PHÒNG GD & ĐT HUYỆN MƯỜNG TÈ ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề gồm 5 câu ) KỲ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 20......- 20....... MÔN : TOÁN, LỚP : 6 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi :......./......../ 20....... ĐỀ BÀI Câu 1.(2 điểm) : Thực hiện phép tính 3.42 – 5.6 + 18 : 32 b. 600 : {450 : [ 450 – (4.53 – 23 . 52 )]} Câu 2.(2điểm ).Tìm số tự nhiên x , biết a ,18.( x – 16) = 18 b, 12x – 33 = 32 . 33 Câu 3.(2điểm) Tìm UCLN ( 56 , 140 ) Tìm BCNN ( 18 ,14 ,24 ) Câu 4.( 2điểm ) . Số học sinh cả trường vào khoảng 200 đến 250 em ,biết rằng khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 20 thì vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh cả trường. Câu 5.(2 điểm ): Cho hai tia Ox và Oy đối nhau, điểm A thuộc tia Ox ,các điểm B và C thuộc tia Oy ( B nằm giữa O và C ) a , Vẽ hình b, Tia nào trùng với tia BC c, Tia nào là tia đối của tia BC d, Biết OA = OC = 5cm ,BC = 2cm .Tính AB ? -----------------------------------Hết-------------------------------- Họ và tên thí sinh :......................................................SBD:..................................... Học sinh trường : ..................................................................................................... KỲ THI HỌC KỲ I; NĂM HỌC : 20......- 20....... Hướng dẫn chấm và biểu điểm – Môn :Toán - Lớp : 6 Câu Nội dung Điểm Câu 1 a) 3. 16 – 30 + 2 = 48 – 30 + 2 = 20 1,0 b) 600 :{ 450 : [ 450 – 4.25 ( 5 – 2 ) ] } = 600 :{ 450 : 150 } = 600 : 3 = 200 1,0 Câu 2 a) x – 16 = 1 x = 17 1,0 b) 12x – 33 = 9.27 12x = 243 + 33 12x = 276 x = 276 : 12 x = 23 1,0 Câu 3 a , UCLN ( 56 , 140 ) = 22. 7= 28 1,0 b, BCNN ( 18 ,14 ,24 ) = 23 .32 .7 = 504 1,0 Câu 4 Gọi số HS cả trường là x , x ∈ BC (12,8 ,20 ) ,vì tổng số HS khi xếp hàng 8, hàng 12, hàng 20 vừa đủ và số HS vào khoảng 200 đến 250 em. Ta có : BC ( 12 , 8 ,20 ) = 240 (thích hợp ) Vậy tổng số HS cả trường là 240 em 2,0 Câu 5. a, Hình vẽ : 0,5 b , Tia By 0,5 c , Tia BO, BA, Bx 0,5 d , OA = OC = 5 cm , BC = 2cm , nên OB = 3 cm . Vậy AB = OB +OA = 3 + 5 = 8 cm 0,5
Tài liệu đính kèm: