăng điện áp lên đến 110 kV và chuyển đi một công suất 5500 kW trên một nơi cách nguồn một đoạn 5 km. Biết độ giảm điện áp trên đường dây không quá 1% điện áp nơi truyền đi. Tính tiết diện của dây dẫn. Biết điện trở suất của dây dẫn là. Biết dòng điện cùng pha với điện áp.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 4. Chọn câu đúng	
	A. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do lực cản của môi trường sinh công âm làm giảm năng lượng của vật
	B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ luôn bằng không
	C. Dao động tắt dần càng lâu nếu lực cản của môi trường càng lớn
	D. Trong dao động tắt dần, vật dao động không có vị trí cân bằng xác định
 Câu 5. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 6. Độ to của âm là đặc tính sinh lí phụ thuộc vào:
	A. Tần số và cường độ âm 	B. Tần số
	C. Năng lượng âm	D. Cường độ âm 
 Câu 7. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uo = 5cos10pt (cm; s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5 cm có dạng 
	A. u = 5cos(10pt+) (cm;s)	B. u = 5cos(10pt-) (cm;s)	
	C. u = 5cos(10pt+p) (cm;s)	D. u = 5cos(10pt-p) (cm;s)
 Câu 8. Mạch điện gồm hộp kín X chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp 2 đầu mạch thì cường độ dòng điện qua hộp kín X là . Hộp kín X chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
	A. 	B. 	
	C. 	D. không xác định được
 Câu 9. Hai dao động điều hòa có cùng tần số, ngược pha. Thông tin nào sau đây là đúng?
	A. Tại cùng một thời điểm, li độ của chúng luôn đối nhau 
	B. Dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động đó 
	C. Nếu biên độ của hai dao động là A1 và A2 thì biên độ dao động tổng hợp là A=A1+A2
	D. Hiệu hai pha của chúng bằng 0 hoặc 2kp với k thuộc N
 Câu 10. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
	A. chiều dài của dây treo con lắc 	
	B. biên độ dao động	
	C. cả biên độ, chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường
	D. gia tốc trọng trường
MÃ ĐỀ B
 Câu 11. Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết , R=200W, , .Biểu thức điện áp hai đầu tụ C là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
 Câu 12. Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định và rung với bốn múi thì bước sóng của dao động là 
	A. 0,6 m	B. 0,5 m 	C. 0,2 m	D. 1 m
 Câu 13. Tại đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ
	A. Lệch pha	B. Ngược pha 	C. Cùng pha	D. Có pha vuông góc	
 Câu 14. Cho 2 nguồn điểm S1, S2 cùng biên độ 2 cm, cùng tần số, cùng pha. Cho f = 50Hz và vận tốc truyền sóng là v= 100(cm/s). Điểm M cách S1, S2 là 10 cm, 4 cm thì M nằm trên đường
	A. cực tiểu 2	B. cực đại 2 	C. cực tiểu 3	D. cực đại 3	
 Câu 15. Con lắc lò xo có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc w thì thế năng của nó biến thiên tuần hoàn với tần số góc là
	A. 2w	B. 4w	C. w/2	D. w	
 Câu 16. Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn
	A. Ngược pha với li độ dao động	B. Cùng pha với li độ dao động	
	C. Lệch pha p/2 so với li độ dao động 	D. Sớm pha p/6 so với li độ dao động	
 Câu 17. Biên độ của điện áp xoay chiều đặt vào 2 đầu đoạn mạch là 220 (V), đoạn mạch chỉ chứa điện trở R = 100W . Cường độ dòng điện hiệu dụng là
	A. 2 A 	B. 2,2 A 	C. 4 A	D. A	
 Câu 18. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị biến đổi
	A. Cơ năng thành điện năng	B. Điện năng thành quang năng
	C. Điện năng thành cơ năng	D. Điện năng thành hoá năng
 Câu 19. Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 4cos(2pt+p/2)(cm;s). Vận tốc của vật tại thời điểm t=1s là
	A. v = 0,8 cm/s.	B. v = 0. 	C. v = 80 cm/s.	D. v = -8p cm/s.
 Câu 20. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
	A. Gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện nhỏ	B. Chỉ cho phép dòng điện đi qua một chiều
	C. Gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện nhỏ 	D. Ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều	
 Câu 21. Phát biểu nào sao đây đúng khi nói về sóng cơ học?
	A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
	B. Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
	C. Sóng âm truyền được trong chân không.
	D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
 Câu 22. Một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì
	A. Tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.	B. Tần số và bước sóng đều giảm.
	C. Tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.	D. Tần số và bước sóng đều tăng.	
 Câu 23. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây không đúng?
	A. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
	B. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
	C. Sóng cơ truyền được trong chân không.
	D. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
 Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T, vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc toạ độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = đến vị trí có li độ x = là
	A. T/3	B. T/2	C. T/4	D. T/6
MÃ ĐỀ B
 Câu 25. Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện qua nó có biểu thức là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 26. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo dãn 6cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn dãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 2 lần giá trị cực tiểu. Khi này A có giá trị là
	A. 6cm	B. 12cm	C. 4cm	D. 2cm	
 Câu 27. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos(wt+j). Vận tốc của vật có biểu thức là
	A. v = -2wAcos(wt+j)	B. v =wAcos(wt+j)	C. v = -wAsin(wt+j) 	D. v =Asin(wt+j)	
 Câu 28. Cho mạch không phân nhánh R, L, C. Biết , R=100W; , . Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
 Câu 29. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 31,4 cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x= 5 cm ngược chiều dương quỹ đạo. Lấy p2=10. Gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Phương trình dao động điều hòa của vật là
	A. x = 10sin(pt + ) (cm; s) 	B. x = 5cos(pt + ) (cm; s)
	C. x = 10sin(pt - ) (cm; s)	D. đáp án khác
 Câu 30. Một vật dao động có phương trình x = 0,04sin(pt)(m;s). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ +2cm đến -2cm là
	A. 1/3s 	B. 1/6s	C. 5/6s	D. 4/6s	
 Câu 31. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Tính tốc độ truyền sóng. Biết tốc độ này ở trong đoạn từ 2,8m/s đến 3,4 m/s.
	A. 2,9 m/s. 	B. 3 m/s.	C. 3,1 m/s. 	D. 3,2 m/s.
 Câu 32. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu là:
	A. giảm công suất truyền tải	C. tăng điện thế trước khi truyền tải	
	B. tăng chiều dài đường dây	D. giảm tiết diện dây và giảm điện thế trước khi truyền tải
 Câu 33. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cos2pft. Kí hiệu UR, UL, UC tương ứng là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu thì dòng điện qua mạch
	A. Trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
	B. Trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
	C. Sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.	
	D. Sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
MÃ ĐỀ B
 Câu 34. Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T, ở thời điểm ban đầu vật đang qua vị trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ điểm ban đầu đến thời điểm t = là
	A. A/4	B. 2A 	C. A	D. A/2
 Câu 35. Cho mạch điện R, L, C nối tiếp. Biết R=40W, , , mắc vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
 Câu 36. Đặt điện áp vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u
	B. Ở cùng thời điểm dòng điện i nhanh pha so với điện áp u
	C. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u	
	D. Ở cùng thời điểm dòng điện i chậm pha so với điện áp u
 Câu 37. Một máy biến áp có hiệu suất xấp xỉ 100%, số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 20 lần so với số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
	A. Làm giảm tần số dòng điện của cuộn thứ cấp 20 lần	
	B. Là máy tăng áp
	C. Là máy hạ áp
	D. Làm tăng tần số dòng điện ở cuộn thứ cấp 20 lần	
 Câu 38. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng lan truyền từ một nguồn điểm.
	A. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau .
	B. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau .
	C. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao dộng ngược pha cách nhau .
	D. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha cách nhau .
 Câu 39. Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp có C thay đổi, R và L không đổi. Biết điện áp đặt vào hai đầu mạch có dạng u = 200cos100pt (V), R =50W, . Điều chỉnh C đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 
	A. 416,5 V	B. 316,2 V	C. 700,15 V	D. 600,5 V	
 Câu 40. Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại một điểm M là L, cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D = 40m thì mức cường độ tăng thêm được 6 dB. Giả sử năng lượng phát ra được bảo toàn. Khoảng cách R từ S tới M là
	A. 26,6 m 	B. 80,2 m và 26,6 m 	C. 80,2 m	D. 8,02 m.
- HẾT -
MÔN VẬT LÝ 
ĐÁP ÁN THI HKI (K12 /2014-2015)
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐỀ A 
A
A
D
A
D
C
D
A
D
C
D
D
B
C
C
A
A
B
B
A
Câu
21
22
23
24
2

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12 (2).doc